Đại học An Giang điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại Học An Giang 2022, Xem diem chuan Dai Hoc An Giang nam 2022

Điểm chuẩn vào trường Đại học An Giang năm 2022

Năm 2022, Trường Đại học An Giang tuyển sinh tổng cộng 2.631 chỉ tiêu với 32 ngành đào tạo trình độ đại học.

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học An Giang năm 2022 đã chính thức được công bố đến các thí sinh, mức điểm dao động từ 16 đến 27 điểm.

Điểm chuẩn Đại học An Giang 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9.

Đại học An Giang điểm chuẩn

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học An Giang năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn Đại Học An Giang năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học An Giang - 2022

Năm:

Xét điểm thi THPT

Hiện tại điểm chuẩn trường Đại Học An Giang chưa được công bố

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

Xét điểm thi THPT

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học An Giang năm 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Đại học An Giang điểm chuẩn

© 1999 - 2022 Báo Lao Động
Cơ quan của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
All rights reserved.

Giấy phép số 346/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp ngày 08.07.2022
Tổng Biên tập: Nguyễn Ngọc Hiển

Địa chỉ liên hệ:
Số 06, Phạm Văn Bạch, phường Yên Hoà, quận Cầu Giấy, TP.Hà Nội

Thông tin liên hệ:Tòa soạn:(+84 24) 38252441 - 35330305Báo điện tử: ĐT: (+84 24) 38303032 - 38303034
Email: Quảng cáo: (+84 24) 39232694 (Báo in)
(+84 24) 35335237 (online)
Đường dây nóng: 096 8383388 * Bạn đọc: (+84 24) 35335235

Đại học An Giang điểm chuẩn
Đại học An Giang điểm chuẩn

Báo Lao Động giữ bản quyền nội dung trên website này. Báo điện tử Lao Động được phát triển bởi Lao Động Technologies © {{vm.currentDate | date:'yyyy'}} - Version: 1.0.2.68.60

Trường Đại học An Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học An Giang năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký xét tuyển ngành đủ điều kiện trúng tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn trường Đại học An Giang xét theo kết quả xét theo kết quả học bạ THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
Giáo dục mầm non 19.0
Giáo dục tiểu học 20.0
Giáo dục chính trị 18.0
Sư phạm Toán học 26.5
Sư phạm Vật lý 20.0
Sư phạm Hóa học 26.0
Sư phạm Ngữ văn 22.0
Sư phạm Lịch sử 20.0
Sư phạm Địa lý 20.0
Sư phạm Tiếng Anh 26.0
Quản trị kinh doanh 25.0
Marketing 25.0
Tài chính – Ngân hàng 25.0
Kế toán 25.0
Luật 23.5
Công nghệ sinh học 18.0
Kỹ thuật phần mềm 20.0
Công nghệ thông tin 24.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 18.0
Công nghệ thực phẩm 20.0
Chăn nuôi 18.0
Khoa học cây trồng 18.0
Bảo vệ thực vật 20.0
Phát triển nông thôn 18.0
Nuôi trồng thủy sản 18.0
Việt Nam học 23.0
Ngôn ngữ Anh 24.5
Văn học 18.0
Kinh tế quốc tế 24.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 18.0
Triết học 18.0

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học An Giang xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Giáo dục mầm non
Quản trị kinh doanh
Marketing
Tài chính – Ngân hàng
Kế toán
Luật
Công nghệ sinh học
Kỹ thuật phần mềm
Công nghệ thông tin
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Công nghệ thực phẩm
Chăn nuôi
Khoa học cây trồng
Bảo vệ thực vật
Phát triển nông thôn
Nuôi trồng thủy sản
Việt Nam học
Ngôn ngữ Anh
Văn học
Kinh tế quốc tế
Quản lý tài nguyên và môi trường
Triết học

3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học An Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục mầm non 19
Giáo dục tiểu học 24.5
Giáo dục chính trị 24.5
Sư phạm Toán học 27
Sư phạm Vật lý 24.2
Sư phạm Hóa học 24.7
Sư phạm Ngữ văn 25.3
Sư phạm Lịch sử 26.51
Sư phạm Địa lý 25.7
Sư phạm Tiếng Anh 25
Quản trị kinh doanh 23
Marketing 24
Tài chính – Ngân hàng 22.6
Kế toán 23.8
Luật 24.65
Công nghệ sinh học 18.8
Kỹ thuật phần mềm 21.3
Công nghệ thông tin 22.3
Công nghệ kỹ thuật môi trường 17.8
Công nghệ kỹ thuật hóa học 16
Công nghệ thực phẩm 16
Chăn nuôi 16
Khoa học cây trồng 16
Bảo vệ thực vật 19.7
Phát triển nông thôn 17.9
Nuôi trồng thủy sản 16
Việt Nam học 23.6
Ngôn ngữ Anh 21.9
Văn học 20.5
Kinh tế quốc tế 22.4
Quản lý tài nguyên và môi trường 16
Triết học 17.2

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục mầm non 19.0
Giáo dục tiểu học 20.0
Giáo dục chính trị 19.0
Sư phạm Toán học 22.0
Sư phạm Vật lý 19.0
Sư phạm Hóa học 19.0
Sư phạm Ngữ văn 22.0
Sư phạm Lịch sử 20.0
Sư phạm Địa lý 20.0
Sư phạm Tiếng Anh 22.5
Quản trị kinh doanh 23.0
Marketing 23.0
Tài chính – Ngân hàng 20.5
Kế toán 21.5
Luật 23.5
Công nghệ sinh học 16.0
Kỹ thuật phần mềm 16.0
Công nghệ thông tin 19.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 16.0
Công nghệ thực phẩm 16.0
Chăn nuôi 16.0
Khoa học cây trồng 16.0
Bảo vệ thực vật 16.0
Phát triển nông thôn 16.0
Nuôi trồng thủy sản 16.0
Việt Nam học 16.5
Ngôn ngữ Anh 17.5
Văn học 16.0
Kinh tế quốc tế 17.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 16.0
Triết học 16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học An Giang năm 2019, 2020 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Giáo dục Mầm non 18 18.5
Giáo dục Tiểu học 18 18.5
Giáo dục Chính trị 18 18.5
Sư phạm Toán học 18 18.5
Sư phạm Tin học 18 18.5
Sư phạm Vật lý 18 18.5
Sư phạm Hóa học 18 18.5
Sư phạm Sinh học 18 18.5
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5
Sư phạm Lịch sử 18 18.5
Sư phạm Địa lý 18 18.5
Sư phạm Tiếng Anh 18 18.5
Ngôn ngữ Anh 16 16
Triết học 14 15
Văn học 14 15
Kinh tế quốc tế 15.75 17
Việt Nam học 19 17.5
Quản trị kinh doanh 19 20
Marketing 17.5 18
Tài chính – Ngân hàng 17 17
Kế toán 17.5 18.5
Luật 17.5 18
Công nghệ sinh học 14 15
Sinh học ứng dụng 14 15
Hóa học 14 15
Kỹ thuật phần mềm 14 15
Công nghệ thông tin 15.5 18.5
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 15
Công nghệ thực phẩm 14 16
Chăn nuôi 14 15
Khoa học cây trồng 14 15
Bảo vệ thực vật 14 16
Phát triển nông thôn 14 15
Nuôi trồng thuỷ sản 14 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 15
Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) 16 16.5