Đặc điểm nổi bật tiếng anh là gì

[nổi bật]
salient; prominent; outstanding; striking; remarkable
Những nét nổi bật trong một bài xã luận
Salient features of a leading article
Những sự kiện nổi bật trong tuần
The outstanding events of the week; The highlights of the week
to stand out
Nổi bật trong đám đông
To stand out from a crowd
Ông ấy nổi bật so với tất cả các thi sĩ khác
He stands out from all other poets
Con trai ông ấy nổi bật về âm nhạc
His son distinguished himself in music
B là một nhà báo trẻ gần đây đã nổi bật lên hẳn
B is a young journalist who has recently come into prominence
Cái mũ to làm nổi bật khuôn mặt nhỏ
The large hat sets off/brings out the little face.

Be brought in relief, stand out in relief


Làm nổi bật
To set off
Cái mũ to làm nổi bật khuôn mặt nhỏ

The large hat sets off the little face

1. Cá sơn có đặc điểm nổi bật là miệng rộng.

2. Một số đặc điểm nổi bật của sách này là gì?

3. 20. a] Đền thờ được tái thiết có đặc điểm nổi bật nào?

4. [3] Các bản Kinh Thánh chép tay cổ xưa có đặc điểm nổi bật nào?

5. Một đặc điểm nổi bật khác của văn hóa Hội An là tính bình dân.

6. Những đặc điểm nổi bật của phần Kinh Thánh chỉ định được thảo luận tại buổi họp.

7. Địa hình núi và sự thiếu các con sông lớn là đặc điểm nổi bật của miền nam.

8. “Đặc điểm nổi bật của phái Do Thái giáo Cải cách là chiều theo xu hướng của thời đại.

9. Biển hiệu bên ngoài là một đặc điểm nổi bật của đường phố Luân Đôn từ thế kỷ 16.

10. Việc nhận thấy ánh sáng tỏa ra dần dần chính là đặc điểm nổi bật của kinh nghiệm này.

11. Đô thị hoá là một trong những đặc điểm nổi bật nhất trong quá trình phát triển kinh tế.

12. Phô trương khả năng trả đũa là một đặc điểm nổi bật của hệ thống sống-và-cùng-sống.

13. Đặc điểm nổi bật nhất của Texel là cơ bắp phát triển vượt trội của mình và chất lượng nạc.

14. Việc nhận ra ánh sáng chói chan ngay lập tức chính là đặc điểm nổi bật của kinh nghiệm này.

15. Đặc điểm nổi bật nhất loài ếch này là miệng của nó, chiếm khoảng một nửa kích thước tổng thể của nó.

16. Lòng kính sợ Cha cũng là một đặc điểm nổi bật của ngài trong cương vị Vua Mê-si.—Ê-sai 11:3.

17. Kiến trúc Armenia có đặc điểm nổi bật nhất là nó có xu hướng thấp và dày hơn so với các phong cách khác.

18. Đặc điểm nổi bật trong công trình của Alhazen là phương pháp nghiên cứu các hiện tượng thiên nhiên một cách hệ thống và tỉ mỉ.

19. Đặc điểm nổi bật của của-lễ thiêu là sau khi vẩy huyết nó xung quanh bàn thờ, cả con vật được dâng trọn cho Đức Chúa Trời.

20. Một đặc điểm nổi bật của sách là không ép người đọc chấp nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, mà chỉ trình bày những sự kiện”.

21. Hãy lưu ý một đặc điểm nổi bật của điềm này ngày nay: ‘Người ta bề ngoài giữ điều nhân-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhân-đức đó’.

22. Bạn nhận thấy có những đặc điểm nổi bật nào về sinh hoạt của dân Đức Giê-hô-va như được tóm lược trong bảng thống kê nơi trang 18đến 21?

23. [Mi-chê 7:2] Dù con người thường không biểu lộ lòng yêu thương nhân từ, nhưng lòng trung tín là một trong những đặc điểm nổi bật của Đức Giê-hô-va.

24. Nhưng đặc điểm nổi bật nhất khiến phái Anabaptist khác hẳn các tôn giáo khác là họ tin chắc rằng phép rửa tội dành cho người lớn chứ không phải cho trẻ em.

25. Đặc điểm nổi bật nhất là một cái sừng riêng lẻ nằm trên đầu giữa của hộp sọ phía sau lỗ mũi, được hình thành từ những lồi lõm của xương mũi trái và phải.

26. Một đặc điểm nổi bật của khí hậu trong khu vực này là sirocco, một cơn gió phía nam bụi bặm, nghẹn ngào thổi bay ra khỏi sa mạc, đôi khi có tác động mạnh.

27. Khi sự lựa chọn tà ác trở thành đặc điểm nổi bật của một nền văn hóa hay một quốc gia, thì có những hậu quả nghiêm trọng cả trong cuộc đời này lẫn cuộc sống mai sau.

28. KHI hội thánh tín đồ Đấng Christ được thành lập vào thế kỷ thứ nhất Công Nguyên, một trong những đặc điểm nổi bật là sự hợp nhất, dù các thành viên trong hội thánh có nguồn gốc khác nhau.

29. Lời mở đầu của Bản dịch Thế Giới Mới ra mắt vào ngày đó có ghi: “Đặc điểm nổi bật của bản dịch này là khôi phục danh Đức Chúa Trời vào đúng những chỗ danh ấy xuất hiện trong bản gốc”.

30. Bông trái của tất cả những cái ngụy xưng tri thức này được thể hiện qua việc luân lý suy đồi, sự khinh miệt uy quyền lan tràn, sự bất lương và sự ích kỷ là đặc điểm nổi bật trong hệ thống mọi sự của Sa-tan.

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có đọng lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng là nổi bật trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể chắc chắn sẽ dễ ghi nhớ bài!!!

nổi bật trong tiếng Anh

1. Nổi bật trong Tiếng Anh là gì?

Outstanding

Cách phát âm: /ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/

Loại từ: tính từ

Định nghĩa:

Outstanding[ tính từ]: nổi bật, để chỉ thứ gì đó nổi trội hơn những thứ khác. Từ được dùng để nói về người hoặc vật nào đó.

  • She was the most outstanding person in the prom right when she walked in. All the man was looking at her and wanting to have a dance with hẻ. But she didn’t care about anyone.
  • Cô ấy là người nổi bật nhất trong buổi dạ hội ngay từ khi cô ấy bước vào. Tất cả những nam đều ngước nhìn cô ấy và muốn được khiêu vũ với cô ấy. Nhưng cô ấy không quan tâm bất kì ai.
  •  
  • I don’t know how the director of the movie “ Parasite” can make that amazing film. It is the most outstanding film in the year 2019. The movie  even won an Oscar award.
  • Tôi không biết bằng cách nào mà đạo diễn của phim “ Ký sinh trùng” có thể làm nên một bổ phim tuyệt vời như vậy. Nó là bộ phim nổi bật nhất năm 2019. Bộ phim thậm chí còn thắng giải Oscar.
  •  
  • There is an outstanding issue that has made me worried for days. I can't even sleep or even eat, everyday I have to think about the solutions and the consequences of the problem.
  • Một vấn đề nổi bật khiến tôi lo lắng mấy ngày nay. Tôi thậm chí không thể ngủ hoặc ăn, mỗi ngày tôi phải suy nghĩ về những biện pháp và cũng như hậu quả của vấn đề.

2. Những từ kết hợp với tính từ nổi bật tạo thành cụm danh từ mới:

nổi bật trong tiếng Anh

MẠO TỪ + OUTSTANDING + NOUN

Tính từ cộng với lại danh từ phía sau sẽ được dùng để tạo nên một cụm danh từ mới.

An outstanding performance: một buổi biểu diễn nổi bật

  • After more than six months to prepare the performance, they finally created an outstanding performance that they all wanted. The audience is going crazy and throwing flowers to them.
  • Sau hơn 6 tháng để chuẩn bị cho buổi biểu diễn, họ cuối cùng thì cũng đã tạo một buổi biểu diễn mà họ muốn. Khán giả phát cuồng và họ ném bông lên cho họ.

An outstanding person: người nổi bật

  • I want to know the feeling of being an outstanding person because I am just an ordinary person who has no kind of talent or beauty to be remarkable in other people’s eyes. I wish I could be one.
  • Tôi muốn biết cảm giác được trở thành người nổi bật bởi vì tôi chỉ là một người bình thường không có tài năng hay thậm chí là cả nhan sắc để có thể ghi dấu ấn trong mắt người khác. Tôi ước gì tôi có thể là một người nổi bật.

An outstanding quote: câu trích dẫn nổi bật

  • I hope that you can be supported by an outstanding quote and have more motivation to work harder everyday. It is a good way to do when you feel down and don’t want to work anymore.
  • Tôi mong rằng bạn có thể được ủng hộ bằng những câu trích dẫn nổi bật và có thêm nhiều động lực để làm việc chăm chỉ hơn mỗi ngày. Đây cũng là cách hay mỗi khi bạn cảm thấy buồn và không muốn làm việc nữa.

3. Các từ mang nghĩa nổi bật trong tiếng Anh:

nổi bật trong tiếng Anh

Từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

distinguished

Nổi bật

dominant

có ưu thế

eminent

lỗi lạc

exceptional

đặc biệt

famous

nổi danh

great

tuyệt quá

important

quan trọng

impressive

ấn tượng

magnificent

tráng lệ

phenomenal

phi thường

preeminent

ưu việt

special

đặc biệt

superior

cấp trên

superlative

bậc nhất

well-known

nổi tiếng

ace

át chủ

boss

Ông chủ

capital

thủ đô

celebrated

tôn vinh

chief

trưởng phòng

main

chủ yếu

major

chính

meritorious

có công

momentous

quan trọng

mostest

nhất

number one

số một

out-of-sight

khuất mắt

out-of-this-world

nằm ngoài thế giới này

predominant

chiếm ưu thế

primo

primo

principal

hiệu trưởng

standout

nổi bật

star

ngôi sao

steller

người bán hàng

super

siêu

tops

ngọn

world-class

đẳng cấp thế giới

  • It is a magnificent view I have seen in my life. I wish I could take a picture for you but I couldn’t take my eyes off the view. If you were there, you would love the scene so much.
  • Đây là phong cảnh tuyệt vời mà tôi từng thấy trong đời. Tôi ước tôi có thể chụp bức ảnh cho bạn nhưng mà tôi không thể rời mắt khỏi cảnh. Nếu bạn ở đó, bạn sẽ thích cảnh ở đó lắm.
  •  
  • I know her because she is a well known singer and she has a lot of fans in the world. She has a beautiful appearance, a beautiful voice and good personality. She is the most perfect person in the world.
  • Tôi biết cô ấy bởi vì cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng và cô ấy có rất nhiều người hâm mộ trên thế giới. Cô ấy có một vẻ ngoài đẹp, một giọng hát hay và một nhân cách đẹp. Cô ấy là người hoàn hảo nhất thế giới.

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp vợ hiểu hơn về nổi bật trong tiếng Anh nhé!!!

Video liên quan

Chủ Đề