Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈkɔr/
Hoa Kỳ[ˈkɔr]
Danh từSửa đổi
core [số nhiềucores] /ˈkɔr/
- Lõi, hạch [quả táo, quả lê... ].
- Điểm trung tâm, nòng cốt, hạt nhân. the core of a subject điểm trung tâm của một vấn đề, điểm chính của một vấn đề the core of an organization nòng cốt của một tổ chức
- Lõi dây thừng.
- [Kỹ thuật] Nòng, lõi, ruột.
- [Nghĩa bóng] Đáy lòng, thâm tâm, nơi thầm kín nhất. in my heart's core tận đáy lòng tôi rotten to the core thối nát đến tận xương tuỷ
Ngoại động từSửa đổi
core ngoại động từ /ˈkɔr/
- Lấy lõi ra, lấy nhân ra.
Chia động từSửa đổi
core
to core | |||||
coring | |||||
cored | |||||
core | core hoặc corest¹ | cores hoặc coreth¹ | core | core | core |
cored | cored hoặc coredst¹ | cored | cored | cored | cored |
will/shall²core | will/shallcore hoặc wilt/shalt¹core | will/shallcore | will/shallcore | will/shallcore | will/shallcore |
core | core hoặc corest¹ | core | core | core | core |
cored | cored | cored | cored | cored | cored |
weretocore hoặc shouldcore | weretocore hoặc shouldcore | weretocore hoặc shouldcore | weretocore hoặc shouldcore | weretocore hoặc shouldcore | weretocore hoặc shouldcore |
core | lets core | core |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức. Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí. [chi tiết]