Core subject nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkɔr/

Hoa Kỳ[ˈkɔr]

Danh từSửa đổi

core [số nhiềucores] /ˈkɔr/

  1. Lõi, hạch [quả táo, quả lê... ].
  2. Điểm trung tâm, nòng cốt, hạt nhân. the core of a subject điểm trung tâm của một vấn đề, điểm chính của một vấn đề the core of an organization nòng cốt của một tổ chức
  3. Lõi dây thừng.
  4. [Kỹ thuật] Nòng, lõi, ruột.
  5. [Nghĩa bóng] Đáy lòng, thâm tâm, nơi thầm kín nhất. in my heart's core tận đáy lòng tôi rotten to the core thối nát đến tận xương tuỷ

Ngoại động từSửa đổi

core ngoại động từ /ˈkɔr/

  1. Lấy lõi ra, lấy nhân ra.

Chia động từSửa đổi

core
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to core
coring
cored
core core hoặc corest¹ cores hoặc coreth¹ core core core
cored cored hoặc coredst¹ cored cored cored cored
will/shall²core will/shallcore hoặc wilt/shalt¹core will/shallcore will/shallcore will/shallcore will/shallcore
core core hoặc corest¹ core core core core
cored cored cored cored cored cored
weretocore hoặc shouldcore weretocore hoặc shouldcore weretocore hoặc shouldcore weretocore hoặc shouldcore weretocore hoặc shouldcore weretocore hoặc shouldcore
core lets core core
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức. Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề