Công thức bấm máy tính Toán 11 đạo hàm

121 lượt xem

Tính đạo hàm

  • A. Đạo hàm cấp 1
  • B. Đạo hàm cấp 2

Công thức đạo hàm đưa ra phương pháp và các ví dụ cụ thể, giúp các bạn học sinh THPT ôn tập và củng cố kiến thức về dạng toán tính đạo hàm 11. Tài liệu bao gồm công thức đạo hàm đầy đủ, dễ nhớ, dễ hiểu giúp các bạn bao quát nhiều dạng bài chuyên đề Đạo hàm lớp 11. Chúc các bạn học tập hiệu quả!

A. Đạo hàm cấp 1

Bước 1: Bấm tổ hợp phím

+

Bước 2: Nhập hàm số tại điểm x0 và ấn bằng.

Ví dụ 1: Tính đạo hàm của hàm số

tại x = 2

Hướng dẫn giải

Bước 1: Bấm tổ hợp phím 

+
ta được:

Bước 2: Nhập hàm số và x = 2 ta được

Nhấn “=” ta được kết quả cần tìm:

B. Đạo hàm cấp 2

Bước 1: Tính đạo hàm cấp 1 tại x = x0

Bước 2: Tính đạo hàm cấp 1 tại x = x0 + 0,000001

Nhập vào máy tính

rồi nhấn =

Ví dụ 2: Cho hàm số:

. Tính giá trị gần đúng đạo hàm cấp hai của hàm số tại x0 = 3

Hướng dẫn giải

Bước 1: Tính đạo hàm cấp 1 của hàm số tại tại x0 = 3

Bước 2: Lưu kết quả vừa tìm được vào hàm A

Bấm tổ hợp phím

+
+
ta được:

Bước 3: Tính đạo hàm cấp 1 của hàm số tại tại x0 = 3 + 0.000001

Lưu kết quả vào hàm B

Bấm tổ hợp phím  

+
+
ta được:

Bước 4: Áp dụng công thức đạo hàm cấp 2 ta có:

Ta được kết quả:

---------------------------------------

Hi vọng Tính đạo hàm của hàm số là tài liệu hữu ích cho các bạn ôn tập kiểm tra năng lực, bổ trợ cho quá trình học tập trong chương trình lớp 11 cũng như ôn luyện cho kì thi THPT Quốc gia. Chúc các bạn học tốt!

Bài viết nổi bật: Cách bấm random trên máy tính 570 VN

Dự đoán công thức đạo hàm bậc n :

Bước 1: Tính đạo hàm cấp 1, đạo hàm cấp 2, đạo hàm cấp 3

Bước 2: Tìm quy luật về dấu, về hệ số, về biến số, về số mũ rồi rút ra công thức tổng quát: Tính đạo hàm cấp 1, đạo hàm cấp 2, đạo hàm cấp 3 : Tìm quy luật về dấu, về thông số, về biến số, về số mũ rồi rút ra công thức tổng quát

Dưới đây là một số quy tắc tính đạo mà các em cần phải nhớ. Chỉ khi nắm vững được phần kiến thức này các em mới có thể dễ dàng giải được các bài toán xét tính đơn điêu, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số lượng giác…

Nhiều người tìm kiếm : Cách bấm random trên máy tính 570 VN

Mọi Người Cũng Xem   BÀI tập 5 KHỐI LƯỢNG dự TOÁN tấm ĐAN - Tài liệu text

Các hàm số u = u[x], v= v[x], w = w [x] có đạo hàm, khi đó.

[u+v]’x = u’ + v’  ; [u-v]’ = u’ – v’    ; [ku’] = k.u’, k ∈ R.

[uv]’ = u’v + u.v’  ; [u/v]’ = [u’v – uv’]/v²

Đạo hàm các hàm số lượng giác lớp 11.

[sinx]’ = cosx

[cosx]’ = -sinx

[tanx]’ = 1/cos²x = 1 + tan²x [ x ≠π/2 + kπ, k ∈ Z].

[cotx]’ = -1/sin²x = -[1 +cot²x].

[x ≠π , k ∈ Z].

[Sinu]’ = cosu.u’.

[cosu]’ = -sinu.u’.

[tanu’] = u’/cos²u = [1 +tan²u]u’ [ u ≠ π/2 + kπ, k ∈ Z].

[cotu]’ = -u’/sin²x = – 1 [1 + cot²u]u’  [u ≠ kπ, k ∈ Z].

Tham khảo: Cách Bấm Máy Tính Sin Cos Tan Bằng Máy Tính Cầm Tay Để Tính Tỉ Số Lượng Giác

Xem ngay video dưới đây để nắm rõ quy tắc đạo hàm trước khi bấm máy nhé!

Ví dụ 1: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số [C] $y = \frac{{x + 2}}{{\sqrt {{x^2} + 3} } tại điểm có hoành độ x= 1 là

  • A. 0,25
  • B. 3,5
  • C. 0,125
  • D. – 2

Lời giải

Ví dụ 2: Đạo hàm cấp 2 của hàm số $y = {x^4} – \sqrt x $ tại điểm có hoành độ x$_0$ = 2 gần số giá trị nào nhất trong các giá trị sau

Lời giải

Tham khảo: Cách bấm máy tính phương trình bậc 2 Vinacal

Ví dụ 3: Tính đạo hàm của hàm số $y = \frac{{x + 1}}{{{4^x}}}$

A. $ y ’ = \ frac { { 1 – 2 \ left [ { x + 1 } \ right ] \ ln 2 } } { { { 2 ^ { 2 x } } } } $B. USD y ’ = \ frac { { 1 + 2 \ left [ { x + 1 } \ right ] \ ln 2 } } { { { 2 ^ { 2 x } } } } $C. USD y ’ = \ frac { { 1 – 2 \ left [ { x + 1 } \ right ] \ ln 2 } } { { { 2 ^ { { x ^ 2 } } } } } $D. USD y ’ = \ frac { { 1 + 2 \ left [ { x + 1 } \ right ] \ ln 2 } } { { { 2 ^ { { x ^ 2 } } } } } $

Lời giải

Ta chọn tính đạo hàm tại điểm bất kỳ, ví dụ chọn x = 0,5 rồi tính đạo hàm của hàm số X = 0,5.

NHập vào máy tính $ \ frac { d } { { dx } } { \ left [ { \ frac { { X + 1 } } { { 4X } } } \ right ] _ { X = 0,5 } } $

Tham khảo: Cách Bấm Máy Tính Giải Phương Trình Lượng Giác Lớp 11 

Ví dụ 4: Cho hàm số $y = {e^{ – x}}.\sin \left[ x \right],$ đặt F = y” + 2y’ khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. F = – 2 yB. F = yC.F = – yD.F = 2 yLời giải

Tính F = y” + 2y’ = C+ 2B = – 0,2461….. = – 2y =>

Đáp số là : F = – 2 y

Tham khảo: Cách Bấm Máy Tính Sin Cos Tan Bằng Máy Tính Cầm Tay Để Tính Tỉ Số Lượng Giác

Video hướng dẫn cách bấm máy tính đạo hàm lớp 11 đủ dạng mới nhất năm 2022

Trên đây là toàn bộ những hướng dẫn tính đạo hàm bằng máy tính casio fx-580vn. Để bấm máy tính đạo hàm được nhanh thì bạn cần phải có những kiến thức căn bản về đạo hàm, kế nữa thường xuyên rèn luyện lý thuyết căn bản casio, rồi tới các ví dụ minh họa mà Toán Học đã nêu ở trên. Khi mọi thứ đã thuần thục, nhuần nhuyễn thì bạn mới làm các bài tập bên ngoài. Chúc bạn sớm rèn luyện được kĩ năng này.

Tham khảo: Cách Bấm Máy Tính Tìm Tập Nghiệm Của Phương Trình Logarit Toán 12

Đối với các quy tắc đạo hàm cơ bản, chúng ta có 2 quy tác đó là:

  • Quy tắc cơ bản của tính đạo hàm
  • Quy tắc đạo hàm của hàm số hợp

Với mỗi quy tắc đạo hàm cơ bản, chúng ta sẽ có cách áp dụng riêng cho từng quy tắc. Và sau đây là nội dung chi tiết của 2 quy tắc đạo hàm cơ bản này.

Đối với công thức đạo hàm cơ bản, chúng ta có 3 công thức chính:

  • Đạo hàm của f[x] với x là biến số
  • Đạo hàm của f[u] với u là một hàm số
  • Đạo hàm của một số phân thức hữu tỉ thường gặp

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào ” Cách Bấm Máy Tính Đạo Hàm Lớp 11 ” mới hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha

Chủ Đề