Chức vụ chủ quản là gì

TÊN CỦA 140 CÔNG VIỆC BẰNG TIẾNG TRUNG

1. Công nhân 工人。Gōngrén.
2. Nhân viên 职员 / 人员。 Zhí yuán / Rényuán.
3. Công nhân viên 员工。Yuángōng.
4. Đồng nghiệp 同事。 Tóngshì.
5. Nghiệp vụ 业务。Yèwù.
6. Marketing 营销。Yíng xiāo.
7. Thu mua 采购。Cǎigòu.
8. Kho 仓库。Cāngkù.
9. Tổng vụ- 总务。Zǒngwù.
10. Sinh quản 生管。 Shēng guǎn.
11. Kế hoạch -计划。Jìhuà.
12. Xuất nhập khẩu 进出口。 Jìn chūkǒu.
13. Nhân viên ngoại vụ 外务人员。Wàiwù rényuán.
14. Nhân viên thời vụ 临时工。Línshí gōng.
15. Nhân sự 人事。Rénshì.
16. Quản lý 管理。Guǎnlǐ.
17. Hành chính 行政。Xíngzhèng.
18. Nhân viên kế toán 会计人员。 Kuàijì rényuán.
19. Kế toán trưởng 会计长。Kuàijì zhǎng.
20. Nhân viên thư kí 秘书员。Mìshū yuán.
21. Thư kí trưởng 秘书长。Mìshū zhǎng.
22. Nhân viên phiên dịch 翻译员。 Fānyì yuán.
23. Nhân viên thiết kế 设计员。Shèjì yuán.
24. Kiểm phẩm, QC 品检。Pǐn jiǎn.
25. Tổ phó 副组长。Fù zǔzhǎng.
26. Tổ trưởng 组长。Zǔzhǎng.
27. Trợ lý 助理。Zhùlǐ.
28. Chủ quản 主管 / 老大。Zhǔguǎn / lǎodà.
29. Trưởng phòng 课长。Kè zhǎng.
30. Chủ nhiệm 主任。Zhǔrèn.
31. Xưởng trưởng 厂长。Chǎngzhǎng.
32. Phó xưởng trưởng 副厂长。Fù chǎngzhǎng.
33. Giám đốc 经理。Jīnglǐ.
34. Phó giám đốc 副经理。Fù jīnglǐ.
35. Tổng giám đốc 总经理。Zǒng jīnglǐ.
36. Phó tổng giám đốc 副总经理。Fùzǒng jīnglǐ.
37. Chủ tịch hội đồng quản trị 董事长。Dǒngshì zhǎng.
38. Ông chủ 老板。Lǎobǎn.
39. Bà chủ 老板娘。Lǎobǎnniáng.
40. Hiệp lý 协理。Xiélǐ.
41. Hội trưởng 会长。Huìzhǎng.
42. Tổng tài [ lãnh đạo cấp cao] 总裁。Zǒngcái.
43. Lãnh đạo 领导。Lǐngdǎo.
44. Cán bộ 干部。Gānbù.
45. Cán bộ dự bị 储备干部。Chǔbèi gānbù.
46. Cán bộ nước ngoài 外国干部。Wàiguó gānbù.
47. Cán bộ Đài Loan 台干。Tái gān.
48. Cán bộ Trung Quốc 陆干。Lùgān.
49. Cán bộ Việt Nam 越级干部。Yuèjí gànbù..
50. Thương Hội Đài Loan 台湾商会。Táiwānshānghuì.
51. Thợ điện 电工。Diàngōng.
52. Bảo vệ 保卫。Bǎowèi.
53. Nhân viên vệ sinh 卫生人员。Wèishēngrényuán.
54. Nhân viên quét dọn 清洁工。Qīngjié gōng.
55. Bảo trì 机修。Jīxiū.
56. Tài xế 司机。Sījī.
57. Lượm nhặt phế liệu [ve chai] 捡废料。Jiǎn fèiliào.
58. Tiếp tân 柜台。Guìtái.
59. Tổng đài 总台 /总机。Zǒngtái / zǒngjī。
60. Nhân viên theo dõi đơn hàng 追踪订单人员。Zhuīzōng dìngdān rényuán.
61. Nhân viên phục vụ 服务员。Fúwùyuán.
62. Nhân viên bán hàng 售货员。Shòuhuòyuán.
63. Hiệu trưởng 校长。Xiàozhǎng.
64. Nội trợ 家务。Jiāwù.
65. Làm ruộng 种田。Zhòngtián.
66. Làm vườn [trái cây] 种果园。Zhòng guǒyuán.
67. Ca sĩ 歌手。Gēshǒu.
68. Ảo thuật gia 魔术家。Móshùjiā.
69. Nhóm múa 舞蹈团。Wǔdǎo tuán.
70. Nhân viên quán bar 酒吧人员。Jiǔbarényuán.
71. Thợ hồ 水泥工。Shuǐní gōng.
72. Thợ may 裁缝工。Cáiféng gōng.
73. Nhân viên khuân vác, bốc vác 盘运工。Pányùn gōng.
74. Nhân viên văn phòng 文员。Wén yuán.
75. Bảo mẫu 保姆。Bǎomǔ.
76. Thợ hớt tóc 理发师。Lǐfāshī.
77. Nhiếp ảnh gia 摄影师。Shèyǐngshī.
78. Họa sĩ 画家。Huàjiā.
79. Nhà thơ 诗人。Shīrén.
80. Nhà văn 作家。Zuòjiā.
81. Nhà ảo thuật 魔术师。Móshù shī
82. Vệ sĩ 保镖。Bǎobiāo.
83. Điệp viên, nhân viên tình báo 谍报员。Diébào yuán.
84. Thám tử 侦探。Zhēntàn.
85. Thợ cơ khí xe hơi 汽车修理工。 Qìchē xiūlǐ gōng.
86. Doanh nhân, thương nhân 商人。Shāngrén.
87. IT, thợ sửa chữa máy tính 电脑维修工程师。Diànnǎo wéixiū gōngchéngshī
88. Công an 公安。Gōng ān.
89. Cảnh sát giao thông 交通警察。Jiāotōng jǐngchá [ nói tắt 交警Jiāo jǐng]
90. Sĩ quan 军官。Jūnguān.
91. Đi lính 当兵。Dāngbīng.
92. Thủ tướng 总理。Zǒnglǐ.
93. Bác sĩ 医生。Yīshēng.
94. Bác sĩ nha khoa 牙科医生。Yákē yīshēng.
95. Y tá 护士。Hùshì.
96. Kỹ sư 工程师。Gōngchéngshī.
97. Kiến trúc sư 建筑师。Jiànzhùshī.
98. Luật sư 律师。Lǜshī.
99. Giáo sư 教授。Jiāoshòu.
100. Tiến sĩ 博士。Bóshì.
101. Thạc sĩ 硕士。Shuòshì.
102. Giáo viên 老师。Lǎoshī.
103. Học sinh 学生。Xuéshēng.
104. Sinh viên 大学生。Dàxuéshēng
105. Diễn viên 演员。Yǎnyuán.
106. Nhân viên ngân hàng 银行职员。Yínháng zhíyuán.
107. Phóng viên , nhà báo 记者。Jìzhě.
108. Trợ giảng 助教。Zhùjiāo.
109. Du học sinh 留学生。Liúxuéshēng.
110. MC [người dẫn chương trình] 主持人。Zhǔchí rén..
111. Hướng dẫn viên du lịch 导游。Dǎoyóu.
112. Ni cô 尼姑。Nígū.
113. Thầy tu, tăng lữ 僧侣。Sēnglǚ.
114. Hòa thượng 和尚。Héshàng.
115. Nhạc công 音乐家。Yīnyuè jiā.
116. Thợ săn 猎人。 Lièrén.
117. Tù nhân 囚犯。Qiúfàn.
118. Người thiết kế nội thất 室内设计师。Shìnèi shèjì shī.
119. Cầu thủ bóng đá 足球运动员。Zúqiú yùndòngyuán.
120. Thợ lặn, người nhái 潜水员。 Qiánshuǐyuán.
121. Thợ rèn 铁匠。 Tiějiàng.
122. Võ sĩ quyền anh 拳击手。Quánjī shǒu.
123. Đầu bếp 厨师。Chúshī.
124. Lính cứu hỏa 消防员。 Xiāofáng yuán.
125. Ngư dân 渔夫。 Yúfū.
126. Nhân viên thống kê 统计人员。Tǒngjì rényuán.
127. Mua bán bất động sản 房地产。Fáng dìchǎn.
128. Quản trị kinh doanh 商业控制。Shāngyè kòngzhì.
129. Massage, đấm bóp 按摩 / 推拿。Ànmó / Tuīná.
130. Ngành trồng trọt 栽种工作。Zāizhǒng gōngzuò.
131. Ngành chăn nuôi 畜牧业。Xùmù yè。
132. Nuôi cá 养鱼。Yǎngyú.
133. Tiệm tạp hóa 杂货店。Záhuòdiàn
134. Thất nghiệp 失业。Shīyè.
135. Ăn trộm 小偷。Xiǎotōu.
136. Cướp giật 抢劫。Qiǎngjié.
137. Cướp biển, hải tặc 海盗。Hǎidào.
138. Kẻ buôn lậu 走私者。 Zǒusī zhě.
139. Tiệm cầm đồ 当铺。Dàngpù.
140. Cho vay nặng lãi 放印子钱。Fàng yìn zi qán

LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ:Các bạn có thể để lại số điện thoại tạiĐÂY, chúng tôi sẽ liên hệ lại để tư vấn khóa học tiếng Trung cơ bản phù hợp nhất cho các bạn hoặc các bạn có thể liên hệ trực tiếp theo địa chỉ và số điện thoại bên dưới

Tiếng TrungHà Nội
Địa chỉ: Số 1
9, ngõ 36,phố Nghĩa Đô, Cấu Giấy, Hà Nội
Email:
info.tiengtrunghanoi@gmail.com
Hotline: 09
45.676.383 0963.79.79.96

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Từ vựng các loại phí xuất nhập khẩu
Từ vựng khi tham gia giao thông
Từ vựng ngành cứu hỏa
Từ vựng chuyên ngành sản xuất bao bì
Từ vựng ngành ngân hàng

Video liên quan

Chủ Đề