Từ vựng tiếng Trung về sở thích sẽ giúp bạn chia sẻ sở thích bản thân và thể hiện tình cảm với mọi người xung quanh nhiều hơn. Bài viết dưới đây là một số từ vựng và mẫu câu về các hoạt động yêu thích 爱好 / àihào / trong tiếng Trung để bạn dễ dàng hơn khi giao tiếp hội thoại mỗi ngày.
Xem thêm: Học tiếng Hoa online cùng giáo viên bản xứ chuyên môn cao.
Nội dung chính:
1. Một số từ vựng tiếng Trung về sở thích
2. Cách nói về sở thích trong tiếng Trung
Học từ vựng tiếng Trung chủ đề sở thích
1. Một số từ vựng tiếng Trung về sở thích
Chủ đề hoạt động yêu thích có rất nhiều từ mới để bạn trau dồi kiến thức và dễ dàng cải thiện vốn từ vựng.
1.1 Từ vựng cơ bản về sở thích trong tiếng Trung
Có rất nhiều lĩnh vực khi nói về sở thích trong tiếng Trung như món ăn, sắc màu, các bộ môn thể thao hay các hoạt động thường ngày. Bên dưới là một số từ vựng cơ bản tiếng Trung khi nói đến sở thích.
Học từ vựng tiếng Trung qua các sở thích cơ bản
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
爱好
ài hào
Sở thích
活动
huó dòng
Hoạt động
最喜欢
zuì xǐ huā
Yêu thích, thích nhất
兴趣
xìngqù
Cảm hứng, đam mê
颜色
yánsè
Màu sắc
菜
cài
Món ăn
露营
lù yíng
Cắm trại
钓鱼
diàoyú
Câu cá
谜语
mí yǔ
Câu đố
象棋
xiàng qí
Cờ vua
慢跑
mànpǎo
Chạy bộ
踢足球
tīzúqiú
Chơi bóng đá
打篮球
dǎlánqiú
Chơi bóng rổ
保龄球
bǎo líng qiú
Chơi bowling
打羽毛球
dǎ yǔmáo qiú
Chơi cầu lông
打游戏
dǎ yóu xì
Chơi game
弹吉他
tán jí tā
Chơi guitar
演奏乐器
yǎn zòu yuè qì
Chơi nhạc cụ
打太极
dǎ tài jí
Chơi Taichi
摄影
shèyǐng
Chụp ảnh
编织
biān zhī
Dệt
徒步
tú bù
Đi bộ đường dài
去剧院
qù jù yuàn
Đi đến nhà hát
散步
sànbù
Đi tản bộ
雕塑
diāo sù
Điêu khắc
折纸
zhé zhǐ
Gấp giấy
潜水
qiǎnshuǐ
Lặn biển
攀岩
pān yán
Leo núi
针线活
zhēn xiàn huó
May vá, khâu vá
逛街
guàng jiē
Mua sắm
烹饪
pēngrèn
Nấu ăn
睡觉
shuìjiào
Ngủ
摄影
shè yǐng
Nhiếp ảnh
飞镖
fēi biāo
Phi tiêu
做瑜伽
zuò yú jiā
Tập yoga
放风筝
fàng fēng zhēng
Thả diều
逛博物馆
guàng bó wù guǎn
Tham quan bảo tàng
刺绣
cì xiù
Thêu
冥想
míng xiǎng
Thiền
星相学
xīng xiàng xué
Thiên văn học
做木工
zuò mù gōng
Thợ mộc
填字游戏
tián zì yóu xì
Trò chơi ô chữ
滑雪
huáxuě
Trượt tuyết
养宠物
yǎng chǒng wù
Vật nuôi
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Từ vựng tiếng Trung về tính cách
Màu sắc trong tiếng Trung
1.2 TOP 20 sở thích phổ biến tại Trung Quốc
Cho dù bạn có sở thích về nghệ thuật hay về hoạt động nào đi nữa, thì dưới đây là một số sở thích phổ biến mà bạn có thể nói cho mọi người biết bạn đang muốn làm gì nhất tại Trung Quốc.
Những sở thích phổ biến tại Trung Quốc
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
游泳
yóu yǒng
Bơi lội
跑步
pǎo bù
Chạy bộ
玩 [电脑] 游戏
wán [diàn nǎo] yóu xì
Chơi điện tử
逛街
guàng jiē
Dạo phố
出去吃饭
chū qù chīfàn
Đi ăn ở ngoài
和朋友一起玩
hé péng you yì qǐ wán
Đi chơi với bạn bè
旅游, 旅行
Lǚ yóu, Lǚ xíng
Đi du lịch
看书
Kàn shū
Đọc sách
唱歌
Chàng gē
Hát
学外语
xué wàiyǔ
Học ngoại ngữ
跳舞
tiào wǔ
Khiêu vũ
做饭
zuò fàn
Làm cơm
园艺, 养花草
yuán yì, Yǎng huā cǎo
Làm vườn
上网
shàng wǎng
Lên mạng
缝制
féng zhì
May vá
听音乐
tīng yīn yuè
Nghe nhạc
运动
yùn dòng
Tập thể dục, chơi thể thao
画画
huà huà
Vẽ
写作
Xiě zuò
Viết
看电影
Kàn diàn yǐng
Xem phim
2. Cách nói về sở thích trong tiếng Trung
Trong giao tiếp thường ngày không tránh khỏi các cuộc hội thoại về sở thích. Vì vậy để đáp ứng mọi thắc mắc của các bạn, dưới đây là một số câu hỏi và trả lời về sở thích trong khi đối thoại bằng tiếng Hoa.
2.1 Cách hỏi về sở thích
Dưới đây là hướng dẫn để bạn đặt câu hỏi về sở thích cho ai đó bằng tiếng Trung. Hãy bỏ túi ngay để cuộc hành trình chinh phục ngoại ngữ thêm gần hơn bạn nhé!
Đặt câu hỏi về sở thích bằng tiếng Trung
你有空的时候做什么?
Nǐ yǒu kòng de shíhòu zuò shénme?
Bạn làm gì khi rảnh?
你喜欢什么娱乐活动?
Nǐ xǐhuān shénme yúlè huódòng?
Bạn muốn làm gì cho vui?
你最喜欢做什么活动?
Nǐ zuì xǐhuān zuò shénme huódòng?
Bạn thích làm hoạt động nào nhất?
你喜欢什么颜色?
Nǐ xǐhuān shénme yánsè?
Bạn thích màu gì?
你喜欢什么菜?
Nǐ xǐhuān shénme cài?
Bạn thích món ăn gì?
你的爱好是什么?
Nǐ de àihào shì shénme?
Sở thích của bạn là gì?
你的兴趣是什么?
Nǐ de xìngqù shì shénme?
Niềm đam mê của bạn là gì?
2.2 Cách trả lời về sở thích cơ bản bằng tiếng Trung
Bạn có muốn sau những câu hỏi về sở thích là những câu trả lời thật hay không nào? Hãy tham khảo ngay một số mẫu câu trả lời ở bên dưới, để có thể trò chuyện một cách tự nhiên nhất khi giao tiếp.
Trả lời về sở thích bằng tiếng Trung
我的爱好是。。。
Wǒ de ài hào shì
Sở thích của tôi là
我有空的时候一般。。。
Wǒ yǒu kòng de shí hou yì bān
Khi rảnh rỗi, tôi thường
我最喜欢的活动是。。。
Wǒ zuì xǐ huān de huó dòng shì
Hoạt động yêu thích của tôi là
我喜欢。。。
Wǒ xǐhuān
Tôi thích
我的兴趣是。。。
Wǒ de xìngqù shì
Sở thích của tôi là
Sau khi trả lời sở thích của bản thân xong, nếu như bạn chưa biết sở thích của đối phương là gì, bạn có thể hỏi lại bằng một câu với ngữ pháp đơn giản như:
- 你呢? / Nǐ ne /: Còn bạn thì sao?
Khi thấy đối phương cũng có sở thích giống mình, bạn chỉ cần nói một cách đơn giản là
- 啊, 我也是。 / A, wǒ yěshì /: À, tôi cũng vậy
2.3 Một số mẫu câu về sở thích trong tiếng Trung
Phía dưới là một số mẫu câu khi hội thoại về sở thích bằng tiếng Trung các bạn có thể tìm hiểu để giao tiếp dễ dàng hơn. Bạn có thể sử dụng mẫu câu này để thể hiện thói quen, niềm yêu thích sự đam mê của cá nhân một cách hiệu quả nhất nhé!
Giới thiệu sở thích bằng tiếng Trung
我想想看。。。 我的爱好是学外语, 看电影, 还有逛街!
Wǒ xiǎng xiǎng kàn Wǒ de ài hào shì xué wài yǔ, kàn diàn yǐng, hái yǒu guàng jiē!
Để tôi nghĩ coi Sở thích của tôi là học ngoại ngữ, xem phim và còn thích đi dạo!
我 最 喜欢 的 活动 是 听 音乐, 旅游, 画画. 你呢?
Wǒ zuì xǐ huān de huó dòng shì tīng yīn yuè, lǚ yóu, huà huà. Nǐ ne?
Hoạt động yêu thích của tôi là nghe nhạc, du lịch vàvex tranh.Thế còn bạn?
我有空的时候一般出去吃饭, 和朋友一起玩, 还有看书. 你呢?
Wǒ yǒu kòng de shí hou yì bān chū qù chī fàn, hé péng bạn yì qǐ wán, hái yǒu kàn shū. Nǐ ne?
Thời gian rảnh tôi sẽ thường đi ăn, đi chơi với bạn bè và đọc sách. Còn bạn thì sao?
我有空的时候喜欢运动, 游泳, 跑步什么的。
Wǒ yǒu kòng de shí hou xǐ huān yùndòng, yóu yǒng, pǎo bù shén me de
Khi rảnh rỗi, tôi thích chơi thể thao, bơi lội, chạy bộ gì đó.
我的爱好是游泳, 唱歌还有跳舞, 你呢? 你的爱好是什么?
Wǒ de ài hào shì yóu yǒng, chāng gē, hái yǒu tiào wǔ! Nǐ ne? Nǐ de ài hào shì shén me?
Sở thích của tôi là bơi lội, ca hát và khiêu vũ, còn bạn? Sở thích của bạn là gì?
我也喜欢这些活动!
Wǒ yě xǐ huān zhè xiē huó dòng!
Tôi cũng thích những hoạt động đó!
Chỉ cần như vậy là các bạn có thể dễ dàng giao tiếp về sở thích của mình bằng tiếng Hoa rồi. Sở thích không chỉ là một chủ đề thảo luận thông thường mỗi ngày mà còn là cách tuyệt vời để học tiếng Trung đấy. Trung tâm Hoa ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng với chủ đề này sẽ cung cấp cho các bạn đặc biệt là người mới đầu học tiếng Trung một tài liệu bổ ích. Cảm ơn bạn đã giành thời gian xem tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt!
Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để biết thêm về các khóa học tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản tới nâng cao cho học viên nhé!
Ngo Thi Lam
Elizabeth Ngo [ Ngô Thị Lấm ]
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Video liên quan