Câu hỏi trắc nghiệm môn máy điện

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

Câu 1. Tìm phát biểu SAI:

A. Máy điện quay chia ra 2 loại: máy điện 1 chiều và máy điện xoay chiều

B. Máy điện xoay chiều chia ra máy điện đồng bộ và máy điện không đồng bộ

C. Máy điện một chiều chia ra máy điện đồng bộ và máy điện không đồng bộ

D. Máy điện không đồng bộ chia ra động cơ không đồng bộ và máy phát.

Câu 2. Tìm phát biểu ĐÚNG:

A. Máy điện đồng bộ và máy điện không đồng bộ đều là máy điện quay

B. Máy điện đồng bộ là máy điện tĩnh còn máy điện không đồng bộ là máy điện quay

C. Máy điện không đồng bộ là máy điện tĩnh còn máy điện đồng bộ là máy điện quay

D. Máy điện một chiều và máy biến áp đều là máy điện tĩnh

Câu 3. Chọn phát biểu ĐÚNG:

A. Các máy điện đều làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ nên đều có tính thuận nghịch

B. Chỉ có máy điện không đồng bộ là có tính thuận nghịch còn máy điện đồng bộ thì không

C. Chỉ có máy điện đồng bộ là có tính thuận nghịch còn máy điện không đồng bộ thì không

D. Chỉ có máy điện quay là có tính thuận nghịch còn máy điện tĩnh thì không

Câu 4. Máy điện được chia ra làm:

A. 2 loại: Máy điện AD vả DC

B. 2 loại: Động cơ và máy phát

C. 2 loại: máy điện tĩnh và máy điện quay

D. 2 loại: máy điện công suất nhỏ và máy điện công suất lớn

Câu 16. Trạng thái có tải của máy biến áp là trạng thái:

A. Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, cuộn thứ cấp đặt vào tải

B. Cuộn sơ cấp hở mạch, cuộn thứ cấp đặt vào tải

C. Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, cuộn thứ cấp hở mạch

D. Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, cuộn thứ cấp ngắn mạch

Câu 19. Chọn phát biểu sai.

A. Các máy biến áp công suất trung bình và công suất lớn cho hiệu suất từ 95 – 97%

B. Các máy biến áp công suất nhỏ cho hiệu suất thấp từ 60 – 90%

C. Hiệu suất của máy biến áp cực đại khi tải định mức: hệ số phụ tải k = 1

D. Hiệu suất của máy biến áp cực đại khi hệ số phụ tải k = 0,5.

Hiệu suất của máy biến áp cho biết tỷ số giữa công suất lối ra P2với công suất đưa vào P1.

Câu 25. Một MBA có P2=100kW, điện áp thứ cấp U2đ.m= 230V, cosφ2= 0,8 . Hãy tính dòng thứ cấp; dòng điện tác dụng I2tdvà công suất toàn phần.

A. I2 =543,48A; I2td = 434,78A; S2 = 125kW

B. I2 =434,78A; I2td = 347,82A; S2 = 100kW

C. I2 =543,48A; I2td = 679,72A; S2 = 125kW

D. I2 =434,78; I2td = 543,48A; S2 = 100kW

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1CCâu 14D
Câu 2ACâu 15A
Câu 3ACâu 16A
Câu 4CCâu 17B
Câu 5ACâu 18A
Câu 6ACâu 19C
Câu 7ACâu 20A
Câu 8CCâu 21C
Câu 9CCâu 22A
Câu 10BCâu 23A
Câu 11BCâu 24A
Câu 12ACâu 25A
Câu 13A

Nguyễn Hưng [Tổng hợp]

49
565 KB
6
108

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Đang xem trước 10 trên tổng 49 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÁY ĐIỆN [THAM KHẢO] 2]Một máy biến áp một pha có các thông số như sau: 3300/250V, 50Hz, có tiết diện lõi 2 mạch từ là 125cm và số vòng dây bên phía điện áp thấp là 70 vòng, xem U1=E1 và U2=E2, giá trị mật độ từ thông cực đại là : a]0,016T b]1,287T c]0,212T d]1,7.10-7T 3]Một máy biến áp một pha có các thông số như sau: 3300/250V, 50HZ, có tiết diện lõi 2 mạch từ là 125cm và số vòng dây bên phía điện áp thấp là 70 vòng, xem U1=E1 và U2 = E2, số vòng dây quấn phía sơ cấp là: a]924 vòng b]5,3 vòng c]8750 vòng d]1,785 vòng 4]Một máy biến áp một pha 10KVA có tỉ số vòng 300/23. Số vòng dây quấn sơ cấp là 1500Vòng, tần số nguồn điện là 60Hz. Số vòng dây quấn thứ cấp lúc không tải là : a]19565 vòng b]115 vòng c]33 vòng d]435 vòng 5]Một máy biến áp một pha 10KVA có tỉ số vòng 300/23. Sơ cấp được nối với điện áp 1500V, 60Hz. Bỏ qua tổn hao trong máy biến áp, dòng điện sơ cấp là: a]33A b]435A c]6,67A d]3,85A 1 6]Một máy biến áp một pha 10KVA có tỉ số biến áp là 300/23. Sơ cấp được nối với điện áp 1500V, 60Hz. Dòng điện thứ cấp là: a]6,67A b]435A c]33 d]86,96A 7]Một máy biến áp một pha 100KVA, 3300/400V, 50Hz có số vòng dây quấn thứ cấp là 110 vòng. Số vòng dây quấn sơ cấp là: a]30 vòng b]250 vòng c]908 vòng d]1500 vòng 8]Số vòng dây quấn sơ cấp, thứ cấp của một máy biến áp lần lượt là 350 và 38 vòng. Giả sử sơ cấp được nối với một điện áp 2,2KV, 50Hz, công suất máy biến áp là 48KVA, điện áp thứ cấp lúc không tải là : a]239V b]137V c]21,8V d]20263V 9]Một máy biến áp một pha có điện áp sơ, cấp thứ cấp lần lượt là 400V và 200V, cung cấp cho một phụ tải tiêu thụ 25A ở hệ số công suất cos 0,866 trễ, công suất tác dụng tiêu thụ bởi phụ tải trên là : a]10000W b]5000W c]8660W d]4330W 2 10]Một máy biến áp một pha có điện áp sơ cấp, thứ cấp lần lượt là 3300V và 240V, cung cấp cho một phụ tải tiêu thụ 25A ở hệ số công suất cos 0,8 trễ, bỏ qua tổn hao trong máy biến áp, công suất định mức Sđm của máy biến áp trên là: a]82,5KVA b]82,5KW c]6KVA d]66KVA 11]Một máy biến áp ba pha công suất định mức 10KVA, có tỉ số vòng dây quấn là 12/1, sơ cấp đấu sao, thứ cấp đấu tam giác, điện áp dây sơ cấp là 6600V, giá trị điện áp không tải phía thứ cấp là: a]550V b]952,6V c]317,5V d]833V 12]Một máy biến áp ba pha công suất định mức 10KVA, có tỉ số vòng dây quấn là 12/1, đấu tam giác- sao, điện áp dây sơ cấp là 6600V, giá trị điện áp không tải phía thứ cấp là: a]550V b]952,6V c]317,5V d]833V 13]Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 10500KVA, 121/11KV, 50HZ, điện áp ngắn mạch phần trăm: 3,3%, dòng điện không tải phần trăm: 10,5%. Dòng điện sơ cấp trong thí nghiệm ngắn mạch là: a]954,5A b]86,77A c]9,11A d]100,22A 3 14]Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 10500KVA, 121/11KV, 50HZ, điện áp ngắn mạch phần trăm: 3,3%, dòng điện không tải phần trăm: 10,5%. Dòng điện sơ cấp trong thí nghiệm không tải [Io] là: a]954,5A b]86,77A c]9,11A d]100,22A 15]Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 10500KVA, 121/11KV, 50HZ, điện áp ngắn mạch phần trăm: Un%=3,3, dòng điện không tải phần trăm: Io%=10,5, tổn hao không tải:Po= 29,5KW, tổn hao ngắn mạch: Pn=81,5KW. Giả sử thí nghiệm không tải được thực hiện với phần hạ áp hở mạch, điện trở tương ứng với tổn hao mạch từ Rm là : a]355,5Ω b]293,66Ω c]3,24Ω d]811,75Ω 16]Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 10500KVA, 121/11KV, điện áp ngắn mạch phần trăm: Un%= 3,3, dòng điện không tải phần trăm: Io%=10,5, tổn hao không tải: Po= 29,5KW, tổn hao ngắn mạch: Pn=81,5KW. Giả sử thí nghiệm không tải được thực hiện với phần hạ áp hở mạch, điện kháng từ hóa mạch từ là: a]13,27KΩ b]10,97Ω c]109,7kΩ d]811,3Ω 17]Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 10500KVA, 121/11KV, điện áp ngắn mạch phần trăm: Un%= 3,3, dòng điện không tải phần trăm: Io%=10,5, tổn hao không tải: Po= 29,5KW, tổn hao ngắn mạch: Pn=81,5KW. Giả sử thí nghiệm không tải được thực hiện với phần hạ áp hở mạch, điện áp trong thí nghiệm ngắn mạch là: a]217,8V b]3,99KV 4 c]1,155KV d]0,693KV 18]Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 25KVA, 480/240V, 60HZ, kết quả thí nghiệm ngắn mạch thu được như sau: Điện trở ngắn mạch Rn=0,2784Ω, tổng trở ngắn mạch Zn=0,7168Ω. Biết rằng thí nghiệm ngắn mạch thực hiện bên phía điện áp cao [cao áp ngắn mạch]. Điện áp ngắn mạch là: a]74,67V b]37,27V c]14,5V d]29V 19]Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 25KVA, 480/240V, 60HZ, kết quả thí nghiệm ngắn mạch thu được như sau: Điện trở ngắn mạch Rn=0,2784Ω, tổng trở ngắn mạch Zn=0,7168Ω. Biết rằng thí nghiệm ngắn mạch thực hiện bên phía điện áp cao [cao áp ngắn mạch]. Điện trở dây quấn sơ cấp R1 là: a]0,3592Ω b]0,66 Ω c]0,1392 Ω d]0,33 Ω 20]Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 25KVA, 480/240V , 60HZ, kết quả thí nghiệm ngắn mạch thu được như sau: Điện trở ngắn mạch Rn=0,2784Ω, tổng trở ngắn mạch Zn=0,7168Ω. Biết rằng thí nghiệm ngắn mạch thực hiện bên phía điện áp cao [cao áp ngắn mạch]. Điện trở dây quấn thứ cấp R2 là: a]0,035Ω b]0,165Ω c]0,33Ω d]0,18Ω 21]Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 25KVA, 480/240V, 60Hz, kết quả thí nghiệm ngắn mạch thu được như sau: Điện trở ngắn mạch Rn=0,2784Ω, tổng trở ngắn mạch Zn=0,7168Ω. Biết rằng thí nghiệm ngắn mạch thực hiện bên phía điện áp cao [cao áp ngắn mạch]. Điện kháng tản của dây quấn thứ cấp X2 là: 5 a]0,66Ω b]0,33Ω c]0,0825Ω d]0,07Ω 22]Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 25KVA, 480/240V, 60HZ, kết quả thí nghiệm ngắn mạch thu được như sau: Điện trở ngắn mạch Rn=0,2784Ω, tổng trở ngắn mạch Zn=0,7168Ω. Biết rằng thí nghiệm ngắn mạch thực hiện bên phía điện áp cao [cao áp ngắn mạch]. Điện kháng tản của dây quấn sơ cấp X1 là: a]0,33Ω b]0,07Ω c]0,66Ω d]0,0825Ω 23]Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 25KVA, 480/240V, 60HZ, kết quả thí nghiệm không tải thu được như sau: Dòng điện không tải Io=9,7A, tổn hao ngắn mạch Po=720W. Biết rằng thí nghiệm không tải được thực hiện bên phía điện áp thấp [cao áp hở mạch].Giá trị dòng điện không tải phần trăm là: a]18,65% b]9,31% c]1,34% d]13,4% 24]Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=25KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,4KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po =135W, tổn hao ngắn mạch Pn=690W,điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=4,7, dòng điện không tải phần trăm Io%=3,2. Dòng điện sơ cấp định mức của máy biến áp trên là: a]1,32A b]2,3A c]20,83A d]36,1A 6 24]Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=50KVA, U1đm/U2đm =10/0,4KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po =440W, tổn hao ngắn mạch Pn=1325W,điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=8. Dòng điện thứ cấp định mức của máy biến áp trên là: a]72,17A b]41,67A c]1,67A d]2,89A 25]Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=40KVA, U1đm/U2đm =6/0,4KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =175W, tổn hao ngắn mạch Pn=880W,điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=4,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=3. Dòng điện thứ cấp định mức của máy biến áp trên là: a]33,33A b]57,74A c]3,85A d]6,67A 26]Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=40KVA, U1đm/U2đm =6/0,4KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =175W, tổn hao ngắn mạch Pn=880W,điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=4,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=3. Dòng điện sơ cấp định mức của máy biến áp trên là: a]33,33A b]57,74A c]3,85A d]6,67A 27]Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=40KVA, U1đm/U2đm =6/0,4KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =175W, tổn hao ngắn mạch Pn=880W,điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=4,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=3. Khi chọn một máy biến áp để làm việc song song với máy biến áp trên ta chọn máy biến áp có các thông số như sau: a]Sđm= 50KVA,U1đm/U2đm=6/0,4KV 7 b]Sđm= 40KVA,U1đm/U2đm=6/0,4KV, Un%=3 c]Sđm= 250KVA,U1đm/U2đm=6/0,4KV, Un%=4,5,tổ nối dây /Y-11 d]Sđm= 250KVA,U1đm/U2đm=6/0,4KV, Un%=4,5,tổ nối dây Y/-11 28]Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=100KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,4KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =330W, tổn hao ngắn mạch Pn=1970W,điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=4,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=2,6.Giả sử trong thí nghiệm không tải phần thứ cấp hở mạch thì dòng điện trong thí nghiệm không tải của máy biến áp trên là: a]9,16A b]0,24A c]0,41A d]0,71A 29]Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=30KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,4KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po =250W, tổn hao ngắn mạch Pn=850W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=8. Giả sử trong thí nghiệm không tải phần thứ cấp hở mạch thì dòng điện trong thí nghiệm không tải của máy biến áp trên là: a]0,127A b]0,22A c]0,38A d]0,66A 30]Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=160KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,4KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po =510W, tổn hao ngắn mạch Pn=2650W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=4,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=2,4. Giả sử trong thí nghiệm không tải phần thứ cấp hở mạch. Tổng trở không tải Zm của máy biến áp trên là [Xem Zo =Zm]: a]31KΩ b]28,72KΩ c]9,57KΩ 8 d]0,43KΩ 31]Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=160KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,4KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po =510W, tổn hao ngắn mạch Pn=2650W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=4,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=2,4. Giả sử trong thí nghiệm không tải phần thứ cấp hở mạch. Điện trở tương ứng với tổn hao mạch từ lõi thép máy biến áp trên Rm là [Xem Ro=Rm]: a]679,7Ω b]4125,3Ω c]2039Ω d]2,37Ω 32]Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =1000W, tổn hao ngắn mạch Pn=4000W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=6. Dòng điện định mức thứ cấp 197,94A. Điện trở tương ứng với tổn hao mạch từ Rm là [Xem Ro =Rm]: a]8,5.10-3 Ω b]1,22Ω c]589,07Ω d]333,3Ω 33]Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =1000W, tổn hao ngắn mạch Pn=4000W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=6. Dòng điện định mức thứ cấp 197,94A. Tổng trở không tải Zo của máy biến áp trên là [Xem Zo =Zm]: a]18,37Ω b]2,12KΩ c]3,67KΩ d]10,6Ω 34]Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =1000W, tổn hao ngắn mạch Pn=4000W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=6. Dòng điện định mức thứ cấp 9 197,94A. Giả sử trong thí nghiệm ngắn mạch, phần thứ cấp ngắn mạch mạch, điện trở ngắn mạch của máy biến áp trên là : a]20,20Ω b]4,9Ω c]8,5 Ω d]11,66 Ω 35]Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =1000W, tổn hao ngắn mạch Pn=4000W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=6. Dòng điện định mức thứ cấp 197,94A. Tổng trở ngắn mạch của máy biến áp trên là : a]12,13Ω b]1Ω c]7Ω d]210Ω 36]Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =1000W, tổn hao ngắn mạch Pn=4000W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=6. Dòng điện định mức thứ cấp 197,94A. Điện kháng ngắn mạch của máy biến áp trên là : a]121,2Ω b]1Ω c]7Ω d]210Ω 37]Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV Rn=63,16Ω, Zn=131Ω, Ro=0,34KΩ, Zo=30,05KΩ. Điện kháng ngắn mạch của máy biến áp là: a]114,76Ω b]30,04KΩ c]31,58Ω d]0,22Ω 10

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Video liên quan

Chủ Đề