KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Phụ trách các học phần thuộc Khối kiến thức giáo dục đại cương trong các chương trình đào tạo tại Trường Đại học Duy Tân.
Bạn đang xem: Cách tìm hạng của ma trận bang may tinh
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Đảm nhận các học phần Toán học, Vật lý, Hóa học và Sinh học ở các chương trình đào tạo của Trường.
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Xây dựng chương trình, kế hoạch giảng dạy và chủ trì tổ chức quá trình đào tạo các học phần Toán học, Vật lý, Hóa học và Sinh học đại cương.
Bài viết tóm tắt các cách thực hiện các phép toán cơ bản của ma trận bằng máy tính bỏ túi như Casio Fx-570VN Plus,...
Việc thực hiện các phép toán cơ bản trên ma trận như: Cộng và trừ, nhân với một số, nhân hai ma trận, tính định thức, tìm ma trận nghịch đảo... cần nhiều thời gian.
Xem thêm: Du Học Hè Mỹ 2017 - Chương Trình Du Học Hè Washington D
Các máy tính bỏ túi có thể thực hiện các phép toán của ma trận một cách nhanh chóng, ta có thể sử dụng chúng để tính toán hoặc kiểm chứng kết quả.
Bài viết này viết cách sử dụng máy tính Casio Fx-570VN Plus, các dòng máy khác có cách sử dụng hoàn toàn tương tự.
Để thực hiện tính toán trên ma trận, ta chọn:
Sau đó máy tính sẽ hỏi tên ma trận mà bạn muốn nhập, bấm1,2,3tùy thích [ở đây tôi chọn1].
Sau đó máy tính sẽ hỏi kích cỡ ma trận mà bạn muốn nhập, bấm từ1tới6tùy thuộc vào kích thước ma trận mà bạn muốn tính [ở đây tôi chọn ma trận 3×31]. Và bắt đầu nhập ma trận
Phím bấm:1=2=2=2=1=2=2=2=1=
Ta thu được ma trận A
1 2 2
1 1 2
2 2 1
Tiếp đó ta bấm để nhập thêm ma trận B và ma trận C với Dim hoặc xem lại với Data [ở đây tôi nhập thêm ma trận B]
2 1 1
1 2 2
1 1 2
Khi đã nhập xong các ma trận, ta bấm , và trên màn hình xuất hiện bảng lựa chọn
Với bảng này:
Tới đây, ta có thể tính toán các phép tính trên ma trận:
Tính tổng của 2 ma trận A và BPhím bấm:+
Tính tích của 2 ma trận A và BPhím bấm:
Tính bình phương của ma trận APhím bấm:
Tính ma trận nghịch đảo của ma trận APhím bấm:
Tính định thức của ma trận APhím bấm:
Trên đây là những hướng dẫn cho việc tính toán các phép toán của ma trận bằng máy tính CASIO fx-570VN plus, các máy tính bỏ túi đời mới hơn có thể thực hiện các phép toán cho ma trận cấp 4x4, với tốc độ nhanh hơn.
Lưu ý: dấu “–>” chỉ bước tiếp theo phải thực hiện.
Bạn đang xem: Cách tìm hạng của ma trận bang may tinh
1. Cách bấm ma trận trên máy tính casio fx-580vn
Nhấn Mode 6 [Matrix] –> Chọn 1[ matA] –> Chọn matrix có số dòng và cột tương ứng cần tính toán. Ví dụ: 1 – ma trận 3 dòng 3 cột.Nhập kết quả vào bằng phím =,Sau khi nhập xong ma trận A, có thể nhập thêm ma trận B bằng cách: Nhấn Shift 4 [Matrix] –> 1 [Dim] –> 2 [MatB]Lập lại tương tự cho MatC.Ví dụ: Cho ma trận:Xem thêm: Cách Massage Body Cho Nam Đơn Giản Hiệu Quả Như Spa
Hướng dẫn cách bấm máyBước 1: Nhấn phím MODE →6[ chọn MATRIX]Bước 2: Nhấn phím 1[ chọn ma trận A]Bước 3: Nhấn phím 1 [chọn dạng ma trận 3 x 3]Bước 4: Nhập các hạng tử trong ma trận A vào máy tính.
2. Tính định thức
Thao tác như sau để tính định thức cho MatA: Shift 4 [Matrix] –> 7 [Det] –> Shift 4 [Matrix] –> 3 [MatA] –> =Ví dụ: Tìm định thức của ma trận vuông3. Tìm ma trận nghịch đảo
Thao tác như sau để tìm ma trận nghịch đảo của MatA: Shift 4 [Matrix] –> 3 [MatA] –> x-1 [x-1: là phím nghịch đảo của máy tính]Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trậnBước 4: Nhấn phím Shift→4→3 [chọn ma trận A]Bước 5: Nhấn phím x-1 [tính ma trận nghịch đảo A-1]Bước 6: Nhấn phím =
4. Cộng, trừ hai ma trận
Ví dụ: Cho hai ma trận5. Giải phương trình: AX = B
Thao tác theo các bước bên trên để tính: MatA –> x-1 –> x –> MatB để cho kết quả của X.Mua máy tính bỏ túi Casio FX-570VN PlusChuyên mục: Kiến thức thú vị
Vì ma trận chỉ gặp trong chương trình Cao đẳng, Đại học, Cao học, … nên nếu bạn là học sinh bạn có thể bỏ qua bài viết này
Casio fx-580VN X đã hỗ trợ chúng ta định nghĩa tối đa 4 ma trận với cấp tối đa là
Sau khi định nghĩa bạn có thể thực hiện các phép tính như cộng, nhân, ma trận bình phương, ma trận lập phương, tính định thức, tìm ma trận chuyển vị, ma trận đơn vị, ma trận nghịch đảo, …
Mọi thao tác với ma trận phải được thực hiện trong môi trường Matrix hay phương thức Matrix
Chọn Phương thức Matrix
Bước 1 Nhấn phím MENU
Bước 2 Nhấn phím 4 để chọn phương thức Matrix
Bước 3 Nhấn phím AC để bỏ qua Màn hình định nghĩa và chuyển đến Màn hình Matrix Calc
1 Khai báo ma trận
Khai báo ma trận
Bước 1 Nhấn phím OPTN => chọn Define Matrix
Bước 2 Ma trận sẽ định nghĩa được gán vào biến nhớ ma trận nào? Ở đây mình sẽ chọn MatA
Bước 3 Khai báo số dòng của ma trận
Vì ở đây mình cần định nghĩa ma trận cấp
Bước 4 Khai báo số cột của ma trận
Vì ở đây mình cần định nghĩa ma trận cấp
Bước 5 Nhập giá trị cho các phần tử của ma trận
Nhập xong phần tử thứ nhất => nhấn phím = => … => nhập xong phần tử thứ mười sáu => nhấn phím =
Nhấn phím AC rồi thực hiện các thao tác tương tự để để định nghĩa cho ma trận còn lại đồng thời gán vào biến nhớ MatB
2 Chỉnh sửa ma trận
Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN => chọn Edit Matrix
Bước 2 Chọn ma trận cần chỉnh sửa, giả sử mình cần chỉnh sửa ma trận A nên sẽ chọn MatA
Bước 3 Nhấn phím
Bước 4 Nhập giá trị mới => nhấn phím =
3 Cộng, nhân ma trận
Tính tổng, tích của ma trận A và B
Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN
Bước 2 Chọn MatA
Bước 3 Nhấn phím +
Bước 4 Nhấn phím OPTN
Bước 5 Chọn MatB
Bước 6 Nhấn phím =
Ma trận tổng vừa tìm được sẽ tự động được gán vào bộ nhớ MatAns. Để đơn giản bạn có thể xem nó như bộ nhớ Ans trong phương thức Calculate nhưng dữ liệu ở đây là ma trận
Nhấn phím AC rồi thực hiện các thao tác tương tự để tính tích của ma trận A và B
4 Ma trận bình phương và lập phương
Tính ma trận
Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN
Bước 2 Chọn ma trận MatA
Bước 3 Nhấn phím
Bước 4 Nhấn phím =
Nhấn phím AC rồi thực hiện các thao tác tương tự để tìm
Bạn không thể nhấn phím
5 Tính định thức
Tính định thức của ma trận A
Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN
Bước 2 Nhấn phím
Bước 3 Chọn Determinat
Bước 4 Nhấn phím OPTN
Bước 5 Chọn MatA
Bước 6 Nhấn phím =
6 Tìm ma trận chuyển vị
Tìm ma trận chuyển vị của ma trận A
Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN
Bước 2 Nhấn phím
Bước 3 Chọn Transposition
Bước 4 Nhấn phím OPTN
Bước 5 Chọn MatA
Bước 6 Nhấn phím =
7 Ma trận đơn vị
Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN
Bước 2 Nhấn phím
Bước 3 Chọn Identity
Bước 4 Nhấn phím 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4 để tạo ma trận đơn vị cấp tương ứng
Ở đây mình sẽ nhấn phím 4 để tạo ma trận đơn vị cấp 4
Bước 5 Nhấn phím =
8 Tìm ma trận nghịch đảo
Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A
Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN
Bước 2 Chọn MathA
Bước 3 Nhấn phím
Bước 4 Nhấn phím =
Bạn không thể nhấn phím
9 Ứng dụng
Ma trận có rất nhiều ứng dụng trong Toán học đặc biệt là trong môn hình học Euclid. Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu
- Tính diện tích tam giác
- Tính diện tích hình bình hành
- Tính thể tích tứ diện
- Tính thể tích hình hộp
- Tính khoảng từ một điểm đến một đường thẳng trong không gian
- Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
- …
9.1 Tính diện tích tam giác
Công thức tính diện tích tam giác
Trong hệ tọa độ trực chuẩn của không gian
Trong không gian
Bước 1 Định nghĩa ma trận
Bước 2 Tính diện tích tam giác
9.2 Tính thể tích tứ diện
Công thức tính thể tích tứ diện
Trong hệ tọa độ trực chuẩn của không gian
Trong không gian
Bước 1 Định nghĩa ma trận
Bước 2 Tính thể tích tứ diện