Các công thức lũy thừa lớp 6

Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Công thức lũy thừa lớp 6 phải ko? Nếu đúng tương tự thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các bài viết khác tại đây => Bài viết hay

Vở bài tập Toán lớp 6: Số mũ với số mũ khóa học và các phép toán tổng hợp tất cả các kiến ​​thức lý thuyết quan trọng, Các dạng bài tập và hàng loạt bài tập về nhà cho các bạn tham khảo công thức lũy thừa phía dưới.

= >> Máy tính trực tuyến giúp bạn hiểu phép tính lũy thừa dễ dàng hơn

Nhờ đó, nắm chắc kiến ​​thức môn Toán liên quan tới lũy thừa và số mũ để học tốt hơn môn Toán 6. Năm 2021 – 2022, sẽ có 3 cuốn sách mới Toán 6: Chân trời thông minh, Kết nối tri thức với cuộc sống và Cánh diều, các em xem trước bộ 3 của sách để bước vào năm học ko còn bỡ ngỡ. Tham khảo ý kiến ​​với cungdaythang.com Thôi nào.

Vì vậy, trong bài viết này chúng tôi tổng hợp các dạng toán về lũy thừa với số mũ tự nhiêntừ đó giúp họ cảm thấy việc giải các bài toán theo cấp số nhân ko phải là vấn đề đối với chúng ta.

I. Tri thức cần nhớ về Quyền hạn

1. Quyền hạn với số mũ tự nhiên

– Tích lũy thừa thứ n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:

an = aa… ..a [n thừa số của a] [n khác 0]

– Trong đó: a được gọi là cơ số.

n được gọi là số mũ.

2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

– Lúc nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số rồi cộng các số mũ.

là. an = am + n

3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số

– Lúc chia hai lũy thừa cùng cơ số [khác 0] ta giữ nguyên cơ số và trừ số mũ cho nhau.

am: an = am-n [a 0, m 0]

4. lũy thừa của lũy thừa.

[am] n = am.n

– Ví dụ: [22] 4 = 22,4 = 28

5. Nhân hai lũy thừa với cùng số mũ, khác tử số.

là . bm = [ab] m

– Ví dụ: 33. 23 = [3.2] 3 = 63

6. Chia hai lũy thừa có cùng số mũ, khác cơ số.

am: bm = [a: b] m

– Ví dụ: 64: 34 = [6: 3] 4 = 24

7. Một số quy ước.

1n = 1; a0 = 1

– Ví dụ: 12018 = 1; 20180 = 1

II. Các dạng toán về lũy thừa với số mũ tự nhiên

  • Loại 1: Viết công thức về lũy thừa với số mũ tự nhiên chẳng hạn

* Phương pháp: Vận dụng công thức: an = aa… ..a

Bài 1. [Bài 56 trang 27 SGK Toán 6]: Viết các tích sau bằng số mũ:

a] 5.5.5 5.5.5; b] 6.6.6.3.2;

c] 2 2.2.3.3; d] 100.10.10.10.

* Câu trả lời:

a] 5.5.5.5.5.5 = 56

b] 6,6.6.3.2 = 6,6.6,6 = 64;

c] 2.2.2.3.3 = 23.32;

d] 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105.

Bài 2. [Bài 57 trang 28 SGK Toán 6]: Tính trị giá của các lũy thừa sau:

a] 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210;

b] 32, 33, 34, 35;

c] 42, 43, 44;

d] 52, 53, 54;

e] 62, 63, 64.

* Câu trả lời:

a] 23 = 2.2.2 = 8; 24 = 23,2 = 8,2 = 16.

– Làm tương tự như trên, ta được:

25 = 32, 26 = 64, 27 = 128, 28 = 256, 29 = 512, 210 = 1024.

b] 32 = 9, 33 = 27, 34 = 81, 35 = 243.

c] 42 = 16, 43 = 64, 44 = 256.

d] 52 = 25, 53 = 125, 54 = 625.

e] 62 = 36, 63 = 216, 64 = 1296.

bài 3. [Bài 65 trang 29 SGK Toán 6]: Bằng phép tính, ta biết số nào lớn hơn hai số sau?

a] 23 và 32; b] 24 và 42;

c] 25 và 52; d] 210 và 100.

* Câu trả lời

a] 23 = 8, 32 = 9. Vì 8

b] 24 = 16, 42 = 16 nên 24 = 42.

c] 25 = 32, 52 = 25 nên 25> 52.

d] 210 = 1024 nên 210> 100.

Bài 4: Đơn giản hóa các thành phầm sau dưới dạng quyền hạn.

a] 4. 4 . 4 . 4 . 4

b] 10. mười . mười . 100

c] 2. 4 . số 8 . số 8 . số 8 . số 8

d] x. x. x. x

  • Dạng 2. Viết một số dưới dạng lũy ​​thừa với số mũ lớn hơn 1

* Phương pháp: Vận dụng công thức aa… ..a = an [n thừa số của a] [n khác 0]

Bài 1. [Bài 58b; 59b trang 28 SGK Toán 6]

58b] Viết mỗi số sau dưới dạng bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.

59b] Viết mỗi hạng sau dưới dạng bình phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216.

* Câu trả lời

58b] 64 = 8,8 = 82;

169 = 13,13 = 132;

196 = 14,14 = 142.

59b] 27 = 3.3.3 = 33;

125 = 5.5.5 = 53;

216 = 6,6,6 = 63.

Bài 2. [Bài 61 trang 28 SGK Toán 6] Số nào sau đây là lũy thừa của số tự nhiên có số mũ lớn hơn 1 [chú ý có những số viết được bằng nhiều cách]: 8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100.

* Câu trả lời:

8 = 23; 16 = 42 = 24;

27 = 33; 64 = 82 – 26 = 43;

81 = 92 = 34; 100 = 102.

  • Dạng 3. Nhân 2 với các lũy thừa cùng cơ số

* Phương pháp: Vận dụng công thức: am. an = am + n

Bài 1. [Bài 60 trang 28 SGK Toán 6]: Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng lũy ​​thừa:

a] 33,34; b] 52,57; c] 75,7.

* Câu trả lời:

a] 33,34 = 33 + 4 = 37;

b] 52,57 = 52 + 7 = 59;

c] 75,7 = 75 + 1 = 76

Bài 2. [Bài 64 trang 29 SGK Toán 6] Viết kết quả phép tính dưới dạng lũy ​​thừa:

a] 23,22,24;

b] 102,103,105;

c] x. x5;

d] a3.a2.a5;

* Câu trả lời:

a] 23,22,24 = 23 + 2 + 4 = 29;

b] 102.103.105 = 102 + 3 + 5 = 1010;

c] x.x5 = x1 + 5 = x6;

d] a3.a2.a5 = a3 + 2 + 5 = 210;

Bài 3: Viết các thành phầm sau dưới dạng lũy ​​thừa.

a] 48. 220; 912. 275. 814; 643. 45. 162

b] 2520. 1254; x7. x4. x 3; 36. 46

c] 84. 23. 162; 23. 22. 83; y. y7

  • Dạng 4: Chia cho 2 lũy thừa cùng cơ số

* Phương pháp: Vận dụng công thức: am: an = am-n [a ≠ 0, m 0]

Bài 1: Viết các kết quả sau dưới dạng lũy ​​thừa.

a] 1255: 253 b] 276: 93 c] 420: 215

d] 24n: 22n e] 644. 165: 420 g] 324: 86

Bài 2: Viết các thương số sau dưới dạng lũy ​​thừa.

a] 49: 44; 178: 175; 210: 82; 1810: 310; 275: 813

b] 106: 100; 59: 253; 410: 643; 225: 324: 184: 94

  • Dạng 5: Một số dạng toán khác

* Phương pháp: Vận dụng 7 tính chất trên để thay đổi linh hoạt

Bài 1: Tính trị giá của các biểu thức sau.

a] a4.a6

b] [a5] 7

c] [a3] ​​4. a9

d] [23] 5. [23] 4

Bài 2: Tính trị giá của các lũy thừa sau:

a] 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210.

b] 32, 33, 34, 35.

c] 42, 43, 44.

d] 52, 53, 54.

Bài 3: Viết các tổng sau dưới dạng bình phương.

a] 13 + 23

b] 13 + 23 + 33

c] 13 + 23 + 33 + 43

Bài 4: Tìm x ∈ N, biết.

a] 3x. 3 = 243

b] 2 x. 162 = 1024

c] 64,4x = 168

d] 2x = 16

Bài 5: Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý.

một. [217 + 172]. [915 – 315]. [24 – 42]

b. [82017 – 82015]: [82104,8]

c. [13 + 23 + 34 + 45]. [13 + 23 + 33 + 43]. [38 – 812]

d. [28 + 83]: [25,23]

Bài 6: Tìm x, biết.

a] 2x.4 = 128 b] [2x + 1] 3 = 125

c] 2x – 26 = 6 d] 64,4x = 45

e] 27,3x = 243 g] 49,7x = 2401

h] 3x = 81 k] 34,3x = 37

Xem thêm:   Hình nền biểu tượng Windows, hình nền logo Windows

n] 3x + 25 = 26,22 + 2,30

* Trả lời:

a] x = 5; b] x = 2; c] x = 5; d] x = 2

e] x = 2; g] x = 2; h] x = 4; k] x = 3; n] x = 4

Bài 7: So sánh

a] 26 và 82; 53 và 35; 32 và 23; 26 và 62

b] A = 2009.2011 và B = 20102

c] A = 2015.2017 và B = 2016.2016

d] 20170 và 12017

Bài 8: Cho A = 1 + 21 + 22 + 23 +… + 22007

a] Tính 2A

b] Chứng minh: A = 22008 – 1

Bài 9: Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37

a] Tính 2A

b] Chứng minh A = [38 – 1]: 2

Bài 10: Cho A = 1 + 3 + 32 +… + 32006

a] Tính 3A

b] Chứng minh: A = [32007 – 1]: 2

Bài 11: Cho A = 1 + 4 + 42 + 43 + 45 + 46

a] Tính 4A

b] Chứng minh: A = [47 – 1]: 3

Bài 12: Toàn thể

S = 1 + 2 + 22 + 23 +… + 22017

Từ khóa tìm kiếm: Công thức lũy thừa, công thức lũy thừa, công thức lũy thừa lớp 6, công thức lũy thừa 12, đường cong giảm hạng, công thức lũy thừa, công thức lũy thừa lớp 7, công thức tính lũy thừa, công thức lũy thừa lớp 12, công thức hàm lũy thừa, công thức tính tổng của chuỗi lũy thừa, công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, công thức tính lũy thừa, công thức lũy thừa lớp 7, công thức tính lũy thừa trong excel, công thức tính lũy thừa trong excel, công thức tính lũy thừa với số mũ tự nhiên, công thức tính lũy thừa, viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số , công thức tính tổng của dãy lũy thừa, công thức lũy thừa, công thức lũy thừa với số mũ tự nhiên, công thức lũy thừa và logarit, viết lũy thừa của một công thức lũy thừa, công thức lũy thừa, công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, công thức lũy thừa lớp 6, lũy thừa lớp 2 đường cong, công thức lũy thừa bậc, công thức chuyển đổi lũy thừa, công thức lũy thừa, cách chứng minh công thức c lũy thừa, công thức hàm số mũ và logarit, đường cong mất 12, công thức lũy thừa, bảng công thức lũy thừa, công thức tổng lũy ​​thừa, công thức nhân lũy thừa 2 cùng cơ số, đường cong tệ hại, công thức lũy thừa, công thức lũy thừa phức, công thức cộng lũy ​​thừa, viết lũy thừa của một công thức tích, cộng 2 công thức lũy thừa cùng cơ số, tổng Công thức tính lũy thừa, công thức tính lũy thừa, công thức nhân và chia hai lũy thừa, công thức nhân và chia hai lũy thừa có cùng cơ số

Công thức lũy thừa lớp 6

Hình Ảnh về: Công thức lũy thừa lớp 6

Video về: Công thức lũy thừa lớp 6

Wiki về Công thức lũy thừa lớp 6

Công thức lũy thừa lớp 6 -

Vở bài tập Toán lớp 6: Số mũ với số mũ khóa học và các phép toán tổng hợp tất cả các kiến ​​thức lý thuyết quan trọng, Các dạng bài tập và hàng loạt bài tập về nhà cho các bạn tham khảo công thức lũy thừa phía dưới.

= >> Máy tính trực tuyến giúp bạn hiểu phép tính lũy thừa dễ dàng hơn

Nhờ đó, nắm chắc kiến ​​thức môn Toán liên quan tới lũy thừa và số mũ để học tốt hơn môn Toán 6. Năm 2021 - 2022, sẽ có 3 cuốn sách mới Toán 6: Chân trời thông minh, Kết nối tri thức với cuộc sống và Cánh diều, các em xem trước bộ 3 của sách để bước vào năm học ko còn bỡ ngỡ. Tham khảo ý kiến ​​với cungdaythang.com Thôi nào.

Vì vậy, trong bài viết này chúng tôi tổng hợp các dạng toán về lũy thừa với số mũ tự nhiêntừ đó giúp họ cảm thấy việc giải các bài toán theo cấp số nhân ko phải là vấn đề đối với chúng ta.

I. Tri thức cần nhớ về Quyền hạn

1. Quyền hạn với số mũ tự nhiên

- Tích lũy thừa thứ n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:

an = aa… ..a [n thừa số của a] [n khác 0]

- Trong đó: a được gọi là cơ số.

n được gọi là số mũ.

2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

- Lúc nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số rồi cộng các số mũ.

là. an = am + n

3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số

- Lúc chia hai lũy thừa cùng cơ số [khác 0] ta giữ nguyên cơ số và trừ số mũ cho nhau.

am: an = am-n [a 0, m 0]

4. lũy thừa của lũy thừa.

[am] n = am.n

- Ví dụ: [22] 4 = 22,4 = 28

5. Nhân hai lũy thừa với cùng số mũ, khác tử số.

là . bm = [ab] m

- Ví dụ: 33. 23 = [3.2] 3 = 63

6. Chia hai lũy thừa có cùng số mũ, khác cơ số.

am: bm = [a: b] m

- Ví dụ: 64: 34 = [6: 3] 4 = 24

7. Một số quy ước.

1n = 1; a0 = 1

- Ví dụ: 12018 = 1; 20180 = 1

II. Các dạng toán về lũy thừa với số mũ tự nhiên

  • Loại 1: Viết công thức về lũy thừa với số mũ tự nhiên chẳng hạn

* Phương pháp: Vận dụng công thức: an = aa… ..a

Bài 1. [Bài 56 trang 27 SGK Toán 6]: Viết các tích sau bằng số mũ:

a] 5.5.5 5.5.5; b] 6.6.6.3.2;

c] 2 2.2.3.3; d] 100.10.10.10.

* Câu trả lời:

a] 5.5.5.5.5.5 = 56

b] 6,6.6.3.2 = 6,6.6,6 = 64;

c] 2.2.2.3.3 = 23.32;

d] 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105.

Bài 2. [Bài 57 trang 28 SGK Toán 6]: Tính trị giá của các lũy thừa sau:

a] 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210;

b] 32, 33, 34, 35;

c] 42, 43, 44;

d] 52, 53, 54;

e] 62, 63, 64.

* Câu trả lời:

a] 23 = 2.2.2 = 8; 24 = 23,2 = 8,2 = 16.

- Làm tương tự như trên, ta được:

25 = 32, 26 = 64, 27 = 128, 28 = 256, 29 = 512, 210 = 1024.

b] 32 = 9, 33 = 27, 34 = 81, 35 = 243.

c] 42 = 16, 43 = 64, 44 = 256.

d] 52 = 25, 53 = 125, 54 = 625.

e] 62 = 36, 63 = 216, 64 = 1296.

bài 3. [Bài 65 trang 29 SGK Toán 6]: Bằng phép tính, ta biết số nào lớn hơn hai số sau?

a] 23 và 32; b] 24 và 42;

c] 25 và 52; d] 210 và 100.

* Câu trả lời

a] 23 = 8, 32 = 9. Vì 8

b] 24 = 16, 42 = 16 nên 24 = 42.

c] 25 = 32, 52 = 25 nên 25> 52.

d] 210 = 1024 nên 210> 100.

Bài 4: Đơn giản hóa các thành phầm sau dưới dạng quyền hạn.

a] 4. 4 . 4 . 4 . 4

b] 10. mười . mười . 100

c] 2. 4 . số 8 . số 8 . số 8 . số 8

d] x. x. x. x

  • Dạng 2. Viết một số dưới dạng lũy ​​thừa với số mũ lớn hơn 1

* Phương pháp: Vận dụng công thức aa… ..a = an [n thừa số của a] [n khác 0]

Bài 1. [Bài 58b; 59b trang 28 SGK Toán 6]

58b] Viết mỗi số sau dưới dạng bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.

59b] Viết mỗi hạng sau dưới dạng bình phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216.

* Câu trả lời

58b] 64 = 8,8 = 82;

169 = 13,13 = 132;

196 = 14,14 = 142.

59b] 27 = 3.3.3 = 33;

125 = 5.5.5 = 53;

216 = 6,6,6 = 63.

Bài 2. [Bài 61 trang 28 SGK Toán 6] Số nào sau đây là lũy thừa của số tự nhiên có số mũ lớn hơn 1 [chú ý có những số viết được bằng nhiều cách]: 8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100.

* Câu trả lời:

8 = 23; 16 = 42 = 24;

27 = 33; 64 = 82 - 26 = 43;

81 = 92 = 34; 100 = 102.

  • Dạng 3. Nhân 2 với các lũy thừa cùng cơ số

* Phương pháp: Vận dụng công thức: am. an = am + n

Bài 1. [Bài 60 trang 28 SGK Toán 6]: Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng lũy ​​thừa:

a] 33,34; b] 52,57; c] 75,7.

* Câu trả lời:

a] 33,34 = 33 + 4 = 37;

b] 52,57 = 52 + 7 = 59;

c] 75,7 = 75 + 1 = 76

Bài 2. [Bài 64 trang 29 SGK Toán 6] Viết kết quả phép tính dưới dạng lũy ​​thừa:

a] 23,22,24;

b] 102,103,105;

c] x. x5;

d] a3.a2.a5;

* Câu trả lời:

a] 23,22,24 = 23 + 2 + 4 = 29;

b] 102.103.105 = 102 + 3 + 5 = 1010;

c] x.x5 = x1 + 5 = x6;

d] a3.a2.a5 = a3 + 2 + 5 = 210;

Bài 3: Viết các thành phầm sau dưới dạng lũy ​​thừa.

a] 48. 220; 912. 275. 814; 643. 45. 162

b] 2520. 1254; x7. x4. x 3; 36. 46

c] 84. 23. 162; 23. 22. 83; y. y7

  • Dạng 4: Chia cho 2 lũy thừa cùng cơ số

* Phương pháp: Vận dụng công thức: am: an = am-n [a ≠ 0, m 0]

Bài 1: Viết các kết quả sau dưới dạng lũy ​​thừa.

a] 1255: 253 b] 276: 93 c] 420: 215

d] 24n: 22n e] 644. 165: 420 g] 324: 86

Bài 2: Viết các thương số sau dưới dạng lũy ​​thừa.

a] 49: 44; 178: 175; 210: 82; 1810: 310; 275: 813

b] 106: 100; 59: 253; 410: 643; 225: 324: 184: 94

  • Dạng 5: Một số dạng toán khác

* Phương pháp: Vận dụng 7 tính chất trên để thay đổi linh hoạt

Bài 1: Tính trị giá của các biểu thức sau.

a] a4.a6

b] [a5] 7

c] [a3] ​​4. a9

d] [23] 5. [23] 4

Bài 2: Tính trị giá của các lũy thừa sau:

a] 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210.

b] 32, 33, 34, 35.

c] 42, 43, 44.

d] 52, 53, 54.

Bài 3: Viết các tổng sau dưới dạng bình phương.

a] 13 + 23

b] 13 + 23 + 33

c] 13 + 23 + 33 + 43

Bài 4: Tìm x ∈ N, biết.

a] 3x. 3 = 243

b] 2 x. 162 = 1024

c] 64,4x = 168

d] 2x = 16

Bài 5: Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý.

một. [217 + 172]. [915 - 315]. [24 - 42]

b. [82017 - 82015]: [82104,8]

c. [13 + 23 + 34 + 45]. [13 + 23 + 33 + 43]. [38 - 812]

d. [28 + 83]: [25,23]

Bài 6: Tìm x, biết.

a] 2x.4 = 128 b] [2x + 1] 3 = 125

c] 2x - 26 = 6 d] 64,4x = 45

e] 27,3x = 243 g] 49,7x = 2401

h] 3x = 81 k] 34,3x = 37

n] 3x + 25 = 26,22 + 2,30

* Trả lời:

a] x = 5; b] x = 2; c] x = 5; d] x = 2

e] x = 2; g] x = 2; h] x = 4; k] x = 3; n] x = 4

Bài 7: So sánh

a] 26 và 82; 53 và 35; 32 và 23; 26 và 62

b] A = 2009.2011 và B = 20102

c] A = 2015.2017 và B = 2016.2016

d] 20170 và 12017

Bài 8: Cho A = 1 + 21 + 22 + 23 +… + 22007

a] Tính 2A

b] Chứng minh: A = 22008 - 1

Bài 9: Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37

a] Tính 2A

b] Chứng minh A = [38 - 1]: 2

Bài 10: Cho A = 1 + 3 + 32 +… + 32006

a] Tính 3A

b] Chứng minh: A = [32007 - 1]: 2

Bài 11: Cho A = 1 + 4 + 42 + 43 + 45 + 46

a] Tính 4A

b] Chứng minh: A = [47 - 1]: 3

Bài 12: Toàn thể

S = 1 + 2 + 22 + 23 +… + 22017

Từ khóa tìm kiếm: Công thức lũy thừa, công thức lũy thừa, công thức lũy thừa lớp 6, công thức lũy thừa 12, đường cong giảm hạng, công thức lũy thừa, công thức lũy thừa lớp 7, công thức tính lũy thừa, công thức lũy thừa lớp 12, công thức hàm lũy thừa, công thức tính tổng của chuỗi lũy thừa, công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, công thức tính lũy thừa, công thức lũy thừa lớp 7, công thức tính lũy thừa trong excel, công thức tính lũy thừa trong excel, công thức tính lũy thừa với số mũ tự nhiên, công thức tính lũy thừa, viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số , công thức tính tổng của dãy lũy thừa, công thức lũy thừa, công thức lũy thừa với số mũ tự nhiên, công thức lũy thừa và logarit, viết lũy thừa của một công thức lũy thừa, công thức lũy thừa, công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, công thức lũy thừa lớp 6, lũy thừa lớp 2 đường cong, công thức lũy thừa bậc, công thức chuyển đổi lũy thừa, công thức lũy thừa, cách chứng minh công thức c lũy thừa, công thức hàm số mũ và logarit, đường cong mất 12, công thức lũy thừa, bảng công thức lũy thừa, công thức tổng lũy ​​thừa, công thức nhân lũy thừa 2 cùng cơ số, đường cong tệ hại, công thức lũy thừa, công thức lũy thừa phức, công thức cộng lũy ​​thừa, viết lũy thừa của một công thức tích, cộng 2 công thức lũy thừa cùng cơ số, tổng Công thức tính lũy thừa, công thức tính lũy thừa, công thức nhân và chia hai lũy thừa, công thức nhân và chia hai lũy thừa có cùng cơ số

[rule_{ruleNumber}]

[box type=”note” align=”” class=”” width=””]

Vở bài tập Toán lớp 6: Số mũ với số mũ khóa học và các phép toán tổng hợp tất cả các kiến ​​thức lý thuyết quan trọng, Các dạng bài tập và hàng loạt bài tập về nhà cho các bạn tham khảo công thức lũy thừa phía dưới.

= >> Máy tính trực tuyến giúp bạn hiểu phép tính lũy thừa dễ dàng hơn

Nhờ đó, nắm chắc kiến ​​thức môn Toán liên quan tới lũy thừa và số mũ để học tốt hơn môn Toán 6. Năm 2021 – 2022, sẽ có 3 cuốn sách mới Toán 6: Chân trời thông minh, Kết nối tri thức với cuộc sống và Cánh diều, các em xem trước bộ 3 của sách để bước vào năm học ko còn bỡ ngỡ. Tham khảo ý kiến ​​với cungdaythang.com Thôi nào.

Vì vậy, trong bài viết này chúng tôi tổng hợp các dạng toán về lũy thừa với số mũ tự nhiêntừ đó giúp họ cảm thấy việc giải các bài toán theo cấp số nhân ko phải là vấn đề đối với chúng ta.

I. Tri thức cần nhớ về Quyền hạn

1. Quyền hạn với số mũ tự nhiên

– Tích lũy thừa thứ n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:

an = aa… ..a [n thừa số của a] [n khác 0]

– Trong đó: a được gọi là cơ số.

n được gọi là số mũ.

2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

– Lúc nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số rồi cộng các số mũ.

là. an = am + n

3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số

– Lúc chia hai lũy thừa cùng cơ số [khác 0] ta giữ nguyên cơ số và trừ số mũ cho nhau.

am: an = am-n [a 0, m 0]

4. lũy thừa của lũy thừa.

[am] n = am.n

– Ví dụ: [22] 4 = 22,4 = 28

5. Nhân hai lũy thừa với cùng số mũ, khác tử số.

là . bm = [ab] m

– Ví dụ: 33. 23 = [3.2] 3 = 63

6. Chia hai lũy thừa có cùng số mũ, khác cơ số.

am: bm = [a: b] m

– Ví dụ: 64: 34 = [6: 3] 4 = 24

7. Một số quy ước.

1n = 1; a0 = 1

– Ví dụ: 12018 = 1; 20180 = 1

II. Các dạng toán về lũy thừa với số mũ tự nhiên

  • Loại 1: Viết công thức về lũy thừa với số mũ tự nhiên chẳng hạn

* Phương pháp: Vận dụng công thức: an = aa… ..a

Bài 1. [Bài 56 trang 27 SGK Toán 6]: Viết các tích sau bằng số mũ:

a] 5.5.5 5.5.5; b] 6.6.6.3.2;

c] 2 2.2.3.3; d] 100.10.10.10.

* Câu trả lời:

a] 5.5.5.5.5.5 = 56

b] 6,6.6.3.2 = 6,6.6,6 = 64;

c] 2.2.2.3.3 = 23.32;

d] 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105.

Bài 2. [Bài 57 trang 28 SGK Toán 6]: Tính trị giá của các lũy thừa sau:

a] 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210;

b] 32, 33, 34, 35;

c] 42, 43, 44;

d] 52, 53, 54;

e] 62, 63, 64.

* Câu trả lời:

a] 23 = 2.2.2 = 8; 24 = 23,2 = 8,2 = 16.

– Làm tương tự như trên, ta được:

25 = 32, 26 = 64, 27 = 128, 28 = 256, 29 = 512, 210 = 1024.

b] 32 = 9, 33 = 27, 34 = 81, 35 = 243.

c] 42 = 16, 43 = 64, 44 = 256.

d] 52 = 25, 53 = 125, 54 = 625.

e] 62 = 36, 63 = 216, 64 = 1296.

bài 3. [Bài 65 trang 29 SGK Toán 6]: Bằng phép tính, ta biết số nào lớn hơn hai số sau?

a] 23 và 32; b] 24 và 42;

c] 25 và 52; d] 210 và 100.

* Câu trả lời

a] 23 = 8, 32 = 9. Vì 8

b] 24 = 16, 42 = 16 nên 24 = 42.

c] 25 = 32, 52 = 25 nên 25> 52.

d] 210 = 1024 nên 210> 100.

Bài 4: Đơn giản hóa các thành phầm sau dưới dạng quyền hạn.

a] 4. 4 . 4 . 4 . 4

b] 10. mười . mười . 100

c] 2. 4 . số 8 . số 8 . số 8 . số 8

d] x. x. x. x

  • Dạng 2. Viết một số dưới dạng lũy ​​thừa với số mũ lớn hơn 1

* Phương pháp: Vận dụng công thức aa… ..a = an [n thừa số của a] [n khác 0]

Bài 1. [Bài 58b; 59b trang 28 SGK Toán 6]

58b] Viết mỗi số sau dưới dạng bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.

59b] Viết mỗi hạng sau dưới dạng bình phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216.

* Câu trả lời

58b] 64 = 8,8 = 82;

169 = 13,13 = 132;

196 = 14,14 = 142.

59b] 27 = 3.3.3 = 33;

125 = 5.5.5 = 53;

216 = 6,6,6 = 63.

Bài 2. [Bài 61 trang 28 SGK Toán 6] Số nào sau đây là lũy thừa của số tự nhiên có số mũ lớn hơn 1 [chú ý có những số viết được bằng nhiều cách]: 8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100.

* Câu trả lời:

8 = 23; 16 = 42 = 24;

27 = 33; 64 = 82 – 26 = 43;

81 = 92 = 34; 100 = 102.

  • Dạng 3. Nhân 2 với các lũy thừa cùng cơ số

* Phương pháp: Vận dụng công thức: am. an = am + n

Bài 1. [Bài 60 trang 28 SGK Toán 6]: Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng lũy ​​thừa:

a] 33,34; b] 52,57; c] 75,7.

* Câu trả lời:

a] 33,34 = 33 + 4 = 37;

b] 52,57 = 52 + 7 = 59;

c] 75,7 = 75 + 1 = 76

Bài 2. [Bài 64 trang 29 SGK Toán 6] Viết kết quả phép tính dưới dạng lũy ​​thừa:

a] 23,22,24;

b] 102,103,105;

c] x. x5;

d] a3.a2.a5;

* Câu trả lời:

a] 23,22,24 = 23 + 2 + 4 = 29;

b] 102.103.105 = 102 + 3 + 5 = 1010;

c] x.x5 = x1 + 5 = x6;

d] a3.a2.a5 = a3 + 2 + 5 = 210;

Bài 3: Viết các thành phầm sau dưới dạng lũy ​​thừa.

a] 48. 220; 912. 275. 814; 643. 45. 162

b] 2520. 1254; x7. x4. x 3; 36. 46

c] 84. 23. 162; 23. 22. 83; y. y7

  • Dạng 4: Chia cho 2 lũy thừa cùng cơ số

* Phương pháp: Vận dụng công thức: am: an = am-n [a ≠ 0, m 0]

Bài 1: Viết các kết quả sau dưới dạng lũy ​​thừa.

a] 1255: 253 b] 276: 93 c] 420: 215

d] 24n: 22n e] 644. 165: 420 g] 324: 86

Bài 2: Viết các thương số sau dưới dạng lũy ​​thừa.

a] 49: 44; 178: 175; 210: 82; 1810: 310; 275: 813

b] 106: 100; 59: 253; 410: 643; 225: 324: 184: 94

  • Dạng 5: Một số dạng toán khác

* Phương pháp: Vận dụng 7 tính chất trên để thay đổi linh hoạt

Bài 1: Tính trị giá của các biểu thức sau.

a] a4.a6

b] [a5] 7

c] [a3] ​​4. a9

d] [23] 5. [23] 4

Bài 2: Tính trị giá của các lũy thừa sau:

a] 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210.

b] 32, 33, 34, 35.

c] 42, 43, 44.

d] 52, 53, 54.

Bài 3: Viết các tổng sau dưới dạng bình phương.

a] 13 + 23

b] 13 + 23 + 33

c] 13 + 23 + 33 + 43

Bài 4: Tìm x ∈ N, biết.

a] 3x. 3 = 243

b] 2 x. 162 = 1024

c] 64,4x = 168

d] 2x = 16

Bài 5: Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý.

một. [217 + 172]. [915 – 315]. [24 – 42]

b. [82017 – 82015]: [82104,8]

c. [13 + 23 + 34 + 45]. [13 + 23 + 33 + 43]. [38 – 812]

d. [28 + 83]: [25,23]

Bài 6: Tìm x, biết.

a] 2x.4 = 128 b] [2x + 1] 3 = 125

c] 2x – 26 = 6 d] 64,4x = 45

e] 27,3x = 243 g] 49,7x = 2401

h] 3x = 81 k] 34,3x = 37

n] 3x + 25 = 26,22 + 2,30

* Trả lời:

a] x = 5; b] x = 2; c] x = 5; d] x = 2

e] x = 2; g] x = 2; h] x = 4; k] x = 3; n] x = 4

Bài 7: So sánh

a] 26 và 82; 53 và 35; 32 và 23; 26 và 62

b] A = 2009.2011 và B = 20102

c] A = 2015.2017 và B = 2016.2016

d] 20170 và 12017

Bài 8: Cho A = 1 + 21 + 22 + 23 +… + 22007

a] Tính 2A

b] Chứng minh: A = 22008 – 1

Bài 9: Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37

a] Tính 2A

b] Chứng minh A = [38 – 1]: 2

Bài 10: Cho A = 1 + 3 + 32 +… + 32006

a] Tính 3A

b] Chứng minh: A = [32007 – 1]: 2

Bài 11: Cho A = 1 + 4 + 42 + 43 + 45 + 46

a] Tính 4A

b] Chứng minh: A = [47 – 1]: 3

Bài 12: Toàn thể

S = 1 + 2 + 22 + 23 +… + 22017

Từ khóa tìm kiếm: Công thức lũy thừa, công thức lũy thừa, công thức lũy thừa lớp 6, công thức lũy thừa 12, đường cong giảm hạng, công thức lũy thừa, công thức lũy thừa lớp 7, công thức tính lũy thừa, công thức lũy thừa lớp 12, công thức hàm lũy thừa, công thức tính tổng của chuỗi lũy thừa, công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, công thức tính lũy thừa, công thức lũy thừa lớp 7, công thức tính lũy thừa trong excel, công thức tính lũy thừa trong excel, công thức tính lũy thừa với số mũ tự nhiên, công thức tính lũy thừa, viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số , công thức tính tổng của dãy lũy thừa, công thức lũy thừa, công thức lũy thừa với số mũ tự nhiên, công thức lũy thừa và logarit, viết lũy thừa của một công thức lũy thừa, công thức lũy thừa, công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, công thức lũy thừa lớp 6, lũy thừa lớp 2 đường cong, công thức lũy thừa bậc, công thức chuyển đổi lũy thừa, công thức lũy thừa, cách chứng minh công thức c lũy thừa, công thức hàm số mũ và logarit, đường cong mất 12, công thức lũy thừa, bảng công thức lũy thừa, công thức tổng lũy ​​thừa, công thức nhân lũy thừa 2 cùng cơ số, đường cong tệ hại, công thức lũy thừa, công thức lũy thừa phức, công thức cộng lũy ​​thừa, viết lũy thừa của một công thức tích, cộng 2 công thức lũy thừa cùng cơ số, tổng Công thức tính lũy thừa, công thức tính lũy thừa, công thức nhân và chia hai lũy thừa, công thức nhân và chia hai lũy thừa có cùng cơ số

[/box]

#Công #thức #lũy #thừa #lớp

[rule_3_plain]

#Công #thức #lũy #thừa #lớp

[rule_1_plain]

#Công #thức #lũy #thừa #lớp

[rule_2_plain]

#Công #thức #lũy #thừa #lớp

[rule_2_plain]

#Công #thức #lũy #thừa #lớp

[rule_3_plain]

#Công #thức #lũy #thừa #lớp

[rule_1_plain]

Xem thông tin chi tiết

Nguồn:cungdaythang.com
Phân mục: Blog

#Công #thức #lũy #thừa #lớp

Video liên quan

Chủ Đề