Các bài văn thi học sinh giỏi lớp 2 năm 2024

Tiếng Việt là một trong những môn học quan trọng nhất trong chương trình lớp 2. Trong quá trình học tập sẽ có những học sinh có học lực giỏi vượt trội. Những bạn học sinh này thường được tham gia những kì thi học sinh giỏi. Do đó, để bổ trợ cho các bạn trong quá trình ôn tập. Chúng tôi có tổng hợp bộ Đề thi học sinh giỏi lớp 2 môn Tiếng Việt có đáp án. Mời tham khảo tài liệu bên dưới.

Thông báo: Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên 4.0 mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé!

Những dạng bài tập Tiếng Việt lớp 2 cần lưu ý

Tiếng Việt lớp 2 bao gồm những kiến thức nền tảng của Tiếng Việt. Do đó, các bạn cần nắm chắc những kiến thức và dạng bài tập Tiếng Việt lớp 2.

Đối với các bạn đi thi học sinh giỏi TV lớp 2 thì sẽ có một học lực khá giỏi trở lên. Trong chương trình Tiếng Việt lớp 2, các bạn sẽ được làm quen với một số dạng bài tập. Đó là: tập đọc, tập làm văn, chính tả, luyện từ và câu lớp 2.

Tuy nhiên, trong quá trình ôn thi bồi dưỡng học sinh giỏi, các bạn cần lưu ý với dạng bài tập về tập làm văn. Đây là dạng bài tập đòi hỏi học sinh dùng lời văn để viết ra một bài văn hay. Do đó, các bạn hãy tham khảo nhiều bài văn mẫu lớp 2 để trau dồi lời văn của bản thân.

Một vài kinh nghiệm khi đi thi hsg

Để làm tốt bài thi hsg, các bạn hãy chú ý đến thời gian làm bài. Khi bắt đầu làm bài hãy chọn ra những câu dễ làm trước và khó làm sau. Ngoài ra, hãy luyện tập bộ Đề thi học sinh giỏi lớp 2 môn Tiếng Việt có đáp án được tổng hợp bên dưới. Chúc các bạn học và thi tốt.

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Việt lớp 2

  1. Đỗ Hoàng Việt BÀI THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Môn Tiếng việt lớp 2 [Thời gian làm bài 90phút không kể thời gian giao đề] Câu 1 : [ 3 điểm ] Điền r, d hoặc gi vào chỗ chấm: - ........ừng núi; ........ừng lại; .........au muống; .........a vào; .........a đình Câu 2: [ 4 điểm ]: Chép lại đoạn văn sau khi đặt dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp. Chú Trường vừa trồng trọt giỏi vừa chăn nuôi giỏi vườn nhà chú cây nào cũng trĩu quả dưới ao cá chép cá trắm từng đàn cạnh ao là chuồng lợn chuồng gà chuồng trâu trông rất ngăn nắp. ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................. Câu 3: [ 3 điểm ] Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: - nhút nhát .............................................................................................................................................................. - cẩn thận ................................................................................................................................................................ Đặt câu với một cặp từ vừa tìm được. ................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. Câu 4 : [ 2 điểm ]Đặt câu theo mẫu “ Ai thế nào?” để nói về: - Một con vật: .................................................................................................................. - Một đồ vật: ………………………………………………………………................... Câu 5: [6 điểm ] Em hãy viết một đoạn văn [ từ 6 đến 8 câu] về một loài hoa mà em yêu thích. Bài làm ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................
  2. Đỗ Hoàng Việt BÀI THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Môn Tiếng việt lớp 2 [Thời gian làm bài 90phút không kể thời gian giao đề] Câu 1 : [ 3 điểm ] Điền r, d hoặc gi vào chỗ chấm: - ........ừng núi; ........ừng lại; .........au muống; .........a vào; .........a đình Câu 2: [ 4 điểm ]: Chép lại đoạn văn sau khi đặt dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp. Chú Trường vừa trồng trọt giỏi vừa chăn nuôi giỏi vườn nhà chú cây nào cũng trĩu quả dưới ao cá chép cá trắm từng đàn cạnh ao là chuồng lợn chuồng gà chuồng trâu trông rất ngăn nắp. ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................. Câu 3: [ 3 điểm ] Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: - nhút nhát .............................................................................................................................................................. - cẩn thận ................................................................................................................................................................ Đặt câu với một cặp từ vừa tìm được. ................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. Câu 4 : [ 2 điểm ]Đặt câu theo mẫu “ Ai thế nào?” để nói về: - Một con vật: .................................................................................................................. - Một đồ vật: ………………………………………………………………................... Câu 5: [6 điểm ] Em hãy viết một đoạn văn [ từ 6 đến 8 câu] về một loài hoa mà em yêu thích. Bài làm ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................
  3. .................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................
  4. UBND HUYỆN YÊN THUỶ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀI THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN năm học 2010- 2011 Môn Tiếng việt lớp 2 [Thời gian làm bài 90phút không kể thời gian giao đề] Câu 1 : [ 3 điểm ] Điền r, d hoặc gi vào chỗ chấm: - ........ừng núi; ........ừng lại; .........au muống; .........a vào; .........a đình Câu 2: [ 4 điểm ] Chép lại đoạn văn sau khi đặt dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp. Chú Trường vừa trồng trọt giỏi vừa chăn nuôi giỏi vườn nhà chú cây nào cũng trĩu quả dưới ao cá chép cá trắm từng đàn cạnh ao là chuồng lợn chuồng gà chuồng trâu trông rất ngăn nắp. ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Câu 3: [ 3 điểm ] Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: - nhút nhát ............................................................................................................................... - cẩn thận .................................................................................................................................. Đặt câu với một cặp từ vừa tìm được. ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Câu 4 : [ 2 điểm ]
  5. Đặt câu theo mẫu “ Ai thế nào?” để nói về: - Một con vật… - Một đồ vật… ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Câu 5: [6 điểm ] Em hãy viết một đoạn văn [ từ 6 đến 8 câu] về một loài hoa mà em yêu thích. Bài làm ..........[ Trình bày và chữ viết : 2 điểm].... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................
  6. Trường TH:………………………….. Thứ …, ngày … tháng … năm 2013 Họ và tên……………………………… BÀI THI HỌC SINH GIỎI LỚP 2 Lớp:………………….. Năm học 2012 - 2013 Môn : Tiếng Việt Điểm Thời gian : 60 phút A. Đọc thầm bài thơ sau: Chú mèo lười Cuộn tròn bên cạnh bếp tro Mèo lười đi ngủ chẳng lo học bài Đến lớp mèo bị điểm hai Hai tai cụp xuống ai ai cũng cười Mèo thấy bạn cún được mười Cúi đầu xấu hổ mèo lười hứa luôn Từ nay cô giáo đừng buồn Em và bạn cún sẽ cùng thi đua. Nguyễn Thị Hải Hà B. Dựa vào bài thơ trên, hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất dưới mỗi câu hỏi sau đây, hoặc làm theo yêu cầu: 1. Vì sao chú mèo trong bài được gọi là “chú mèo lười” ? a. Vì chú suốt ngày cuộn tròn bên cạnh bếp tro. b. Vì chú suốt ngày đi ngủ, không lo học học bài. c. Vì chú bị điểm hai. 2. Vì sao khi mèo đến lớp ai ai cũng cười ? a. Vì hai tai chú cụp xuống rất ngộ nghĩnh. b. Vì mèo và cún cùng thi đua học bài rất say mê. c. Vì mèo không lo học bài nên bị điểm kém. 3. Bài thơ này muốn khuyên chúng ta điều gì? a. Phải chăm chỉ học hành. b. Phải yêu yêu quý chú mèo và cún con. c. Phải biết giữ lời hứa với cô giáo.
  7. 4. Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “Ai [cái gì, con gì] ? ” có trong câu dưới đây: “Em và bạn cún sẽ cùng thi đua.” 5. Gạch chân dưới từ chỉ hoạt động, trạng thái có trong câu sau: Cuộn tròn bên cạnh bếp tro Mèo lười đi ngủ chẳng lo học bài 6. Từ nào trong bài có nghĩa là “hổ thẹn khi nhận ra lỗi hoặc thấy mình kém cỏi so với người khác” ? …………………………………………………………………………………………. 7. Nếu em là cô giáo [hoặc thầy giáo] của bạn mèo, em sẽ nói gì sau khi thấy mèo nhận ra lỗi? Hãy thể hiện lời nói đó bằng một câu. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. C. Dựa vào bài thơ trên, hãy kể lại câu chuyện “Chú mèo lười”. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….

Chủ Đề