Brozone là gì

Bước 1: Cài đặt và cập nhật ứng dụng

*Đối với cá nhân chưa cài đặt ứng dụng thì có thể xem hướng dẫn cài đặt tại đây.

*Đối với cá nhân đã cài đặt ứng dụng:

- Trường hợp nếu ứng dụng Bluezone không tự động cập nhật trên ứng dụng thì người dùng có thể vào "App Store" hoặc "Google play" để cập nhật tính năng.

Brozone là gì

- Sau khi cập nhật ứng dụng sẽ có giao diện như hình dưới đây kèm 03 tính năng mới gồm: "Khai báo y tế"; "Quét mã QR"; "Gửi phản ánh".

Brozone là gì

Bước 2: Cung cấp số điện thoại liên lạc

Chọn tính năng "Khai báo y tế" và cung cấp số điện thoại đang sử dụng để tiến hành khai báo. Sau khi nhập số điện thoại thì người dùng sẽ nhận được "Mã OTP" trong hộp thư để xác thực.

Brozone là gì

Bước 3: Tiến hành khai báo y tế

- Người dùng có thể chọn khai báo y tế bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh và chọn ô "Khai hộ" nếu khai báo y tế cho người khác.

- Mục "Họ tên: Điền đầy đủ học tên (viết in hoa) người được khai báo y tế.

- Mục "Số CMND/CCCD": Không bắt buộc khai.

- Mục "Năm sinh"; "Giới tính"; "Quốc tịch": Khai đầy đủ năm sinh, quốc tịch (theo hộ chiếu hoặc theo giấy CMND, thẻ CCCD) và chọn giới tính "nam" hoặc "nữ".

- Mục "Địa chỉ liên lạc tại Việt Nam": Khai đầy đủ tỉnh thành, quận/huyện, phường/xã, số nhà tại Việt Nam của người được khai báo y tế kèm số điện thoại liên lạc.

- Mục các câu hỏi về sức khỏe, lịch sử tiếp xúc, đi lại: Chọn "có" hoặc "không" đối với mỗi câu hỏi.

Brozone là gì

Brozone là gì

Brozone là gì

Bước 4: Gửi tờ khai: Sau khi thực hiện khai báo người dùng nhấn "Gửi tờ khai".

**Khuyến cáo: Người dùng cần khai báo thông tin đúng sự thật, khai báo gian dối được xem là vi phạm pháp luật và người khai gian có thể bị xử lý hình sự.

Bên cạnh tính năng "Khai báo y tế" thì người dùng có thể sử dụng tính năng "Phản ánh" có thể thông qua đó phản ánh thông tin đến cơ quan chức năng về các trường hợp có nguy cơ lây nhiễm COVID-19 (thông tin khai báo phản ánh được bảo mật tuyệt đối bởi cơ quan chính phủ).

Brozone là gì

Thùy Liên  

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email .

Ý nghĩa của bronze trong tiếng Anh

Các ví dụ của bronze

bronze

Supply of ancient bronzes exceeded demand and forgeries were very prevalent.

The recent call for the repatriation of the bronzes also brings with it questions of legitimate ownership.

Heavily leaded bronzes are obvious candidates for analysis.

Over a thousand years ago bronzes were being produced in the style of the early pieces and given an artificial patina.

Our discussion has already made apparent a great paucity of large-scale bronzes compared to what survives in marble.

Considerable technical skills were needed to make the bronzes, but the metalworkers used a very small range of techniques.

The patina the bronzes had acquired during burial was much admired, and people assumed that they had originally been patinated.

From the beginning of the classical period large bronzes were regularly cast in sections, which is impossible in the direct method but easy in the indirect.

The second type has no separately applied coating; instead the whole mirror is cast in a high-tin bronze alloy containing about 25 per cent tin.

They have tiny holes drilled in their heads for the insertion of twisted pairs of gold-plated bronze wire to represent tresses of waving hair.

They were cast in solid bronze, apparently by the cire perdue method.

The handle consists of bronze sheathing over a lead core.

The iron crest and bronze eyebrows were inlaid with silver wire.

The two barrows with middle bronze age cremations both have shallow ditches, interrupted by a causeway to the south.

The same is true of some of the early bronze age round barrows.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Các cụm từ với bronze

Các từ thường được sử dụng cùng với bronze.

Bấm vào một cụm từ để xem thêm các ví dụ của cụm từ đó.

bronze bust

In 1987 a bronze bust was also placed nearby.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

bronze cannon

Four bronze cannon were found to be missing from the site.

bronze coin

The salt voucher system thus provided a means whereby merchants supplying frontier armies in the northwest ultimately received reimbursement in bronze coin.

Những ví dụ này từ Cambridge English Corpus và từ các nguồn trên web. Tất cả những ý kiến trong các ví dụ không thể hiện ý kiến của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của người cấp phép.

Bản dịch của bronze

trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể)

青銅, 古銅色,青銅色, 青銅塑像…

trong tiếng Trung Quốc (Giản thể)

青铜, 古铜色,青铜色, 青铜塑像…

trong tiếng Tây Ban Nha

bronce, bronce [masculine], medalla de bronce [feminine]…

trong tiếng Bồ Đào Nha

bronze, bronze [masculine], cor de bronze [masculine-feminine]…

trong tiếng Việt

đồng thiếc, màu đồng thiếc, đồ bằng đồng thiếc…

trong những ngôn ngữ khác

trong tiếng Nhật

trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

trong tiếng Pháp

trong tiếng Catalan

trong tiếng Ả Rập

trong tiếng Séc

trong tiếng Đan Mạch

trong tiếng Indonesia

trong tiếng Thái

trong tiếng Ba Lan

trong tiếng Malay

trong tiếng Đức

trong tiếng Na Uy

trong tiếng Hàn Quốc

in Ukrainian

trong tiếng Ý

trong tiếng Nga

tunç, bronz, bronz rengi…

bronze [masculine], bronzé/-ée, (en) bronze…

bronz(ový), bronzový, bronzové barvy…

perunggu, coklat kemerahan, terbuat dari perunggu…

ทองสัมฤทธิ์, (สี) ทองแดง, ทำจากทองสัมฤทธิ์…

gangsa, warna coklat kemerahan, diperbuat daripada gangsa…

die Bronze, bronzefarben, das Bronzekunstwerk…

bronse [masculine], bronsefarge [masculine], bronsemedalje [masculine]…

бронза, цвет бронзы, бронза (медаль)…

Cần một máy dịch?

Nhận một bản dịch nhanh và miễn phí!

Tìm kiếm