Tên tiếng Anh hay có thể giúp người học dễ dàng giao tiếp và hòa nhập với người nước ngoài, xây dựng một hình ảnh cá nhân độc đáo và ý nghĩa,…
Tên tiếng Anh có cấu trúc như sau: First name + Middle name + Last name.
Tổng hợp 500+ tên tiếng Anh cho nam và nữ hay và kèm theo ý nghĩa cụ thể:
- Tên cho nữ hay: Quinn, Rachel, Rose/ Rosa, Ruby, Ruth, Sarah/ Sara, Amy,…
- Tên cho nam hay: Benedict, Benjamin, Bernard, Brian, Callum, Caspar, Daniel,…
Xem thêm: 500+ họ tiếng Anh hay cho nam và nữ và ý nghĩa cụ thể.
Cấu trúc tên tiếng Anh hay
Một tên tiếng Anh cũng bao gồm những thành phần tương tự như trong tiếng Việt, tuy nhiên cách người bản xứ sắp xếp và gọi tên sẽ có điều khác biệt. Cụ thể, tên tiếng Anh sẽ có cấu trúc 3 phần như hình dưới đây:
First name [Tên riêng]
Từ điển Cambridge có nói rõ “first name” là the name that was given to you when you were born and that comes before your family name - tên được đặt cho bạn khi bạn sinh ra và đứng đằng trước tên họ. Trong tiếng Việt, first name có thể được hiểu là tên riêng và là tên thường được sử dụng để xưng hô với người khác ở Việt Nam.
Khi tìm kiếm một tên tiếng Anh, bạn đọc nên chú ý đến tên riêng nhất vì đây thường là tên được dùng để xưng hô và khiến người khác nhớ về. Phần sau của bài viết sẽ giới thiệu những tên riêng hay dành cho nam và nữ.
Middle name [Tên đệm]
Trong tiếng Anh, không phải tất cả mọi người đều sở hữu cho mình một “middle name” hay được gọi là tên đệm. Tên đệm được đặt giữa tên riêng [first name] và tên họ [last name]. Ở trong một số truyền thống, tên đệm có thể được đặt theo họ của cha hoặc họ của mẹ.
Khi sử dụng và giao tiếp bằng tên tiếng Anh, thường tên đệm không được nhắc đến nên bạn đọc có thể bỏ qua thành phần này trong tên.
Last name [Tên họ]
Last name hay còn được gọi là family name chính là tên họ trong tiếng Việt. Thông thường, khi chọn tên tiếng Anh, bạn đọc có thể giữ nguyên họ của mình trong tiếng mẹ đẻ. Đối với người Việt Nam, các họ thông thường có thể là “Nguyen”, “Le”, “Tran”,…
Khác với ở Việt Nam, tên họ [last name] có thể được dùng đến trong giao tiếp trong các ngữ cảnh trang trọng hoặc khi giao tiếp với các người lạ mà người dùng chưa thực sự quen biết.
Xem thêm: Cách xưng hô trong tiếng Anh thông dụng.
Một số tên tiếng Anh hay mà người Việt Nam thường chọn như:
- Tên tiếng Anh hay cho nữ: Anna, Iris, Julia, Bianca, Meryl, Carla, Clover, Sandra, Kate, Erica,…
- Tên tiếng Anh hay cho nam: Isaac, David, Bill, Kai, Karl, Luke, Bruno, Olive, Kelvin, Allen,…
Ngoài ra, hãy cùng tham khảo các tên hay và đẹp khác qua bài viết dưới đây:
Tổng hợp những tên tiếng Anh hay cho nữ
Trong phần tiếp theo, tác giả sẽ giới thiệu đến người đọc những tên tiếng Anh hay và độc đáo cho nữ. Mỗi tên đều có những ý nghĩa riêng biệt và có thể góp phần thể hiện tính cách của người mang tên đó.
Tên tiếng Anh về màu sắc hay cho nữ
STT
Tên
Ý nghĩa
Nguồn gốc
Cách viết thay thế & Biến thể
1
Alani
Màu cam, như trong trái cây
Hawai
Alana, Alanis, 'Alani, Ailani
2
Amber
Màu đá quý hổ phách
Arabic
Ambre, Aamber, Ambur
3
Amethyst
thạch anh tím
Greek
Amathyst, Amethyste
4
Ash/Ashley
màu xám
Ashe, Ashly, Ashlyn, Ashleigh, Ashlea, Ashlee
5
Beryl
Đá quý màu lục nhạt
Greek, Latin
Beril, Beryll, Beryle
6
Bianca
Màu trắng
Italian
Biancha, Bianka, Biankah
7
Crystal
Pha lê, thuỷ tinh
Greek, Latin
Christal, Cristal, Chrystal, Crystall, Kristal, Kristell, Krystal, Krystle, Kristol, Krystol
8
Emerald
Ngọc lục bảo
Greek
Esmeralda, Emeraude
9
Fiona
Màu trắng hoặc thể hiện sự công bằng
Gaelic
Fyona, Fionna, Fionah, Fianna, Fiana, Finola
10
Giada
Ngọc bích
Italian
Giadda, Jayda, Jiada
11
Gwen
Màu trắng
Welsh
Gwendolyn, Gwendolen, Gwendolyne, Gwyneth, Guinevere, Jennifer
12
Hazel
Pha trộn màu xanh lục và nâu
Germanic
Hayzel, Hazil, Hazell, Hazyl
13
Heather
Hỗn hợp màu xám với các đốm màu khác như màu hồng tím
English
Heathar, Hether, Heath, Heathe
14
Iris
Màu cầu vồng
Greek
Irys, Irus, Ires, Iriss, Iryss
15
Ivory
Màu trắng
English
Ivorie, Ivori, Ivoree, Ivrie
16
Ivy
Màu xanh đậm với một chút xanh lam, lục lam hoặc xanh mòng két, giống như cây nho
Old English
Ivie, Ivi, Ivee
17
Jade
Màu ngọc bích
Spanish
Jada, Jayde, Jaide, Jayden
18
Kelly
Màu xanh lá cây tươi với một chút màu vàng
Ireland
Kelley, Kelli, Kellie, Kelleigh
19
Lavender
Hoa oải hương
Latin
Lavandar, Lavynder
20
Raven
Chú chim đen mạnh mẽ
Germanic, Old English
Ravin, Raeven, Rayven, Ravenna
21
Sapphire
Màu xanh đậm, giống như đá quý
Greek
Sapphyre, Saffira, Safira
22
Sherry
Màu đỏ
Hebrew
Shanie, Shanni, Shaney
Tên tiếng Anh hay cho nữ theo đạo cơ đốc giáo [Christian]
STT
Tên
Ý nghĩa
Nguồn gốc
Cách viết thay thế & Biến thể
1
Kezia
Nghĩa là "cây cassia", được biết đến với sức mạnh, độ bền bỉ và khả năng phục hồi
Hebrew
Keziah, Kasia, Ketziah, Keshia, Keisha, Keshea
2
Mia
mang nghĩa "vẻ đẹp" và "được yêu"
Hebrew
Mary và Maria.
3
Noa
Noa là một trong năm người con gái của Zelophehad.
Hebrew
Noah, Knoa, Nowa, Nowah
4
Salome
Hoà bình
Hebrew
Salomea, Salomee
5
Shiloh
Một là "món quà từ Chúa" và hai là "quà bình an"
Hebrew
Shilo, Shilow, Shyloh
6
Susanna
Trong Kinh thánh, Susanna là một phụ nữ chung thủy, xinh đẹp
Hebrew
Susanne, Susannah, Susan, Sue
7
Zillah
bảo vệ
Hebrew
Zilla, Zilah, Zila
8
Elora
Chúa là ánh sáng của tôi
Hebrew
9
Gianna
Chúa rất nhân từ
Hebrew
Những tên tiếng Anh hay cho nữ theo kinh thánh [Biblical]
STT
Tên
Ý nghĩa
Nguồn gốc
Cách viết thay thế & Biến thể
1
Chloe
sự sống sinh sôi, nảy nở
Greek
Cloe, Chloë, Cloie, Cloey, Chloie, Kloe, Khloe, Khloé, Khloey
2
Lily
sự tinh khiết
3
Willow
duyên dáng
4
Anna
Ân huệ, ân sủng
Hebrew
Ana, Ann, Anne, Annika, Annette, Hannah , Ona
5
Delilah
tận tuỵ
Hebrew
Delila, Dalilah
6
Julia
tuổi trẻ, chúa trời
7
Ezra
người trợ giúp
Hebrew
Esdras, Ezras, Ezri
8
Grace
lòng biết ơn
9
Martha
quý cô
Aramaic
Marta
10
Hannah
Theo Kinh thánh, cái tên Hannah gắn liền với "ưu ái" và "ân sủng"
11
Eve
Người ban sự sống
Hebrew
Eva, Eave, Evie, Ava
12
Abigail
giỏi giang và xinh đẹp
Hebrew
Abbigail, Abigal, Abby, Abbie, Gail
13
Sarah
công chúa
Hebrew
Sara, Sarai, Sadie, Sally, Sallie
14
Rachel
mềm mại, đáng yêu
Hebrew
Rachael, Racheal, Rachelle, Rachele, Rahel, Rae
15
Naomi
sự hài lòng, biết ơn
Hebrew
Noemie, Noemi, Naomie
16
Priscilla
một tâm hồn thông thái
Latin
Prisca, Priska, Priscille, Cece, Cissy, Scilla
17
Tabitha
có nghĩa là "vẻ đẹp" hay "sự duyên dáng"
Aramaic
Tabatha, Tabby, Tibby
18
Abigail
Niềm vui của cha tôi
Hebrew
Abbigail, Abigal, Abby, Abbie, Gail
19
Ada
Cao quý, hạnh phúc, trang hoàng [tiếng Đức]
Hebrew, German
Adah, Aada
20
anna
Ân huệ, ân sủng
Hebrew
Ana, Ann, Anne, Annika, Annette, Hannah , Ona
21
candace
Nữ hoàng, thuần khiết
Latinh, Ethiopia
Candy, Candice
22
Delilah
Tinh tế
Hebrew
Delila, Dalilah
Các tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa về các loài hoa, cây cối
STT
Tên
Ý nghĩa
Nguồn gốc
Cách viết thay thế & Biến thể
1
Alyssum
Cây che phủ mặt đất
Greek
Alyssa, Alissa
2
Amaryllis
Lấp lánh
Greek
3
Azalea
Mùa khô
Greek
Azealia, Azálea
4
Blossom
Giống như hoa, nở rộ
Old English
5
Calla
Hoa loa kèn, xinh đẹp
Greek
6
Camellia
Hoa trà
Latin
Camilla, Camelia, Camélia
7
Chrysanta
hoa vàng
Greek
8
Cicely
Sweet cicely là một loại thảo mộc giống dương xỉ
English
Cecily, Cecilia
9
Clementine
Dịu dàng; quả cam
English
Clementina, Tina, Klementina
10
Clover
cỏ ba lá mang ý nghĩa may mắn
Old English
11
Dahlia
Hoa thược dược
Latin, Hebrew
Dalia
12
Daisy
Hoa cúc
Old English
13
Elowen
cây du
Cornish
Elowyn, Elowynn
14
Fern
dương xỉ
Fern, feather
Ferne
15
Flora
hoa
Latin
Florence, Fleur
16
Ginger
gừng
English
Gena, Gina, Ginnie, Ginny
17
Hazel
cây phỉ
Old English
18
Heather
Cây hoa thường xanh
Middle English
19
Holly
Cây ô rô
Old English
20
Indigo
Màu nhuộm xanh tím từ cây Indigofera
Greek, English
21
Iris
diên vỹ
Greek
Iiris, Irida
22
Ivy
cây thường xuân
Latin
Xem thêm: Tổng hợp tất cả từ vựng tên tiếng Anh của các loài hoa
Những tên tiếng Anh hay dành cho nữ thể hiện sức mạnh, chiến binh
STT
Tên
Ý nghĩa
Nguồn gốc
Cách viết thay thế & Biến thể
1
Adira
mạnh mẽ, can đảm, hùng mạnh.
Hebrew
Adir
2
Alessia
người bảo vệ
Greek
Alexis, Alexia, Alexina, Alexus
3
Audrey
sức mạnh cao quý
Old English
Audra, Audrea
4
Bellatrix
nữ chiến binh
Latin
Bella, bell
5
Carla
chiến binh
German
Carley, Carlie, Carly, Karlee, Karly
6
Charlotte
quân đội, chiến binh
French
Charles,
7
Claudette
Ancient Roman
Claudius, Claude
8
Erica
hùng mạnh
Swedish
Eric
9
Erina
anh hùng
Greek
Irena, Iryna, Irena, Irina
10
Hera
anh hùng, chiến binh
Greek
11
Indra
người trụ cột
Latvian
12
Minna
sức mạnh
German
Elma, Helma, Vilma, Wilma
13
Reginn
sức mạnh của chúa trời
Old Norse
Regin
14
Sabira
Kiên nhẫn và kiên định
Arabic
Những tên tiếng Anh cho nữ về đại dương, biển cả
STT
Tên
Ý nghĩa
Nguồn gốc
Cách viết thay thế & Biến thể
1
Asherah
cô ấy đi trong đại dương
Athens
2
Avisa
đại dương
3
Beryl
đá quý màu xanh lục hoặc xanh lam tìm thấy ở dưới đại dương
Greek
4
Derya
đại dương
Turkish
Darya
5
Doris
món quà từ đại dương
Greek
6
Lana
bình lặng như mặt nước
7
Jennifer
làn sóng trắng
Jen, Jena, Jenelle, Jeni, Jenn, Jenna, Jenni, Jennie
8
Marina
bến thuyền
Marijn, Maren, Marna
9
Meryl
mặt biển lấp lánh
Meriel, Merle, Muriel, Merla
10
Mira
đại dương
Latin
Meera
11
Oki
Giữa biển cả bao la
Finnish
12
Molly
ngôi sao của biển cả
Irish
Mollie, Pollie, Polly
Tên tiếng Anh cho nữ dựa theo tên các tỷ phú và người nổi tiếng
STT
Tên
Ý nghĩa
Nguồn gốc
Cách viết thay thế & Biến thể
1
Alice
quý tộc
German
Alice Cooper là một ca sĩ nhạc rock người Mỹ nổi tiếng
2
Alisher
ưu tú và cao quý
Persian
Alisher Burkhanovich Usmanov là một doanh nhân và nhà tài phiệt người Uzbekistan – Nga
3
Angelina
sứ giả của Chúa
Greek
Ali, Allie, Ally, Lisha, Alison, Lecia
Angelina Jolie là một nữ diễn viên, nhà làm phim và nhà nhân đạo người Mỹ
4
Annie
nhân hậu
Hebrew
Anne, Nan, Nance, Nancy, Nanette, Nannie, Nanny
Anne Hathaway nữ diễn viên người Mỹ nổi tiếng
5
Céline
thiên đường hoặc bầu trời
Celine Dion, một ca sĩ nổi tiếng người Canada
6
Gina
Nữ hoàng
Latin
Gena, Genie, Ginger, Ginnie, Ginny, Ina, Jeana, Jeanna, Jinny,
Gina Joy Carano là một nữ diễn viên người Mỹ
7
Jessica
giàu có
Hebrew
Jess, Jessa, Jessi, Jessie, Jessy, Jessye
Jessica Alba, một nữ diễn viên nổi tiếng người Mỹ
8
Kate
tinh khiết hoặc trong sáng
French
Katey, Katie, Katy, Kaety, Katee
Kate Middleton, Nữ công tước xứ Cambridge và vợ của Hoàng tử Williams
9
Kristen
người theo đạo cơ đốc
Danish
Christen, Cristen, Kristin, Krysten
Kristen Stewart, một nữ diễn viên kiêm đạo diễn phim người Mỹ nổi tiếng
10
Lindsay
hồ nước
Scotland
Lindsey, Linsey, Lyndsay, Lyndsey, Lynsey, Lindsie, Linsay, Linzi, Lyndsea, Lynsay
Lindsay Dee Lohan là một nữ diễn viên và ca sĩ nổi tiếng người Mỹ
11
Michelle
gần gũi với Chúa
Hebrew
Micheline, Michele
Michelle Obama, một luật sư nổi tiếng, vợ cựu tổng thống Obama
12
Natalie
chỉ người sinh ra vào dịp Giáng sinh
Latin
Natalee, Natalia, Natille
Natalie Portman, Nữ diễn viên người Mỹ
13
Odetta
giàu có
German and French
Odette, Odile
Odetta Holmes là một ca sĩ, diễn viên, nghệ sĩ guitar, người viết lời và nhà hoạt động dân quyền người Mỹ
14
Oprah
con nai con
Hebrew
Oprah Winfrey, một nhà điều hành truyền thông nổi tiếng của Mỹ,
15
Sandra
người bảo vệ nhân loại
Sandie, Sandy, Sandrine, Saundra, Sondra
Sandra Bullocks, một nhà sản xuất và diễn viên điện ảnh người Mỹ
Tên hay cho nữ có nghĩa về rừng núi và thiên nhiên
STT
Tên
Ý nghĩa
Nguồn gốc
Cách viết thay thế & Biến thể
1
Aase
ngọn núi được bao phủ bởi cây cối, rừng rậm
Old Norse
2
Amadahy
suối rừng
3
Althea
cây có khả năng chữa lành
4
Aranya
Khu rừng hào hùng, rộng lớn
Thai
5
Arna
cây Tuyết tùng xinh đẹp
Hebrew
6
Brucie
thần rừng
7
Caley
trái tim của khu rừng
French
8
Dera
cây sồi
9
Faunus
thần rừng
Latin American
10
Ilana
một cái cây to đẹp
Hebrew
Ilana, Ilanit
11
Kallie
trái tim của khu rừng
Kali, Kalie, Karrie
12
Kim
Pháo đài hoàng gia
Kimber, Kimmie, Kimmy, Kimbra, Kym
13
Lynn
khu rừng xanh ngọc bích tuyệt đẹp
Lindy, Linnie, Lyn, Lynne, Lyndi, Lynna
14
Silvana
Thần rừng và cây cối
Latin American
Silas, Silouanos, Silas, Sylvan, Sylvanus
Tổng hợp những tên tiếng Anh hay cho nam
Tên tiếng Anh về màu sắc hay cho nam
STT
Tên
Ý nghĩa
Nguồn gốc
Cách viết thay thế & Biến thể
1
Alba
Màu trắng
Latinh, La Mã cổ đại
Albus, Elba
2
Blaine
Màu vàng
Gaelic
Blayne, Blayn, Blain, Blaan
3
Brick
Màu đỏ gạch
German
Bryck, Bricke, Brik
4
Bruno
Màu nâu
Bruino, Broono, Brewno, Brunoh
5
Fawn
Màu nâu nhạt
French
Fawne, Fawna
6
Flynn
Màu đỏ
Gaelic
Flin, Flinn, Flyn, Flann, Flannery, Flannigan
7
Garnet
Màu đỏ sẫm, giống như loại đá quý phổ biến nhất
English
Garnett, Garnette, Garnetta
8
Gray
Màu xám
English
Grey, Grai, Graye
9
Indigo
Màu xanh tím đậm
Greek
Indigoh, Indego, Indygo
10
Olive
Màu quả oliu
Greek, Latin
Oliva, Olivia
Tên tiếng Anh cho nam mang ý nghĩa về ngoại hình
STT
Tên
Ý nghĩa
Nguồn gốc
Cách viết thay thế & Biến thể
1
Bowie
Tóc vàng
Gaelic
Bowey, Bowi, Bowy, Beauie, Boey
2
Boyd
Tóc vàng, vàng hoe hoặc sáng
Gaelic
Boyde, Boid, Boide
3
Gannon
Da trắng hoặc tóc vàng
Gaelic
Ganon, Gannen
4
Rowan
Tóc đỏ
Gaelic
Rowen, Roane, Ruadh, Rowanne
5
Roy
Tóc đỏ, màu đỏ
Gaelic
Roi, Ruadh, Royce
6
Russell
Tóc đỏ
French
Russ, Russel, Rousell
Tên tiếng Anh hay cho nam theo đạo cơ đốc giáo [Christian]
STT
Tên
Ý nghĩa
Nguồn gốc
Cách viết thay thế & Biến thể
1
Ian
Chúa rất nhân từ
Gaelic Scotland & Jewish
2
Gabe
Chúa là sức mạnh của tôi
Hebrew
Gabriele, Gabi, Gavril
3
Ivan
Chúa rất nhân từ
Russian
4
Solomon
hoà bình
Hebrew
Sol, Salomon, Shalom, Slomo, Sulaiman, Suleiman
5
Theo
món quà của Chúa"
6
Davis
người yêu dấu
7
Immanuel
Chúa ở cùng chúng ta
Hebrew
8
Amal
lao động
Hebrew
9
Silas
rừng núi, thuộc về rừng núi
Latin
Silvanus, Silvano, Si
Những tên tiếng Anh hay cho nam theo kinh thánh [Biblical]
STT
Tên
Ý nghĩa
Nguồn gốc
Cách viết thay thế & Biến thể
1
Elijah
My God is Yahweh
Hebrew
Eliya, Elias, Ilias, Eli
2
Alexander
người bảo vệ nhân dân.
Greek
Al, Alec, Alex, Aleksander, Lex, Xander, Zander
3
Daniel
chúa là công lý
Danilo, Dan, Dannie, Danny
4
Levi
hoà thuận
Hebrew
Lev, Levy
5
Asher
hạnh phúc, được chúc phúc
Hebrew
Aser, Ashir, Ashyr, Ashor
6
Josiah
sự ủng hộ của chúa
7
Andrew
anh dũng, nam tính
Greek
Andreas, Andre, Andres, Andy, Drew
8
Joshua
Chúa là sự cứu rỗi
Hebrew
Josh, Jesus, Yshua
9
Samuel
Chúa đã nghe
Hebrew
Sam, Sammy, Sami, Ismaiel, Ismael, Ismail, Ishmael
10
Matthew
món quà
Hebrew
Mathew, Matt, Matthias, Matteo
11
Mark
thiện chiến
Latin
Marc, Marcus, Marko, Markus
12
Luke
được coi là vị thánh bảo trợ của các bác sĩ, bác sĩ phẫu thuật và sinh viên.
English, Greek
Lucas, Luc, Luca
13
James
người cai trị mạnh mẽ.
English
Jaymes, Jay, Jim, Jae, Jimmie, Jimmy
14
Caleb
sự tận tụy với Chúa
Chung thủy và hết lòng
Kaleb, Cal
15
Adam
người đàn ông
Hebrew
Adamo, Adham, Adem
16
Seth
được bổ nhiệm, kính trọng
Hebrew
Shet, Sethe, Seath, Set
17
Isaac
vui vẻ
Hebrew
Ike, Isaak, Issac, Itzhak, Yitzhak
18
Darius
giàu có
19
Dante
chịu đựng
20
Aaron
Núi cao
Hebrew
Aron, Arron, Arin
21
Amos
Mạnh mẽ
Hebrew
Ames, Aymos, Amoss
22
Benjamin
cánh tay phải
Hebrew
Ben, Benji, Bennie, Benny
Các tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa về các loài hoa, cây cối
STT
Tên
Ý nghĩa
Nguồn gốc
Cách viết thay thế & Biến thể
1
Moses
Anh hùng trong Kinh thánh khi dẫn dắt dân Israelites ra khỏi Ai Cập và đến Vùng Đất Hứa.
Hebrew
Moussa, Musa, Mose, Mouses
2
Noah
Nhân vật chính trong câu chuyện con tàu Noah
Noach, Nuach, Noe
3
Abel
Trong truyện Queen Esther bravely, người đã hy sinh để cứu chúa trời
Hebrew
4
David
Người đàn ông đã đánh bại Goliath
Dave, Davey, Davie, Davy
Tên tiếng Anh cho nam theo phong cách vintage
STT
Tên
Ý nghĩa
Nguồn gốc
Cách viết thay thế & Biến thể
1
Archer
cung thủ
2
Athur
mạnh mẽ, anh dùng
Artur, Artie
3
Ambrose
bất tử
Latin
Ambrosios, Ambrosius, Ambroos, Ambroise, Ambrosi
4
Anderson
nam tính
Andrew
5
Allen
đá
Alan, Alaina, Alana, Alanna, Alannah
6
Albert
cao quý và sáng lạn
German
Al, Albie, Bert, Bertie
7
Bradley
rừng rộng
English
8
Bruno
màu nâu
Old German
Bruna, Brunella, Broen
9
Cassian
rỗng
Cassianus
10
Cyrus
trẻ, khoẻ
Greek
Cy, Ciro, Cirino
11
Carter
người vận chuyển hàng hóa bằng xe đẩy
12
Delbert
kiêu hãnh và cao quý
Albert, Albertus, Abe, Adelbert, Bert, Brecht, Elbert
13
Derrick
một người cai trị tài năng'
German
Dederick, Derek, Derick, Deryck
14
Edwin
người bạn giàu có
Old English
Edwyn, Ed, Eddie, Eddy
15
Edward
người giám hộ giàu có
Old English
Ed, Eddie, Eddy
16
Ezra
giúp đỡ
Hebrew
Esdras, Ezras
17
Ethan
vững chắc' hoặc 'bền vững'
Hebrew
Aithan, Eitan, Eytan
18
Floyd
tóc nâu
19
Fletcher
người bán mũi tên
Old French
flechier
20
Frankie
người đàn ông tự do
Old German
Fran, Franny
21
George
nông dân
Greek
Geordie, Georgie, Georgia
22
Francis
người pháp
Latin
Frances, Fran, Frank, Frankie, Frannie, Franny
23
Gaston
khách
German
Gastone, Gastón
24
Grady
quý tộc
25
Hugo
tâm hồn tươi sáng
German
Hugh, Hauke, Hugues, Huguo
26
Jasper
kho báu
Latin
Casper, Kasper
27
Kelvin
dòng nước nhỏ
Scottland
28
Karl
chiến binh
German
Carles, Carlu, Karlo, Karel, Karel, Carel
29
Kingsley
khu rừng của vua
Old English
30
Leo
sư tử
Leon, Leontios, Leontius
31
Norbert
phương bắc tươi sáng
Old German
Norberto
32
Otis
sự giàu có
German
33
Paul
khiêm tốn
Paulie, Paulos, Paulus
34
Raymond
người xứng đáng được bảo vệ
German
Ramon, Raimon, Raimond
35
Ronald
hùng mạnh
Scottland
Ranald, Raghnall, Ron, Ronnie, Ronny
Những tên tiếng Anh cho nam về đại dương, biển cả
STT
Tên
Ý nghĩa
1
Kai
đại dương trong xanh
2
Gali
sóng biển
3
Kaimana
sức mạnh của biển cả
4
Arnav
biển sâu
5
Hector
loài cá heo nhỏ
6
Ronan
chú hải cẩu
7
Barun
chúa tể của biển cả
8
Dylan
con trai của biển cả
9
Earwyn
bạn của biển cả
10
Dynell
người đàn ông của biển cả
11
Edmar
biển cả giàu có
12
Galron
làn sóng của niềm vui
Tên tiếng Anh cho nam dựa theo tên các tỷ phú và người nổi tiếng
STT
Tên
Ý nghĩa
Nguồn gốc
Cách viết thay thế & Biến thể
1
Alberto
“cao quý” và “sáng chói”
Spanish
Alberto Moreno Pérez, một cầu thủ bóng đá nổi tiếng.
2
Antonio
vô giá
Spanish
Antonio Banderas là một diễn viên và đạo diễn nổi tiếng người Tây Ban Nha
3
Bentley
English
Fonzworth Bentley là một rapper, diễn viên, người dẫn chương trình truyền hình và tác giả người Mỹ
4
Bill
Bill Gates, người được coi là một trong những người đàn ông giàu nhất thế giới.
5
Bernard
dũng cảm như một con gấu
German
Bernard Anício Caldeira Duarte là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Brasil
6
Carlos
German
Carlos Slim Helu, một nhà tài phiệt người Mexico, người đã từng lọt vào danh sách những người giàu nhất thế giới của Forbes.
7
Charles
chiến binh
German
Hoàng tử xứ Wales
8
Darian
sự giàu có, thịnh vượng
Darian Michelle Jenkins cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Mỹ
9
Edgar
“giàu có, quyền lực và may mắn”.
Old English
Edgar Rice Burroughs nhà văn nổi tiếng người Mỹ
10
Edmond
người bảo vệ giàu có/thịnh vượng
Dutch
Edmond J. Safra chủ ngân hàng người Brazil gốc Liban
11
Elon
cây sồi
Elon Musk, một doanh nhân, doanh nhân nổi tiếng
12
Gerald
quy tắc của ngọn giáo
German
Gerald Rudolph Ford, Jr. tổng thống thứ 38 của Hoa Kỳ
13
John
nhân từ, ưu ái
John F. Kennedy [cố Tổng thống Hoa Kỳ].
14
Keanu
làn gió mát thổi qua những ngọn núi”
Keanu Reeves là diễn viên, nhạc sĩ và nhà sản xuất người Canada
Tên hay cho nam có nghĩa về rừng núi và thiên nhiên
STT
Tên
Ý nghĩa
Nguồn gốc
1
Alder
cây Alder
Old English
2
Aran
khu rừng bội thu
Thai
3
Arden
khu rừng lớn, thung lũng của đại bàng
Jamaica
4
Arwood
Rừng thông
English
5
Boyce
người cư trú bên cạnh một khu rừng
French
6
Forester
người bảo vệ rừng
7
Foster
Người canh giữ khu rừng
Latin American
8
Fraser
người thuộc về khu rừng
9
Morio
cậu bé rừng
Japan
10
Oswald
thần rừng
English
11
Rinji
khu rừng yên tĩnh
Japan
12
Royd
cư dân của khu rừng
Vì sao nên đặt tên tiếng Anh hay?
Có rất nhiều lí do khiến đặt tên tiếng Anh trở nên rất quan trọng trong cuộc sống thường ngày hay trong quá trình học tập và làm việc. Một số lí do chính có thể kể đến là:
- Dễ dàng khi giao tiếp với người nước ngoài:
Nếu tên của bạn đọc đến từ một nước không sử dụng tiếng Anh như Việt Nam, Trung Quốc, Ấn Độ,… việc phát âm tên của bạn đọc có thể sẽ là một khó khăn đối với người nói tiếng Anh.
Trong một số trường hợp, họ còn có thể hiểu sai về ý nghĩa của tên khiến cho quá trình giao tiếp không được thuận lợi. Sở hữu một cái tên tiếng Anh hay có thể giúp bạn đọc dễ dàng kết nối với bạn bè khắp thế giới kể cả trên các nền tảng mạng xã hội hay trong giao tiếp thường ngày.
- Giúp xây dựng một hình ảnh cá nhân:
Tương tự với tiếng Anh, một cái tên trong tiếng Anh có thể giúp bạn thể hiện bản thân và cá tính theo một cách riêng biệt và độc đáo. Với một cái tên thích hợp và thể hiện đúng tính cách của bản thân, người đọc có thể gây ấn tượng tốt với các bạn bè đồng trang lứa hoặc với các nhà tuyển dụng ở công ty có môi trường đa quốc gia.
- Dễ dàng hòa nhập và tham gia vào các lớp học bằng tiếng Anh:
Lí do này đặc biệt đúng nếu bạn đọc đang tham gia những lớp học có giảng viên bản ngữ đứng lớp giảng dạy. Một tên tiếng Anh sẽ giúp giáo viên nhanh chóng ghi nhớ và gọi tên người học khi giảng dạy. Nhờ vậy, người học cũng sẽ cảm thấy được gắn bó và tham gia tự nhiên vào lớp học.
Tổng kết
Bài viết trên giải thích rõ những lợi ích của việc có một tên tiếng Anh để sử dụng trong đời sống và học tập làm việc. Ngoài việc đưa ra cấu trúc cụ thể làm thế nào để có tên tiếng Anh, tác giả cũng giới thiệu 500+ những tên tiếng Anh cho nam và nữ kèm với những ý nghĩa tham khảo.
Mỗi cái tên ở trên đều có những ý nghĩa riêng biệt và có thể giúp thể hiện cá nhân của mỗi người. Hy vọng với bài viết này, bạn đọc có thể chọn cho mình một và ý nghĩa nhất!