Bị ỉu là gì

Nghĩa của từ bị ỉu

trong Từ điển Việt - Nga

@bị ỉu
- подмокать

Những mẫu câu có liên quan đến "bị ỉu"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bị ỉu", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Nga. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bị ỉu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bị ỉu trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Nga

1. Ha Ni, sao trông cậu lại ỉu xìu vậy?

Ха Ни, почему ты выглядишь такой расстроенной?

2. Họ bị trói, bị đánh và thậm chí còn bị giết,

Их насилуют, избивают и иногда безнаказанно убивают.

3. (Họ sẽ bị đau đớn trong xác thịt, bị phân tán, bị đánh đập và bị thù ghét).

(Они будут страдать во плоти, будут рассеяны, поражаемы и ненавидимы.)

4. Chúng tôi bị nhai, bị đá, bị chảy nước dãi lên người.

Нас жевали, пинали, слюнявили.

5. Tôi bị câm hay bị sao à?

Что за странная идея?Я что, дурочка, или что- то в этом роде?

6. Có 3 báo cáo Thiết bị chéo: Trùng lặp thiết bị, Đường dẫn thiết bị và Thiết bị chuyển đổi.

Существует три вида отчетов о взаимодействиях на нескольких устройствах: "Пересечение устройств", "Пути устройств" и "Устройство, на котором произошла конверсия".

7. Bị quật ngã, nhưng không bị diệt

Низложен, но не погиб

8. Bị ám ảnh và bị săn đuổi.

Призраки и собаки по пятам.

9. Nó bị bắn hạ và bị thương.

Он был ранен.

10. Có nghĩa là không cần ai phải bị giết, bị thương hoặc bị cướp.

Имеешь ввиду, никого не надо убивать, калечить и грабить.

11. Ông bị trúng mảnh mìn, bị thương nặng.

Был тяжело ранен осколком мины.

12. Để bị đánh, bầm tím và bị thương

Навстречу шрамам и боли

13. Họ bị đánh lừa và bị lúng túng.

Они обмануты и обескуражены.

14. Ừ, bị đâm thì thường bị vậy đấy.

Да, вот что происходит, когда в тебя вонзают нож.

15. Nếu bị lấm bùn, con sẽ bị phạt.

Если запачкаешься, будешь наказан».

16. Bị bắt bớ và bị đày biệt xứ

Гонения и ссылка

17. Bị can đã bị tuyên án tử hình.

Обвиняемого приговорили к смертной казни.

18. Em bị Marcel phản bội, rồi bị bố tấn công, để con mình bị bắt cóc.

Тут и предательство Марселя, и нападение отца, гибель твоего ребенка.

19. LÀNG MẠC bị san bằng thành bình địa, dân cư kẻ bị bắt người bị giết.

БЫЛИ разрушены целые деревни, а их жители брошены в тюрьмы или убиты.

20. Tụi nó bị đánh, bị mất thuốc mất tiền.

Они избиты, остались без денег.

21. Cabanas cũ đã bị phân tán hoặc bị giết.

Старые кабаньяс были разогнаны или перебиты.

22. Khi tôi bị căng thẳng, tôi bị nấc cục.

Когда я нервничаю, я икаю.

23. Các ngươi sẽ bị bắt, và bị trừng phạt.

Вас поймают и накажут.

24. Đừng Để Bị Xao Lãng và Bị Lừa Dối

Не позволяйте отвлекать и обманывать себя

25. Bụng cháu bị cào và bị thương ở đầu.

У тебя был перелом запястья и неглубокая рана на голове.