Bài tập tự luận về quần xã sinh vật
Cùng eLib tìm hiểu các kiến thức như: khái niệm quần xã sinh vật, đặc trưng về thành phần loài trong quần xã, đặc trưng về phân bố cá thể của quần xã, đặc trưng về quan hệ dinh dưỡng của các nhóm sinh vật, các mối quan hệ sinh thái, hiện tượng khống chế sinh học trong Bài 40 chương trình Sinh học 12. Nội dung chi tiết tham khảo tại đây! Show
1. Tóm tắt lý thuyết1.1. Khái niệm quần xã sinh vật
1.2. Một số đặc trưng cơ bản của quần xãa. Đặc trưng về thành phần loài trong quần xã
b. Đặc trưng về phân bố cá thể của quần xã - Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tuỳ thuộc vào nhu cầu sống của từng loài. Nhìn chung sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường. - Phân bố cá thể trong quần xã theo chiều thẳng đứng: như sự phân thành nhiều tầng cây thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau trong rừng mưa nhiệt đới. Sự phân tầng của thực vật kéo theo sự phân tầng của động vật.
- Phân bố cá thể theo chiều ngang: như sự phân bố của sinh vật từ đỉnh núi, sườn núi đến chân núi; hay sự phân bố sinh vật từ vùng đất ven bờ biển đến vùng khơi xa. 1.3. Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vậta. Các mối quan hệ sinh thái - Quan hệ cộng sinh: Là quan hệ giữa 2 hay nhiều loài sinh vật, trong đó tất cả các bên đều có lợi; tuy nhiên mỗi bên chỉ có thể sống và phát triển tốt nếu có sự hợp tác của bên kia. + Cộng sinh giữa thực vật, nấm hoặc vi khuẩn. Vd: Cộng sinh giữa tảo đơn bào với nấm và VK trong địa y, VK cố định đạm (Rhizobium) cộng sinh trong nốt sần rễ cây họ Đậu. + Cộng sinh giữa thực vật và động vật: Ví dụ: Cộng sinh giữa kiến và cây kiến. + Cộng sinh giữa động vật và động vật:
- Quan hệ hợp tác: + Cũng giống như cộng sinh, hai loài sống chung và cả 2 cùng có lợi tuy nhiên nếu tách riêng ra thì chúng vẫn tồn tại được. + Ví dụ:
- Quan hệ hội sinh: + Là quan hệ giữa 2 loài sinh vật, 1 bên có lợi bên kia không hại gì + Ví dụ:
- Quan hệ cạnh tranh: Là mối quan hệ giữa các loài có cùng chung nhau nguồn sống, các loài cạnh tranh nhau giành thức ăn, nơi ở… + Đối với thực vật: cạnh tranh giành khoảng không gian có nhiều ánh sáng, những cây lấy được nhiều ánh sáng sẽ vươn cao hơn những cây khác, rễ phát triển mạnh sẽ có cơ hội sống sót hơn. + Đối với động vật: cạnh tranh gay gắt ở những loài có cùng nhu cầu về thức ăn, nơi ở … + Ví dụ:
- Kí sinh: Là quan hệ loài sinh vật này sống nhờ cơ thể của loài sinh vật khác lấy chất dinh dưỡng để sống. + Loài sống nhờ gọi vật kí sinh, loài kia là vật chủ. + Vật kí sinh không giết chết ngay vật chủ mà làm suy yếu dần, bệnh rồi chết. + Ví dụ:
- Ức chế cảm nhiễm:
- Sinh vật ăn sinh vật khác:
b. Hiện tượng khống chế sinh học
2. Bài tập minh họaCâu 1: Phân biệt quần thể sinh vật và quần xã sinh vật? Hướng dẫn giải Câu 2: Hãy chứng minh cạnh tranh là một trong những động lực chủ yếu của quá trình tiến hóa? Hướng dẫn giải
3. Luyện tập3.1. Bài tập tự luậnCâu 1: Hãy giải thích vai trò của các loài cộng sinh trong địa y? Câu 2: Hãy giải thích vai trò của động vật đối với thụ phấn và phát tán của thực vật? 3.2. Bài tập trắc nghiệmCâu 1: Trong quần xã sinh vật có những mối quan hệ nào sau đây? A. quan hệ giữa các cá thể cùng loài B. quan hệ giữa các cá thể khác loài C. quan hệ giữa các cá thể sinh vật với môi trường D. cả A, B và C Câu 2: Các đặc trung cơ bản của quần xã là A. thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ B. độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần xã C. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong D. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã Câu 3: Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện A. độ nhiều B. độ đa dạng C. độ thường gặp D. sự phổ biến Câu 4: Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết A. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã B. con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã C. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ D. mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật Câu 5: Trong quan hệ giữa 2 loài, có ít nhất 1 loài bị hại thì đó là mối quan hệ nào sau đây? A. quan hệ hỗ trợ B. quan hệ đối kháng C. quan hệ hợp tác D. quan hệ hội sinh 4. Kết luậnSau khi học xong bài này các em cần:
|