Bài tập so sánh ngang bằng lớp 6

Trong tiếng Anh, các dạng câu so sánh thường hay gặp trong bài học và giao tiếp hàng ngày. Tuy nhiên, chúng tôi muốn đi sâu vào kiến thức hơn để các bạn hiểu về loại câu So sánh ngang bằng trong tiếng Anh. Bởi lẽ, đây là dạng câu phổ biến, nếu bạn có thể nắm chắc được cấu trúc và cách sử dụng loại câu này thì bạn sẽ có thể làm tốt được bài tập và sử dụng câu từ thành thạo hơn.

Mời các bạn theo dõi dưới đây cùng Báo Song Ngữ nhé!

Khái niệm

Loại câu so sánh ngang bằng được sử dụng khi muốn chỉ một sự vật, hiện tượng này giống với một sự vật hiện tượng khác. Cấp độ của sự vật, hiện tượng đó ngang hàng với nhau.

Có thể dùng để so sánh hai hoặc nhiều loại đồ vật, thức uống, trang phục,… có hình dạng, mùi vị, màu sắc, chất liệu giống nhau.

Cấu trúc của loại câu

Câu So sánh ngang bằng (positive form)

Nhiều bạn hay nhầm lẫn rằng câu so sánh chỉ dùng với tính từ. Tuy nhiên các bạn cần lưu ý rằng câu so sánh được dùng cho cả Tính từ và Trạng từ.

1. Dạng thức so sánh ngang bằng của Tính từ

CT:    

    As + short/long Adjective + As

   S1+ V(be) + as + adj + as + S2(+be)

 S1+ V(be) + not + as/so + adj+ as + S2(+be)

Trong đó:

S là chủ ngữ, là danh từ chỉ người hoặc sự vật

V là động từ theo sau danh từ

Adj là tính từ được sử dụng

+) Trong một câu nếu có xuất hiện từ “as” thì chắc chắn đằng sau câu đó sẽ có từ “as”. Điều này cho thấy được nó là kí hiệu cho bạn nhận biết đấy loại câu So sánh ngang bằng.

+) Trong câu có sử dụng Tính từ thì đằng trước phải là Động từ (V) tobe như: is/am/are.

Tuy nhiên, bạn nên lưu ý rằng động từ này chia theo các thì như quá khứ, quá khứ hoàn thành hay hiện tại, hiện tại tiếp diễn. Ví dụ: V – tobe của quá khứ là Was/ Were.

+) Đối với dạng câu phủ định thì phải thêm “not” nhưng nhiều bạn không biết phải thêm từ đó chỗ nào của câu so sánh bằng. Đừng lo, với loại này thì chúng ta phủ định thẳng vào V động từ tobe như wasn’t, weren’t.

Ví dụ:

+) Him house is as small as mine.

Dịch: câu này muốn nói rằng: “nhà của anh ta nhỏ như ngôi nhà của tôi”. Từ ‘small’ là một tính từ được sử dụng giữa 2 từ “AS”. Động từ tobe “is” được chia theo chủ ngữ đứng trước.

Bài tập so sánh ngang bằng lớp 6

+) The English test is not as/so difficult as I thought.

Dịch: nghĩa “Bài kiểm tra tiếng Anh không quá khó như tôi nghĩ”. Đây là một câu phủ định, có sử dụng từ “not” sau V tobe. Nhằm muốn nói mức độ của bài không khó giống như tôi nghĩ.

+) That fridge’s price is three times as high as we expected.

Dịch: Giá tủ lạnh này cao gấp ba lần so với chúng tôi dự kiến.

2. Dạng thức so sánh ngang bằng của trạng từ

CT:   

As + short/ long adverb + As

S1 + V + as + adv + as + S2( +do/does/did)

S1 + do/does/did + not + V + as/so + adv+ as + S2(+do/does/did)

+) Trong câu so sánh bằng có sử dụng trạng từ khi V là động từ thường. Nhìn vào chủ ngữ để chia động từ trong câu.

+) Trong câu phủ định sẽ mượn trợ động từ của khẳng định như do/does/did và theo sau là từ “not”. Tuy nhiên, trợ động từ phải đứng sau danh từ S.

Ví dụ:

+) I drove as fast as him (he did).

(Tôi lái xe nhanh như anh ấy (anh ấy đã làm).)

Trong câu này “drove” là một động từ thường và fast là một trạng từ trong câu.

+) I visit my grandparents as often as I can.

(Tôi đến thăm ông bà của tôi thường xuyên nhất có thể.)

Bài tập so sánh ngang bằng lớp 6

Động từ thường visit được chia bởi chủ ngữ đứng trước nó. Trạng từ often sử dụng trong câu so sánh ngang bằng.

3. Dạng thức so sánh ngang bằng của danh từ

CT:

      S1 + V + the same + N + as + S2

Ví dụ:

+) Linh is as tall as Nga.

=> Linh is the same height as Nga.

(Linh có cùng chiều cao với Nga.)

Trong ví dụ này từ tall là một tính từ được chuyển sang danh từ height. Nhưng nghĩa của câu văn vẫn không thay đổi.

Các bài tập CÂU SO SÁNH NGANH BẰNG

1, My car  __________ your car.

A. is as not expensive as      B. is not as expensive as

C. as expensive not as         D.is not as expensively as

2, You must explain your problems________ .

A. as clear as you can            B. as clearly as you can

C. as clear that you are          D. as clearly as you are

3, Nobody in our class plays_______ Patrick.

A.as good as             B. so well than                    C. as best as            D. as well as

4, Her motor is ______ mine.

A. twice as big as           B. as twice big as               C.as two time big as          D. as big as twice

5, My clothes ________ hers.

A. is as not modern as              B. as is modern as

C. is as modern as                   D. as is modern not as

Đáp án   

1 – B

2 – B

3 – D

4 – A

5 – C

Trên đây chúng tôi đã trình bày về so sánh ngang bằng và các công thức sử dụng loại cấu trúc này.

Hy vọng bài viết hữu ích đối với các bạn.

XEM THÊM:

  • Câu chẻ trong tiếng Anh
  • Đại từ quan hệ 
  • Nội động từ & Ngoại động từ

  • Bài tập so sánh ngang bằng lớp 6
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Tải xuống

Tài liệu Ngữ pháp, bài tập Câu so sánh ngang bằng, so sánh hơn, hơn nhất lớp 6 có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như các dấu hiệu nhận biết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 6.

LÝ THUYẾT CÂU SO SÁNH

A. LÝ THUYẾT

I- PHÂN BIỆT TÍNH TỪ NGẮN & TÍNH TỪ DÀI, TRẠNG TỪ NGẮN & TRẠNG TỪ DÀI

1. Phân biệt tính từ ngắn & tính từ dài:

Tính từ ngắn (Short adjectives)

(Ký hiệu trong bài này là: S-adj)

        Tính từ dài (Long adjectives)

(Ký hiệu trong bài này là: L-adj)

- Là tính từ có một âm tiết

Ví dụ:

- red, long, short, hard,….

- Là tính từ có từ 2 âm tiết trở lên

Ví dụ:

- beautiful, friendly, humorous, ….

2. Trạng từ ngắn & Trạng từ dài:

Trạng từ ngắn (Short adverbs)

(Ký hiệu trong bài này là: S-adv)

Trạng từ dài (Long adverbs)

(Ký hiệu trong bài này là: L-adv)

- Là trạng từ có một âm tiết

Ví dụ:

- hard, fast, near, far, right, wrong, …

- Là trạng từ có 2 âm tiết trở lên.

Ví dụ:

- quickly, interestingly, tiredly, …

II- SO SÁNH BẰNG VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ

1. So sánh bằng với tính từ và trạng từ:

Cấu trúc:

S1 + V + as + adj/adv + as + S2 + auxiliary V

S1 + V + as + adj/ adv + as + O/ N/ pronoun

Ví dụ:

- She isas tall as I am= She is as tall as me. (Cô ấy cao bằng tôi.)

- He runsas quickly as I do= He runs as quickly as me. (Anh ấy chạy nhanh như tôi.)

- Your dress isas long as my dress= Your dress is as long as mine. (Váy của bạn dài bằng váy của tôi.)

2. So sánh hơn với tính từ và trạng từ.

* So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:

Cấu trúc:       

S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary V

S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun

Trong đó:       S-adj-er: là tính từ ngắn thêm đuôi “er”

                        S-adv-er: là trạng từ ngắn thêm đuôi “er”

                        S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)

                        S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)

                        Axiliary V: trợ động từ

                        O (object): tân ngữ

                        N (noun): danh từ

                        Pronoun: đại từ

Ví dụ:

- This book is thicker than that one. (Cuốn sách này dày hơn cuốn sách kia.)

- They work harder than I do. = They workharder than me. (Họ làm việc chăm chỉ hơn tôi.)

* So sánh hơn với tính từ dài và trạng từ dài:

Cấu trúc:

S1 + more + L-adj/ L-adv + than + S2 + Axiliary V

S1 + more + L-adj/ L-adv + than + O/ N/ Pronoun

Trong đó:       L-adj: tính từ dài

                        L-adv: trạng từ dài

Ví dụ:

- He ismore intelligent than I am. = He is more intelligent than me. (Anh ấy thông minh hơn tôi.)

- My friend did the test more carefully than I did. = My friend did the test more carefully than me. (Bạn tôi làm bài kiểm tra cẩn thận hơn tôi.)

3. So sánh hơn nhất đối với tính từ và trạng từ.

+ So sánh hơn nhất  đối với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:

Cấu trúc:                   

S + V + the + S-adj-est/ S-adv-est

Ví dụ:

- It is the darkest time in my life. (Đó là khoảng thời gian tăm tối nhất trong cuộc đời tôi.)

- He runs the fastest in my class. (Anh ấy chạy nhanh nhất lớp tôi.)

+ So sánh hơn nhất đối với tính từ dài và trạng từ dài:

Cấu trúc:

S + V + the + most + L-adj/ L-adv

Ví dụ:

- She is the most beautiful girl I’ve ever met. (Cô ấy là cô gái xinh nhất mà tôi từng gặp.)

- He drives the most carelessly among us. (Anh ấy ấy lái xe ẩu nhất trong số chúng tôi.)

III- CHÚ Ý:

+ Một số tính từ có 2 âm tiết nhưng có tận cùng là “y, le, ow, er” khi sử dụng ở so sánh hơn hay so sánh hơn nhất nó áp dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.

                     Tính từ           So sánh hơn              So sánh hơn nhất

                        Happy            -> happier                  -> the happiest

                        Simple            -> simpler                  -> the simplest

                        Narrow           -> narrower               -> the narrowest

                        Clever             -> cleverer                 -> the cleverest

Ví dụ:

- Now they are happier than they were before. (Bây giờ họ hạnh phúc hơn trước kia.)

Ta thấy “happy” là một tính từ có 2 âm tiết nhưng khi sử dụng so sánh hơn, ta sử dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.

+ Một số tính từ và trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh hơn và so sánh hơn nhất.

      Tính từ/Trạng từ           So sánh hơn                          So sánh hơn nhất

            Good/well                  -> better                                 -> the best

            Bad/ badly                 -> worse                                 -> the worst

            Much/ many              -> more                                  -> the most

            a little/ little              -> less                                     -> the least

            far                        -> farther/ further                 -> the farthest/ furthest

B. BÀI TẬP ỨNG DỤNG

THE EXERCISES ON COMPARISONS

EXERCISE 1. Give the correct form of the adjectives and adverbs in brackets:

1. This chair is ..........................………………….. than that one. (comfortable)

2. Your flat is .....................………....... than mine. (large)

3. The weather today is ........................……… than it was yesterday. (hot)

4. The Nile is the ........................……………………….. river in the world. (long)

5. Chinese bicycles are ................…........……………….. than Japanese ones. (bad)

6. Mathematics is ........................…………………...….. than English. (difficult)

7. Ho Chi Minh is the ............................………………. city in Viet Nam. (big)

8. He drives ................................. .. ……………than his friend. (careful)

9. She sings ........................……………………….. in this school. (beautiful)

10. I read ............................……………………….. than my sister. (slow)

11. Grace is ...........................………………….. girl in our class. (old)

12. This exercise is .........................…….…………..than that one. (easy)

13. He is twice .........................…….…………..as you. (fat)

14. Nam is .........................…….………….. student of all. (noisy)

15. My cold is .........................…….………….. today than it was yesterday. (good)

EXERCISE 2. Choose the best option to complete the following sentences:

1. The more she smiles , ................ she becomes.

A. more graceful  

B. the most graceful                

C. most graceful   

D. the more graceful

2. Hotels have developed …………………… restaurants.

A. as rapidly as    

B. so rapidly as              

C. as rapid as                  

D. more rapid

3. Can Tho bridge is the ……………………  one in the South of Viet Nam.

A. long                 

B. shortest                                

C. longest                  

D. longer

4. Albert Einstein’s contributions to scientific theory were ................ those of Galileo and Newton.

A. important than 

B. more important                   

C. the most important    

D. as important as

5. Impalas cannot move as ................ cheetahs but they are more efficient runners.

A. faster than                 

B. fast as                         

C. fast                             

D. are fast as

6. Both are informative articles, but this one is ................ .

A. best                            

B. the best                      

C. most                 

D. better

7. She is the .…………  girl in our town.

A. more beautiful          

B. beauty                        

C. most beautiful                 

D. more beautifully  

8. The harder you learn............. 

A. The better is your English                                

B. The better will be your English

C. The better becomes your English                    

D. The better your English will be

9. Jim is the ................. in his class.

A. clever               

B. cleverest                    

C. cleverer            

D. more clever

10. Of the two shirts, this one is ...................

A. the prettiest               

B. the most pretty           

C. prettier             

D. the prettier

11. Your house is ................. mine.

A. as bigger as               

B. many times as big as 

C. much big as               

D. not many times big

12. Last year it wasn’t as cold as this year.

A. This year it is as colder than last year.            

B. This year it  is colder than last year.

C. This year it isn’t as cold as last year.               

D. This year it isn’t colder than last year.

13. She is older than me.

A. I’m more younger than her.                             

B. I’m as younger as her.

C. I’m more young than her.                                 

D. I’m younger than her.

14. The test is not …………………

A. as difficult as it was last month.                      

B. so difficult as it was last month        

C. more difficult as it was last month.                 

D. Both A & B are correct        

15. The Nile River is ………………… of all.

A. longer              

B. the longest                           

C. long                            

D. longest

16. .................. we read, .................. we know.

A. The most/ the most   

B. The more/ the more  

C. Most/ most                

D. More/ more

17. It gets  ................... Let’s go swimming.

A. hot and hot                

B. the more hot                       

C. more and more hot     

D. hotter and hotter

18. Peter usually drives  .................. Mary.

A. more fast                   

B. more fast than            

C. more fast                        

D. faster

19. The problem seems to be  ..................

A. more serious   

B. more serious than               

C. more serious as              

D. more and more serious 

20. Peter can not earn  .................. his wife.

A. as many money as    

B. as much money as               

C. as many money than    

D. as much money than

21. Prices get  ..................

A. high and high  

B. highest and highest             

C. more and more high     

D. higher and higher

22. The more manufacturers advise, .................. they sell.

A. the most products     

B. the products more               

C. the more products     

D. most products

23. ................. a car is ................. it is.

A. The more expensive/ the comfortabler                     

B. The most expensive/ the most comfortable 

C. The more expensive/ the more comfortable   

D. The less expensive/ the more comfortable

24. Of the five students. Mary is .................

A. more intelligent        

B. the more intelligent             

C. most intelligent   

D. the most intelligent

25. Steel is ................ than wood.

A. more heavy               

B. as heavy                     

C. heavier             

D. more heavier

26. A super market is …………………… a shopping center.

A. less convenient as                                             

B. less convenient than

C. not so convenient than                                     

D. the most convenient as

27. Viet Nam becomes …………………… to foreign tourists.

A. more and most attractive                                  

B. the more attractive

C. much and more attractive                                 

D. more and more attractive

28. This car is …………………… than mine.

A. less expensive 

B. as expensive              

C. expensive                  

D. not so expensive

29. Tim’s grades are …………………… than John.

A. worse               

B. worst                          

C. as bad               

D. so bad

30. The …………………… we start, the sooner we will be back.

A. early                 

B. earliest                       

C. earlier               

D. more early

EXERCISE 3. Rewrite each of the following sentences in such a way that it has the same meaning as the sentence printed before it.

1. My kitchen is smaller than yours.

⇨ Your kitchen ………………………………………………………………………………………………

2. No one in the class is taller than Dave.

 Dave is …………………………………………………………………………………………………… 

3. Mum doesn’t speak English as well as Dad.

 Dad ……………………………………………………………………………………………….………

4. Lan is better cook than Hoa.

 Hoa can’t  …………………………………………………………………………………………...……

5. No restaurant in the city is better than that one.

 That restaurant is …………………………………………………………………………………………

6. This watch is worse than that one.

⇨ That watch  ………………………………………………………………………………………….……

7. My sister writes more carefully than she did.

 My sister  …………………………………………………………………………………………………

8. This story is more interesting than any other story that I have ever read.

 This is the …………………………………………………………………………………………………

9. She is the most beautiful girl I have ever known.

 I’ve never .....................................................................................................................................................

10. Peter does not drive so carefully as Tom.

 Tom ………………………………………………………………………………………………………

Tải xuống

Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 đầy đủ, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Bài tập so sánh ngang bằng lớp 6
    Hỏi bài tập, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

Bài tập so sánh ngang bằng lớp 6

Bài tập so sánh ngang bằng lớp 6

Bài tập so sánh ngang bằng lớp 6

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập so sánh ngang bằng lớp 6

Bài tập so sánh ngang bằng lớp 6

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.