Bài tập kỹ thuật thi công 1 có lời giải

Thi công mố trụ: Câu 1. Một thân trụ cầu có tiết diện và bố trí bu lông xuyên trụ nh hình vẽ. Ván lát đứng. Nẹp ngang đặt cách nhau 0,9m, nẹp

2m

đứng đặt cách nhau 0,7 m. ở tất cả các điểm giao nhau giữa nẹp đứng và nẹp ngang đều có bố trí bu lông xuyên trụ. Biết thép làm bu lông có Rt = 1900 kG/cm2. Tốc độ đổ bê tông 0,2 m/h. Dung tích thùng đổ 100 lít. Dùng đầm dùi. H y tính đờng kính của bu lông xuyên trụ số 2?

12

1

0,8m 0,7m

Bài giải:

0,7m 0,8m

0,7m 0,8m

Câu 2. Một thân trụ cầu có tiết diện hình tròn đờng kính D = 3 m, cao 6 m. Năng suất đổ bê tông là V = 6 m3/h. Đổ bê tông bằng ống vòi voi, dùng đầm dùi. Biết rằng khoảng cách giữa các nẹp ngang là l = 1,2 m. Ván lát đặt đứng. H y xác định áp lực tác dụng lên nẹp ngang? Bài giải:

Câu 3. Một trụ cầu bê tông cao 8 m, ván khuôn có cấu tạo nh sau: Ván thành lát ngang có chiều dày = 4 cm đợc làm từ gỗ có Ru = 140 kG/cm2, E = 85000kG/cm2. Biết f

1

khoảng cách giữa các nẹp đứng là l v = 0,8 m. Cho = . Đổ bê tông bằng thùng đổ l v 400 có dung tích V=0,1 m3, tốc độ đổ bê tông là h=0,3m/h đầm bằng đầm dung trong. H y kiểm tra ván lát thành theo các trạng thái giới hạn? [giống bài số 1]

Bài giải:

1m

7m 2

2,2m

B=2 m

R=

Câu 4. Một trụ cầu bê tông cao 10m kích thớc nh hình vẽ. Biết rằng nẹp ngang phần đầu trụ lợn tròn làm bằng thép có Rt = 1800 kG/cm2, khoảng cách giữa các nẹp ngang là 0,7 m, tốc độ đổ bê tông là 0,3 m/h. Dùng đầm dùi . Dung tích thùng đổ là V = 150 lít. H y xác định đờng kính nẹp ngang đầu trụ lợn tròn?

R=0,75m

f 1 .H y Độ võng tơng đối cho phép của ván lát = l v 400

H=2m

Câu 5. Cho biểu đồ áp lực ngang của vữa bê tông nh hình vẽ. Ván khuôn dùng gỗ nhóm V có: Ru = 160 kG/cm2, E = 10,55 kG/cm2. Ván lát đặt đứng. Bề dày của ván: = 5 cm.

1,85m

xác định khẩu độ tính toán ván lát? Bài giải:

2

1875kG/m

Thi công cầu BT: Câu 6. Một dầm bê tông cốt thép có tiết diện nh hình vẽ. Ván đáy của dầm dày 5cm, các đà kê đặt cách nhau 1m. Ván đáy đợc làm từ gỗ có Ru =180 kG/cm2, E = 85000 kG/cm2. Biết rằng đổ bê tông dầm xong trớc 4 giờ, đầm bằng máy đầm rung trong, f 1 . H y kiểm tra ván đáy theo các trạng dung tích thùng đổ V = 20 lít. Cho biết = l 400

thái giới hạn? [giống bài 5]

80

11

140

20

Câu 7. Một dầm bê tông cốt thép có tiết diện nh hình vẽ. Ván khuôn có cấu tạo nh sau: Ván thành lát ngang có độ dày 5cm đợc làm từ gỗ có Ru =170 kG/cm2, E = 85000 kG/cm2. Biết rằng khoảng cách giữa các nẹp đứng là l v = 0,7[m] , đổ bê tông xong trớc 4 f 1 giờ, đầm bằng đầm dùi, dung tích thùng đổ V=80 lít. Cho biết = . H y kiểm tra l 400

ván thành theo các trạng thái giới hạn? [giống bài 8 ]

110

12

140

15

Câu 8. Một dầm bê tông cốt thép có tiết diện nh hình vẽ. Ván khuôn có cấu tạo nh sau: Ván thành lát ngang có độ dày 4cm đợc làm từ gỗ có Ru =170 kG/cm2, E = 85000 kG/cm2. Biết rằng khoảng cách giữa các nẹp đứng là l v = 0,9[m] , đổ bê tông bằng ống vòi voi xong trớc 4 giờ, đầm bằng đầm dùi. Cho biết l

f 1 \= 400 . H y kiểm tra ván thành

theo các trạng thái giới hạn? [giống bài 8 ]

90

11

120

20

Câu 9. Một dầm bê tông cốt thép có tiết diện nh hình vẽ. Ván khuôn có cấu tạo nh sau: Ván thành lát ngang, nẹp đứng có tiết diện b x h =5 x 14 cm, đợc làm từ gỗ có Ru \=180 kG/cm2, E = 100000 kG/cm2. Biết rằng khoảng cách giữa các nẹp đứng là lv = 0,8[m] , đổ bê tông bằng ống vòi voi xong trớc 4 giờ, đầm bằng đầm dùi, khẩu độ tính toán của nẹp là ln = 0,9[m] . [giống bài 9 ] a/Tính toán lực tác dụng lên nẹp đứng? b/Kiểm tra nẹp đứng theo điều kiện cờng độ?

110

11

130

20

Thi công cầu thép:

Câu 10. Một nhịp cầu có chiều dài L = 60 m, trọng lợng Q=100T đợc kéo trên con lăn có đờng kính d =60mm. a/Tính số con lăn ở 1m đờng lăn cuối cùng biết rằng đờng lăn trên có 3 ray, đờng lăn dới có 4 ray, khả năng chịu cắt của một mặt cắt con lăn R=3T. b/ Tính tổng số con lăn cần thiết để kéo nhịp cầu? Hệ số áp lực phân bố không đều: Kn = 1,25 L= 60m L=80m

Tk 18m

i=0%

25m

Câu 11. Một nhịp cầu đợc kéo trên con lăn nh hình vẽ. Tổng trọng lợng Q = 150T a/Tìm số con lăn cần thiết ở 1m cuối cùng của đờng lăn biết khả năng chịu cắt của con lăn là R= 3T. Đờng lăn trên có 2 ray, đờng lăn dới có 3 ray ? Hệ số phân bố áp lực không đều Kn =1,25 b/Tính lực kéo và lực h m cầu? Biết đờng kính con lăn d = 90 mm, hệ số ma sát lăn f2 \=0,065 cm. Cho K = 2. Độ dốc i = +1.50% .Không có gió. 100 80 m Tk

Th

60 m 70

20m 30

Câu 12. a/Tính lực kéo cầu trong trờng hợp kéo trên xe goòng, biết: Trọng lợng kết cấu nhịp tác dụng lên xe goòng: P = 300T Đờng kính bánh xe goòng: D = 25 cm Đờng kính trục xe: d = 5cm Hệ số ma sát lăn giữa bánh xe và đờng ray: f2 = 0,065 cm Hệ số ma sát trợt giữa trục xe và ổ bạc: f3 = 0,1 Hệ số gây cản trở chuyển động: K = 2 Độ dốc đờng lăn [ độ dốc dơng]: i = 0,5% b/ Bố trí tời, múp biết công trờng chỉ có loại tời 3 T? c/ Nếu kéo cầu trên con lăn thì đờng kính con lăn là bao nhiêu?

Câu 13. Một nhịp cầu có chiều dài L=80m, trọng lợng toàn cầu là Q=450T đợc kéo dọc trên con lăn. Tính lực tác dụng lên trụ tam khi KCN ở vị trí nh hình vẽ. a/ Vẽ biểu đồ áp lực lên trụ và lên đờng đầu cầu? b/ Tính lực tác dụng lên trụ?

23m 23m 12m 34 10 34 Câu 14. Một nhịp cầu có L = 50 m, trọng lợng 1m dài: q = 2T/m, đợc kéo dọc trên con lăn nh hình vẽ. a/Tính ổn định lật của KCN khi KCN tiến đến sát mố nh hình vẽ?

b/Tính lực kéo và lực h m cầu? Biết rằng đờng kính con lăn d =80mm, độ dốc đờng lăn i=0%, kéo không có gió. 2m

60m 50

Th

Tk

2m

25 28m

108 m

15 20m

Câu 15. Một nhịp cầu có L = 70 m, trọng lợng 1m dài: q = 4T/m, đợc kéo dọc trên con lăn. Tính áp lực tác dụng lên nền đờng đầu cầu và lên trụ tạm khi đầu KCN tiến đến sát mố nh hình vẽ? 70 60m

Th

Tk

2m

28m 32

10 12m

20m 24

Chủ Đề