Ba ga xe may tiếng anh là gì

Bugi xe máy chính là bộ phận nhằm phát điện cho động cơ xe máy, cung cấp tia hồ quang điện đốt cháy hỗn hợp nhiên liệu không khí đã được nén lại ở áp suất cao nhằm mục đích khởi động động cơ và xe máy mới có thể di chuyển được.

1.

Bugi là một thiết bị trong động cơ tạo ra điện năng cần thiết để bắt đầu đốt cháy nhiên liệu.

Spark plug is a device in an engine that produces the electricity needed to start the fuel on fire.

2.

Chức năng của bugi là tạo ra tia lửa điện vào thời điểm cần thiết để đốt cháy hỗn hợp dễ cháy.

The function of a spark plug is to produce a spark at the required time to ignite the combustible mixture.

Cùm côn xe máy ở Việt Nam cũng có một tên gọi phổ biến khác chính là Âm-Ba-Da [Embrayage] một từ mượn từ tiếng Pháp. Nó cũng là khởi nguồn của việc người ta thường gọi thao tác bóp côn là âm côn khi tập làm quen với xe côn tay.

Tên gọi 'trợ lực' cũng là một từ mà dân ta tự nghĩ ra để chỉ rõ món đồ chơi phổ biến rộng rãi này. Thực tế trợ lực trong tiếng Anh có tên là Damper Steering. Tức có nghĩa giảm chấn tay lái khi dịch sang tiếng Việt, một tên gọi nói lên tác dụng của món đồ chơi này là hấp thụ xung lực để giảm rủi ro tay lái bị chao đảo và sàng lắc.

Về bộ phận ở góc ảnh phía trên, người Việt khi nhìn thấy nó có thể nghĩ ngay đến những tên gọi hết sức quen thuộc để nói về vị trí này như: 'Bàn thờ', tay lái, dàn đầu,... Thông dụng nhất phải kể tới hai từ 'ghi đông', một từ mượn của tiếng Pháp với từ gốc là guidon.

Trong tiếng Anh, tay lái của xe có tên là Handlebar có nghĩa là... tay nắm.

Gù là một món phụ kiện được rất nhiều anh em chơi xe ưa chuộng và nó có tên gọi chính thức là Handle Bar Counterweight, tức đối trọng tay lái khi dịch sát nghĩa. Một từ thể hiện nhiệm vụ của gù là gia tăng trọng lượng tay lái để tăng độ ổn định, nhưng lại khó nhớ hơn tên thường gọi rất nhiều.

Phuộc trước [thụt trước] xe máy ở trong tiếng Anh có tên gọi là Front Suspension, phuộc sau [thụt sau] có tên tiếng Anh Shock Absorber.

Suspension có nghĩa là hệ thống theo trước và Shock Absorber dịch sang tiếng Việt là giảm chấn, hai cái tên dù được dịch sát nghĩa tuy nhiên vẫn khiến cho rất nhiều người cảm thấy khó nhớ khi cần phải tìm mua phụ tùng thay thế và không thể dùng làm bảng hiệu đối với các đơn vị phục hồi sửa chữa.

Trong Tiếng Anh, xe ba gác là Tricycle, có phiên âm cách đọc là /ˈtraɪsɪkəl/.

Xe ba gác “Tricycle” là tên gọi của một loại xe ba bánh dùng để vận chuyển hàng hóa tại Việt Nam.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “xe ba gác” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Trishaw – Xe ba gác
  2. Cycle rickshaw – Xe ba gác
  3. Pedicab – Xe ba gác
  4. Rickshaw – Xe ba gác
  5. Cycle taxi – Xe ba gác
  6. Three-wheeler – Xe ba bánh
  7. Trike – Xe ba bánh
  8. Cycle pedicab – Xe ba gác
  9. Cycle cab – Xe ba gác
  10. Cycle tricycle – Xe ba gác

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Tricycle” với nghĩa là “xe ba gác” và dịch sang tiếng Việt:

  1. The streets of the old town were filled with colorful tricycles carrying tourists. => Những con phố trong khu phố cổ đang đầy những chiếc xe ba gác màu sắc chở du khách.
  2. You can hire a tricycle to explore the local market and nearby attractions. => Bạn có thể thuê một chiếc xe ba gác để khám phá chợ địa phương và những điểm tham quan gần đó.
  3. Tricycles are a common mode of transportation in this bustling city. => Xe ba gác là một phương tiện giao thông phổ biến trong thành phố nhộn nhịp này.
  4. The driver of the tricycle pedaled through the narrow alleyways with ease. => Người lái xe ba gác đạp qua những con hẻm hẹp một cách dễ dàng.
  5. The tricycle driver offered to take us on a sightseeing tour of the city. => Người lái xe ba gác đề nghị chở chúng tôi đi tham quan thành phố.
  6. Tricycles are a convenient way to navigate through the crowded streets. => Xe ba gác là cách tiện lợi để di chuyển qua những con đường đông đúc.
  7. We hired a tricycle to take us to the beach for a relaxing afternoon. => Chúng tôi thuê một chiếc xe ba gác để đưa chúng tôi đến bãi biển để có một buổi chiều thư giãn.
  8. The tricycle driver skillfully maneuvered through the traffic to get us to our destination. => Người lái xe ba gác điều khiển khéo léo qua giao thông để đưa chúng tôi đến điểm đến của mình.
  9. The tricycle ride offered a unique perspective of the city’s architecture. => Cuộc đi chuyển bằng xe ba gác mang đến một góc nhìn độc đáo về kiến trúc của thành phố.
  10. In some tourist areas, tricycles are a popular way to explore the local culture. => Tại một số khu du lịch, xe ba gác là cách phổ biến để khám phá văn hóa địa phương.

Chủ Đề