5cm3 bằng bao nhiêu ml

1 Centimet Khối = 1 Milliliter10 Centimet Khối = 10 Milliliter2500 Centimet Khối = 2500 Milliliter2 Centimet Khối = 2 Milliliter20 Centimet Khối = 20 Milliliter5000 Centimet Khối = 5000 Milliliter3 Centimet Khối = 3 Milliliter30 Centimet Khối = 30 Milliliter10000 Centimet Khối = 10000 Milliliter4 Centimet Khối = 4 Milliliter40 Centimet Khối = 40 Milliliter25000 Centimet Khối = 25000 Milliliter5 Centimet Khối = 5 Milliliter50 Centimet Khối = 50 Milliliter50000 Centimet Khối = 50000 Milliliter6 Centimet Khối = 6 Milliliter100 Centimet Khối = 100 Milliliter100000 Centimet Khối = 100000 Milliliter7 Centimet Khối = 7 Milliliter250 Centimet Khối = 250 Milliliter250000 Centimet Khối = 250000 Milliliter8 Centimet Khối = 8 Milliliter500 Centimet Khối = 500 Milliliter500000 Centimet Khối = 500000 Milliliter9 Centimet Khối = 9 Milliliter1000 Centimet Khối = 1000 Milliliter1000000 Centimet Khối = 1000000 Milliliter

1 cm3 bằng bao nhiêu ml, bằng bao nhiêu lít, bằng bao m3 là thắc mắc của nhiều người trong quá trình quy đổi các đơn vị thể tích. Hãy cùng THPT Nguyễn Đình Chiểu tìm hiểu về các đơn vị này và cách quy đổi chuẩn nhất nhé!

Centimét khối [tiếng Anh Cubic centimetre] ký hiệu trong Hệ đo lường Quốc tế SI là cm3, bên ngoài hệ đo lường này có thể được ký hiệu là cc hoặc ccm. Cm3 được định nghĩa là thể tích của khối lập phương có kích thước các cạnh bằng 1 cm.

Bạn đang xem: Chuyển đổi đơn vị cm3 | 1 cm3 bằng bao nhiêu m3, l, ml, cc?

Do 1 cm3 = 1 ml = 1 cc mà nhiều ngành khoa học đã thay thế cm3 bằng ml, tuy nhiên lĩnh vực oto và y tế tại Hoa Kỳ vẫn sử dụng thuật ngữ Centimet khối.

1 cm3 bằng bao nhiêu m3, l, ml, cc?

1 cm3 bằng bao nhiêu ml, lít, m3 ?

Cm3 cùng với lít và ml là những đơn vị đo thể tích thông dụng trong cuộc sống hàng ngày, trong đó

  • 1 lít = 1 dm3
  • 1 cm3 = 1 ml
  • 1 cm3 = 0.001 lít
  • 1 cm3 = 0.000001 m3 [1 x 10-6 m3]

Với chất lỏng người ta hay dùng đơn vị đo là lít hoặc ml, với thể tích chất rắn thường dùng cm3 hay m3 để đo.

Chuyển đổi từ Cm3 ra Lít và Mét khối

CM3 [ML] LÍT MÉT KHỐI 1 cm3 0.001 = 1×10^-6 5 cm3 0.005 = 5×10^-6 10 cm3 0.01 = 1×10^-5 50 cm3 0.05 = 5×10^-5 100 cm3 0.1 = 1×10^-4 500 cm3 0.5 = 5×10^-4 1000 cm3 1 0.001 5000 cm3 5 0.005 10000 cm3 10 0.01 Bảng chuyển đổi từ Cm3 ra Lít và Mét khối

Hy vọng bài viết này đã mang lại cho các bạn những kiến thức hữu ích về centimet khối và cách quy đổi 1 cm3 ra ml, lít, m3.

1 ml bằng bao nhiêu cc, bằng bao nhiêu cm3, bao nhiêu lít hay bao nhiêu gam, mg là thắc mắc của nhiều người khi quy đổi các đơn vị thể tích với nhau. Cùng Wikiaz.net tìm hiểu về các đơn vị trên và cách quy đổi giữa chúng nhé!

Nội dung chính Show

  • Tìm hiểu về đơn vị mililit [ml]
  • 1 ml bằng bao nhiêu cc, cm3, lít, m3 ?
  • 1 ml bằng bao nhiêu gam, bao nhiêu miligrams [mg]
  • 1 ml nước bằng bao nhiêu gam?
  • 1 ml sữa bằng bao nhiêu gam?
  • 1 ml bơ bằng bao nhiêu gam?
  • Video liên quan

Quy đổi từ đơn vị ml ra cc, cm3, lít, gam và mg

Tìm hiểu về đơn vị mililit [ml]

Mililit [tiếng anh millilitre] ký hiệu ml là đơn vị thể tích xuất phát từ đơn vị đo thể tích chuẩn Lít. 1 ml được định nghĩa là thể tích 01 khối lập phương có kích thước cạnh bằng 1 cm.

Cc [tiếng Anh cubic centimeter] cùng với centimet khối và mililit [milliliter mặc tên gọi khác nhau nhưng đều chỉ cùng một thể tích như nhau. Nói cách khác 1 ml = 1 cc = 1 cm3. [Nhiều người lầm tưởng ml là đơn vị thể tích của mm nhưng thực tế không phải vậy].

Lít [tiếng Anh là Litre] ký hiệu là l, đôi khi là ltr là đơn vị đo thể tích thuộc Hệ đo lường Quốc tế SI. 1 lít được định nghĩa là thể tích của 01 khối lập phương có kích thước cạnh 1 dm.

1 lít = 1 dm3 = 1000 cm3 = 1/1000 m3.

1 ml bằng bao nhiêu cc, cm3, lít, m3 ?

Như đã chia sẻ ở trên:

1 ml = 1 cc = 1 cm3

1 ml = 1/1000 dm3 = 0.001l

1 ml = 1/1000000 m3

Vậy:

1 ml = 1 cc = 1 cm3 = 0.001l = 1/1000000 m3

100 ml = 100 cc = 100 cm3 = 0.1l

500 ml = 500 cc = 500 cm3 = 0.5l

1000 ml = 1000 cc = 1000 cm3 = 1l

Bảng tra cứu chuyển đổi từ Ml sang Lít và Gam [nước tinh khiết]
Ml/Cm3/Cc Lít Gam [nước] 1 cm3 = 0.001 = 1 5 cm3 = 0.005 = 5 10 cm3 = 0.01 = 10 50 cm3 = 0.05 = 50 100 cm3 = 0.1 = 100 500 cm3 = 0.5 = 500 1000 cm3 = 1 = 1000 5000 cm3 = 5 = 5000 10000 cm3 = 10 = 10000

1 ml bằng bao nhiêu gam, bao nhiêu miligrams [mg]

Ml là đơn vị đo thể tích trong khi đó gam và miligram là đơn vị đo khối lượng vì vậy không đễ để quy đổi. Tùy vào đặc tính của từng chất mà ta có cách quy đổi khác nhau.

1 ml nước bằng bao nhiêu gam?

Nước là chất lỏng thường và hữu dụng, ở nhiệt độ 3.98oC 1 ml nước cũng tương đương 1 gam nước. 1 mll nước = 1 gam = 1000 mg

1 ml sữa bằng bao nhiêu gam?

Với sữa hoàn nguyên: 1 ml sữa = 1.03 gam = 1030 mg

Với sữa tách béo: 1 ml sữa = 1.035 gam = 1035 mg

1 ml bơ bằng bao nhiêu gam?

Trong trường hợp với bơ, hệ số ở đây là 0.911. Khi đó 1 ml bơ = 0.911 gam = 911 mg

Với bột mỳ hệ số là 0.57

1 ml bột mỳ = 0.57 g = 570 mg

Hy vọng Wikiaz.net vừa giúp các bạn nắm rũ về các đơn vị đo thể tích thông dụng ml, cc, cm3, l, m3 và cách quy đổi 1 ml ra đơn vị thể tích khác, quy đổi một cách tương đối 1 ml ra đơn vị khối lượng gam và miligrams.                                           1 ml bằng bao nhiêu cc, cm3, lít, gam, mg4 [3] votes                              Loading...

Chủ Đề