58 nghĩa là gì trong tình yêu

 

Đã bao giờ bạn tự hỏi các con số có ý nghĩa gì hay chưa? Luận theo phong thủy và theo quan niệm dân gian nó đều mang những ý nghĩa thú vị. Ý nghĩa số 58 trong phong thủy cũng vậy. Tùy vào quan niệm và niềm tin của mỗi người mà nhìn nhận ý nghĩa con số theo góc độ phù hợp. Đó có thể là quan niệm dân gian được lưu truyền từ xưa, hoặc sự luận giải trên cơ sở nghiên cứu triết học cổ.

I - Ý nghĩa số 58 theo luận giải thông thường

Chỉ xét riêng từng chữ số thì cả 5 và 8 đều mang những ý nghĩa vô cùng tốt lành theo quan điểm dân gian. Chữ số 5 đại diện cho những điều nền tảng, mang tính quy luật và ẩn chứa trong đó năng lực huyền bí. Còn chữ số 8 là biểu tượng của sự may mắn, điềm bảo cho người sở hữu sự vật, sự việc liên quan đến con số này những điều tốt đẹp trong cuộc sống, đặc biệt là trên con đường công danh, sự nghiệp.

Khi kết hợp với hai con số này, những ý nghĩa tích cực vẫn được vẹn nguyên. Tuy xét về điểm nút thì không cao nhưng con số 58 vẫn rất đẹp bởi chúng đại diện cho sự phát tài phát lộc, đem lại sự may mắn cho những ai gắn bó.

II - Ý nghĩa số 58 trong phong thủy

1 - Con số 58 có ý nghĩa gì theo Kinh Dịch?

Trong Kinh Dịch, số 58 là quẻ Phong Địa Quan, quẻ thứ 20 trong 64 trạng thái để luận giải của thuyết học này. Hình ảnh quẻ là Phong hành địa thượng nghĩa là gió ở trên mặt đất, gió này thổi qua mọi thứ nhưng lại không sâu sắc, mà hời hợt. Vì thế ý nghĩa số 58 chính là phải quan sát thật kỹ những tình huống hiện tại để biết phương cách cải tiến vận số bản thân sao cho tốt đẹp hơn.

Quẻ Quán mọi việc đều ở mức độ trung bình. Quan trọng nhấn mạnh về sự quan sát, tri kỷ và tri bỉ để thủ mà thắng. Ý nghĩa của số 58 ứng với quẻ này đặt trong các vấn đề hôn nhân, kinh doanh buôn phát, phát triển công danh sự nghiệp,... đều được tạm ổn. 

Quẻ có hào Sơ, hào Nhị, hào Tam nên tránh suy nghĩ hẹp hòi, xàm ngôn hay vô trách nhiệm sẽ hạn chế được hậu quả khôn lường. Trong quẻ có nhu thuận, chính trực, giúp được cấp trên quan sát một cách trung thực có lợi về sau. Ở hào Cửu Ngũ, hào Thượng Cửu có vòng cương tỏa nên tự mình xem xét sướng khổ quan tâm đến người xung quanh.

Đọc thêm:

Xem số hợp tuổi #Đầy đủ #Chính xác nhất!

2 - Ý nghĩa số 58 trong ngũ hành

Khi luận giải theo thuyết ngũ hành thì cần dựa trên hành mệnh Thổ của con số để lý giải mọi sự tương tác sinh khắc đối với vạn vật. Ý nghĩa số 58 tốt nhất là đối với người mệnh Kim, bởi xét trong quan hệ ngũ hành, Thổ là yếu tố nuôi dưỡng và sản sinh ra hành mệnh này. 

Khi gắn bó với người mệnh Kim, con mang lại nguồn năng lượng thịnh vượng, giúp người mệnh Kim có được sự phát triển chắc chắn, vững mạnh, kiên trì theo đuổi sẽ đạt được thành công lớn. Còn trong chuyện tình cảm, mệnh Thổ của số 58 mang theo năng lượng tích cực, cho nền tảng của mối quan hệ bền bỉ, lâu dài, những mâu thuẫn dần được hóa giải.

Bên cạnh đó, nếu bạn là người mệnh Thổ thì cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ tích cực từ con số này. Do ý nghĩa của số 58 có cùng hành mệnh nên vượng khí mà bạn nhận được chính là sự phát huy sức mạnh sẵn có, nhận được sự may mắn giúp cho mọi việc hanh thông, thuận lợi.

Xét trong mối quan hệ tương khắc, vì Thổ khắc Thủy nên nếu bạn mệnh Thủy thì không nên sử dụng con số này để làm vật phẩm phong thủy. Tốt hơn hết, bạn nên hạn chế việc gắn bó với các sự vật, sự việc chứa con số này vì ý nghĩa con số 58 gây cản trở, ngáng đường trong mọi việc.

Hy vọng bài viết về ý nghĩa số 58 trong phong thủy và qua niệm dân gian có thể giúp bạn hiểu hơn về những thông điệp mà chúng đem đến cuộc sống của mình. Chúc bạn luôn bình an, thuận lợi với những con số may mắn, hợp mệnh.

Bạn sẽ bắt gặp ở đâu đó những số như: 9277, 520, 530, 930, 1314, 666… Vậy, ý nghĩa các con số trong tiếng Trung của nó là gì? Bài viết này mình sẽ giải đáp hết các mật mã này nhé.

Đầu tiên, các con số trên được gọi chung là: Mật mã tình yêu hay mật mã yêu thương. Tại sao lại như vậy? Vì hầu hết các số đều có ý nghĩa nói về tình yêu.

Đầu tiên, cùng tìm hiểu ý nghĩa các con số trong tình yêu.

Ý nghĩa các con số trong tiếng trung

Số 520 là gì?

520 là Anh yêu em. Tiếng Trung đọc là wǒ ài nǐ [我爱你 ]. Ngoài ra 521 cũng có nghĩa tương tự.

Giải nghĩa: số 520 đọc là wǔ èr líng; 521 đọc là wǔ èr yī. Nghe gần đồng âm với wǒ ài nǐ [anh yêu em/em yêu anh].

520 được sử dụng rất nhiều trong giới trẻ. Vậy bạn đã biết 520 là gì rồi đúng không nào?

Số 9420 là gì?

9420 là chính là yêu em. Tiếng trung đọc là Jiù shì ài nǐ [就是爱你].

Giải nghĩa: số 9420 đọc là jiǔ sì èr líng. Đọc gần giống Jiù shì ài nǐ [chính là yêu em].

Số 1314 là gì?

1314 là trọn đời trọn kiếp hay một đời, một kiếp. Tiếng Trung đọc là yīshēng yīshì [一生一世 ]

Giải nghĩa: số 1314 đọc là yī sān yīsì. Đọc giống yīshēng yīshì [trọn đời trọn kiếp]

Số 530 là gì?

530 là anh nhớ em. Tiếng trung đọc là Wǒ xiǎng nǐ [我想你].

Giải nghĩa: số 530 đọc là wǔ sān líng. Gần âm với wǒ xiǎng nǐ [anh nhớ em].

Số 930 là gì?

930 là nhớ em hay nhớ anh. Tiếng trung đọc là hǎo xiǎng nǐ [好想你]

Giải nghĩa: số 930 đọc là jiǔ sān líng. Đọc lái của hǎo xiǎng nǐ [nhớ em/nhớ anh]

Số 9277 là gì?

9277 là thích hôn. Tiếng trung đọc là 就爱亲亲 [jiù ài qīn qīn].

Giải nghĩa: số 9277 đọc là jiǔ èr qīqī đồng âm với jiù ài qīn qīn [yêu và hôn].

9277 là mật mã tình yêu bằng số rất nổi tiếng. Còn có bài hát ở đây.

Số 555 là gì?

555 là hu hu hu. Tiếng trung đọc là wū wū wū [呜呜呜].

Giải nghĩa: số 555 đọc là wǔwǔwǔ đồng âm với wū wū wū [hu hu hu].

Số 8084 là gì?

8084 là em yêu.

Giải nghĩa: số 8084 viết giống BABY [em yêu].

Số 9213 là gì?

9213 là yêu em cả đời. Tiếng Trung đọc là Zhōng’ài yīshēng [钟爱一生].

Giải nghĩa: số 9213 đọc là jiǔ èr yī sān đọc lái giống Zhōng’ài yīshēng [yêu em cả đời].

Số 910 là gì?

910 là Chính là em. Tiếng trung đọc là Jiù yī nǐ [就依你].

Giải nghĩa: số 910 đọc là jiǔ yī líng đọc lái của Jiù yī nǐ [chính là em].

Số 886 là gì?

886 là tạm biệt. Tiếng trung đọc là bài bài lā [拜拜啦].

Giải nghĩa: số 886 đọc là bā bā liù đọc lái từ bài bài lā [tạm biệt].

Số 837 là gì?

837 là Đừng giận. Tiếng Trung đọc là Bié shēngqì [别生气].

Giải nghĩa: số 837 đọc là bā sān qī đọc lái từ bié shēngqì [đừng giận].

Số 920 là gì?

920 là chỉ yêu em. Tiếng trung đọc là Jiù ài nǐ [就爱你].

Giải nghĩa: số 920 đọc là jiǔ èr líng đọc lái từ Jiù ài nǐ [chỉ yêu em].

Số 9494 là gì?

9494 là đúng vậy, đúng vậy. Tiếng trung đọc là jiù shì jiù shì [就是就是].

Giải nghĩa: Số 9494 đọc là jiǔ sì jiǔ sì đọc lái từ jiù shì jiù shì [đúng vậy, đúng vậy].

Số 88 là gì?

88 là tạm biệt. Tiếng trung đọc là bài bài [拜拜].

Giải nghĩa: số 88 đọc là bā bā đọc lái từ bài bài [tạm biệt].

Số 81176 là gì?

81176 là bên nhau. Tiếng trung đọc là Zài yī qǐ le [在一起了].

Giải nghĩa: Số 81176 đọc là bā yīyī qī liù đọc lái từ Zài yī qǐ le [bên nhau].

Số 7456 là gì?

7456 là tức chết đi được. Tiếng trung được nói là qì sǐ wǒ lā [气死我啦].

Giải nghĩa: số 7456 đọc là qī sì wǔ liù đọc lái từ qì sǐ wǒ lā [tức chết đi được].

Các số còn lại

9240 là Yêu nhất là em – Zuì ài shì nǐ [最爱是你]

2014 là Yêu em mãi – ài nǐ yí shì [爱你一世]

9213 là Yêu em cả đời – Zhōng’ài yīshēng [钟爱一生]

8013 là Bên em cả đời – Bàn nǐ yīshēng [伴你一生]

81176 là Bên nhau – Zài yīqǐle [在一起了]

910 là Chính là em – Jiù yī nǐ [就依你]

902535 là Mong em yêu em nhớ em – Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ [求你爱我想我]

82475 là Yêu là hạnh phúc –  Bèi ài shì xìngfú [被爱是幸福]

8834760 là Tương tư chỉ vì em –  Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ [漫漫相思只为你]

9089 là Mong em đừng đi – Qiú nǐ bié zǒu [求你别走]

918 là Cố gắng lên – Jiāyóu ba [加油吧]

940194 là Muốn nói với em 1 việc – Gàosù nǐ yī jiàn shì [告诉你一件事]

85941 là Giúp em nói với anh ý – Bāng wǒ gàosù tā [帮我告诉他]

7456 là Tức chết đi được – qì sǐ wǒ lā [气死我啦]

860 là Đừng níu kéo anh – Bù liú nǐ [不留你]

8074 là Làm em tức điên – Bǎ nǐ qì sǐ [把你气死]

8006 là Không quan tâm đến em – Bù lǐ nǐle [不理你了]

93110 là Hình như gặp em – Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ [好像见见你]

865 là Đừng làm phiền anh – Bié rě wǒ [别惹我]

825 là Đừng yêu anh – Bié ài wǒ [别爱我]

987 là Xin lỗi –  Duìbùqǐ [对不起]

95 là Cứu anh – Jiù wǒ [救我]

898 là Chia tay đi –  Fēnshǒu ba [分手吧]

Như vậy là kết thúc phần ý nghĩa con số trong tiếng trung. Tiếp theo, bạn có thể tra một vài số không có ở đây.

Số Ý nghĩa
0 Bạn, em
1 Muốn
2 Yêu
3 Nhớ, sinh [lợi lộc]
4 Đời người, thế gian
5 Tôi, anh
6 Lộc
7 Hôn
8 Phát, bên cạnh, ôm
9 Vĩnh cửu

Giờ bạn có thể tỏ tình bằng số rồi đó. Còn ý nghĩa con số nào chưa được liệt kê trên đây. Hãy bình luận để được mọi người giải đáp nhé.

Video liên quan

Chủ Đề