50g bằng bao nhiêu oz

1 Gam = 0.0353 Ounce10 Gam = 0.3527 Ounce2500 Gam = 88.1849 Ounce2 Gam = 0.0705 Ounce20 Gam = 0.7055 Ounce5000 Gam = 176.37 Ounce3 Gam = 0.1058 Ounce30 Gam = 1.0582 Ounce10000 Gam = 352.74 Ounce4 Gam = 0.1411 Ounce40 Gam = 1.411 Ounce25000 Gam = 881.85 Ounce5 Gam = 0.1764 Ounce50 Gam = 1.7637 Ounce50000 Gam = 1763.7 Ounce6 Gam = 0.2116 Ounce100 Gam = 3.5274 Ounce100000 Gam = 3527.39 Ounce7 Gam = 0.2469 Ounce250 Gam = 8.8185 Ounce250000 Gam = 8818.49 Ounce8 Gam = 0.2822 Ounce500 Gam = 17.637 Ounce500000 Gam = 17636.97 Ounce9 Gam = 0.3175 Ounce1000 Gam = 35.2739 Ounce1000000 Gam = 35273.94 Ounce

g

Convert
Reset ⇅ SwapOunces:ozPounds+Ounces:ozCalculation:

Ounces to Grams ►

How to convert Grams to Ounces

1 gram [g] is equal to 0.03527396195 ounces [oz].

1 g = 0.03527396195 oz

The mass m in ounces [oz] is equal to the mass m in grams [g] divided by 28.34952:

m[oz] = m[g] / 28.34952

Example

Convert 5g to Ounces:

m[oz] = 5 g / 28.34952 = 0.17637 oz

Grams to Ounces conversion table

Grams [g]Ounces [oz]0 g0 oz1 g0.0353 oz2 g0.0706 oz3 g0.1058 oz4 g0.1411 oz5 g0.1764 oz6 g0.2116 oz7 g0.2469 oz8 g0.2822 oz9 g0.3175 oz10 g0.3527 oz20 g0.7055 oz30 g1.0582 oz40 g1.4110 oz50 g1.7637 oz60 g2.1164 oz70 g2.4692 oz80 g2.8219 oz90 g3.1747 oz100 g3.5274 oz1000 g35.2740 oz

Ounces to Grams ►

See also

Write how to improve this page

Oz là một từ khá phổ biến trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Oz thường được nghe nhiều trong các đơn vị đo lường như đo thể tích, đo khối lượng, đo độ dài… Vậy Oz là gì? oz chính xác là đơn vị đo thể tích hay khối lượng? Chúng ta cùng Minh Đức Green tìm hiểu Oz là gì nhé!

Khái niệm oz là gì?

Oz là gì? 1 Oz bằng bao nhiêu ml? Oz là viết tắt của từ “ounce” trong tiếng Anh. Tuy nhiên, oz chỉ là 1 đơn vị đo trong hệ thống rất nhiều các hệ đo lường của Anh bao gồm: thể tích, khối lượng, trọng lượng và ở một số trường hợp còn là lực. Ta thường gặp oz phổ biến nhất là đo thể tích và đo khối lượng [vàng bao nhiêu 1 ounce].

Khái niệm Oz là gì và cách quy đổi oz sang ml

Oz trong đo thể tích: 1 oz bằng bao nhiêu ml?

Cách chuyển oz sang ml [oz to ml] như sau: 1oz = 29.57353ml. Tương tự như vậy, bạn có thể quy đổi thể tích của các dòng ly giấy thành oz như sau:

  • Ly 8oz ~ 240ml
  • Ly 10oz ~ 295ml
  • Ly 12oz ~ 350ml
  • Ly 16oz [phi 93] ~ 470ml
  • Ly 16oz [phi 98] ~ 500ml
  • Ly 20oz [phi 93] ~ 600ml cao
  • Ly 20oz [phi 98] ~ 590ml lùn
  • Ly 24oz ~ 710ml

Thể tích thường hay được các bạn quy đổi nhất là từ 12 oz sang ml. Vì 12oz là dung tích của ly pet được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Đây là loại ly có doanh số bán hàng cao nhất trong tất cả các chủng loại ly trên thị trường.

Oz trong pha chế

Khái niệm đầy đủ nhất của oz trong pha chế phải là ounce lỏng – đo thể tích [kí hiệu là fl oz]. Oz xuất hiện ở Anh từ những năm 1185, là một đơn vị đo chính xác nhất trong các đơn vị đo hiện nay. Oz được sử dụng trên toàn thế giới bởi những hiệu quả ưu việt. Hiện nay oz đã trở thành 1 đơn vị đo lường ở chuẩn quốc tế, thậm chí ở 1 số nơi, nếu xét về thể tích thì oz còn trở thành đơn vị thay thế cho mililit. Cũng giống như một số nước Châu Á, Việt Nam thường không sử dụng đơn vị oz mà thay vào đó là ml. Điều này tương tự như thay vì sử dụng pound thì chúng tay hay dùng kg. Hoặc thay vì dùng mile [dặm Anh đôi khi được gọi tắt là dặm] thì chúng ta sử dụng kilomet vậy.

Oz trong đo trọng lượng: 1 oz bằng bao nhiêu gram?

Nếu bạn thường xuyên nghe các bản tin về giá vàng thì từ oz [ounce] cũng khá quen thuộc. Vậy bạn có bao gờ thắc mắc 1 ounce bằng bao nhiêu gram không?

oz trong đo trọng lượng:

Trong đo khối lượng thì 1 ounce = 31.103476 gram Đo khối lượng vàng: 1 ounce = 31.103476 gram. 1 chỉ vàng = 3.75 g. 1 lượng [cây] vàng = 37.5 g. vậy 1 ounce = 8,29426 Chỉ vàng

Oz được viết tắt từ chữ Ounce là một đơn vị đo khối lượng trong một số hệ đo lường khác nhau, bao gồm các hệ thống khác nhau đo khối lượng tạo thành một phần của hệ đo lường Anh và hệ đo lường tập quán Mỹ. Giá trị của nó thay đổi tùy theo hệ thống.

Nội dung bài viết

Đơn vị oz là gì ?

Ounce với tên phiên âm tiếng Việt là ao-xơ, viết tắt là oz là đơn vị đo lường. Đó là một trong rất nhiều các hệ đo lường của Anh như thế tích, khối lượng, trọng lượng. Kể cả một số trường hợp người ta còn dùng để đo lực. Chúng ta thường gặp oz phổ biến nhất là đo thể tích và đo khối lượng.

Oz xuất hiện ở Anh từ những năm 1185, là một trong những đơn vị đo lường được sử dụng nhiều trên thế giới. Tất cả nhờ vào hiệu quả ưu việt của nó. Và trở thành đơn vị đo lường chuẩn quốc tế, oz còn thay thế mililit nếu xét về thể tích.

Hiện nay, trên thế giới có 5 loại đơn vị ounce khác nhau, cụ thể là:

  • Ounce troy quốc tế: dùng để đo khối lượng của các loại kim loại vàng, bạc kim, bạc.
  • Ounce avoirdupois quốc tế: được sử dụng nhiều nhất tại Mỹ.
  • Ounce Maria Theresa: sử dụng tại các nước châu Âu.
  • Ounce bào chế thuốc: được các nhà bào chế thuốc sử dụng, tuy nhiên ngày nay đã bị bãi bỏ.
  • Ounce hệ mét: dùng để đo lường khoảng cách.

Nhưng được sử dụng phổ biến nhất vẫn là Ounce avoirdupois quốc tế và Ounce troy quốc tế.

Oz chất lỏng

Ounce chất lỏng [fluid ounce – fl oz] là một đơn vị đo thể tích dành cho chất lỏng phổ biến tại châu Âu, Mỹ và một số nước châu Á. Xuyên suốt nhiều năm qua, Ounce chất lỏng đã được định nghĩa – tái định nghĩa nhiều lần. Song cho đến hiện tại chỉ có 2 định nghĩa được chấp nhận và sử dụng phổ biến là Ounce Anh [US oz], Ounce Mỹ [oz] – Chuẩn Quốc tế. Có một tính toán thú vị rằng, oz Mỹ sẽ luôn lớn hơn oz Anh khoảng 4%.

Hiện nay, Ounce chất lỏng được xem là đơn vị đo lường chuẩn quốc tế và chính xác nhất. Chúng được dùng trong nhiều lĩnh vực như pha chế, nấu nướng, các ngành y tế, nghiên cứu khoa học,… Tuy nhiên tại Việt Nam, chúng ta ít khi dùng đơn vị này mà thường sẽ chuyển đổi về đơn vị lít hoặc mililit [ml] hơn. 1 fl oz tương đường với khoảng 30 ml.

Chuyển đổi đơn vị OZ

Ounce là đơn vị đo không ít thông dụng tại Việt Nam khiến cho nhiều bạn thắc mắc 1 ounce bằng bao nhiêu kg, g, bao nhiêu ml. Đơn vị ounce được sử dụng phổ biến trong việc đo lường các mặt hàng thực phẩm đóng gói, các mặt hàng bưu chính…

1 ounce bằng bao nhiêu Kilogam [kg], Gam [G]?

Theo chuẩn đo lường quốc tế: 1 ounce = 28.349523125 gam = 0.00283495 kg

Ngoài ounce chuẩn quốc tế trên, một số biến thể ounce khác có giá trị khác nhau vẫn được sử dụng, xem trong bảng sau đây:

Chủ Đề