5 từ có chữ ouch ở cuối năm 2022

Chúng ta có năm giác quan: thính giác, xúc giác, vị giác, thị giác và khướu giác. Vậy chúng ta diễn đạt năm giác quan này như thế nào trong tiếng Anh?

Dưới đây là hai câu hỏi đơn giản chúng ta có thể dùng để nói về bất cứ giác quan nào trong số năm giác quan kể trên.

1. How does it [sound / feel / smell / look / taste]?
How does + [the object being discussed] + [sense verb]? 

How does + [sự vật đang được đề cập tới] + [động từ chỉ giác quan]? 

2. What does it [sound / feel / smell / look / taste] like?
What does + [the object being discussed] + [sense verb] + like?

How does + [sự vật đang được đề cập tới] + [động từ chỉ giác quan] + like? 

Dưới đây là năm giác quan và các động từ chỉ giác quan chúng ta có thể dùng để miêu tả:

hearing [thính giác] – She sounds angry. [Cô ấy nghe có vẻ tức giận].
touch [xúc giác] – Your hand feels cold. [Bàn tay của em đang lạnh].
smell [khướu giác] – This flower smells nice. [Hoa này có mùi thơm].
sight [thị giác] – He looks tired. [Ông ấy trông mệt mỏi].
taste [vị giác] – The pie tastes sweet. [Chiếc bánh này có vị ngọt.]

This flower smells nice.

Hai câu hỏi trên giống nhau về cách hỏi, tuy nhiên, chúng khác nhau ở chỗ theo cách bạn trả lời như thế nào. 

How does it [sound / feel / smell / look / taste]? 

Nếu câu hỏi bắt đầu với "how," thường chúng ta sẽ dùng câu miêu tả để trả lời. Chúng ta cũng có thể chia sẻ quan điểm cá nhân và ý kiến về sự vật hoặc sự việc chúng ta đang nói tới.

Ví dụ:

Melissa: How does Bob's new band sound? [Ban nhạc mới của Bob nghe thế nào?]
Jeremy: His new band sounds terrible! [Ban nhạc nghe chán kinh khủng!]

Cary: How does the pie taste? [Chiếc bánh này vị thế nào?]
Lisa: It tastes delicious. [Nó ngon lắm].

What does it [sound / feel / smell / look / taste] like?

Nếu câu hỏi bắt đầu với "what" và kết thúc với "like," thường chúng ta sẽ trả lời với một câu so sánh. Chúng ta sẽ so sánh vật đang được nói tới với một vật khác.

Ví dụ:

Melissa: What does Bob's new band sound like? [Ban nhạc mới của Bob nghe thế nào?]
Jeremy: His new band sounds like one hundred screaming roosters. [Ban nhạc mới của cậu ấy nghe như thể hàng trăm chú gà trống đang gào thét.]
Melissa: That sounds terrible. [Thật là kinh khủng.]
Jeremy: Exactly. [Đúng vậy.]

Cary: What does the pie taste like? [Chiếc bánh này vị thế nào?]
Lisa: It tastes like heaven on a plate! [Cứ như thể thiên đường trên đĩa vậy]
Cary: That sounds delicious. [Nghe có vẻ ngon đấy.]
Lisa: Absolutely. [Dĩ nhiên rồi.]

Bây giờ hãy nghĩ về những thứ bạn có thể nghe, chạm, ngửi, nhìn thấy và nếm được. Sau đó, hãy luyện tập cách hỏi và trả lời các câu hỏi ở trên nhé. 

Nếu bạn muốn thực hành luyện tập với các giáo viên tiếng Anh bản xứ trực tuyến, đăng ký một bài học với Learntalk ngay bây giờ!

Khác với tiếng Việt, cách phát âm ch trong tiếng Anh có đến 3 cách khác nhau. Bạn đã phân biệt rõ 3 cách này chưa hay vẫn còn nhầm lẫn mỗi khi nghe và đọc? Vậy thì còn tiếc gì vài phút để củng cố lại kiến thức và rèn luyện cách đọc chuẩn chỉnh như người bản ngữ theo bài viết sau nhỉ?

Cách phát âm ch trong tiếng Anh chuẩn, sành điệu như bản xứ

1. Cách phát âm ch: Phát âm là /ʃ/

Thông thường, cách phát âm là /ʃ/ thường xuất hiện ở các từ có âm “Sh”. Tuy nhiên, cách phát âm này vẫn được áp dụng cho cách phát âm ch ở khá nhiều từ. Để phát âm /ʃ/, bạn cần luyện tập khẩu hình miệng như sau: môi tròn lại, lưỡi hơi cong lên và đẩy hơi ra ngoài. Cách đọc này tương đối giống với âm s trong tiếng Việt.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}

Click to start recording!

Recording... Click to stop!

Ví dụ:

  • Chef /ʃef/
  • Machine /məˈʃiːn/ 
  • Champagne /ʃæm’peɪn/
  • Cache /kæʃ/
  • Chagrin /ʃəˈɡrɪn/ 
  • Chemise /ʃəˈmiːz/  
  • Chassis /ˈʃæsi/

>>> Xem thêm:

Bài tập về cách phát âm ed, e, es và nhấn trọng âm trong tiếng Anh

Phát âm tiếng Anh: Cách phát âm /ɪə/, /eə/ và /ʊə/ chuẩn nhất

Cách phát âm /t/ và /d/ trong tiếng Anh – Mỹ cực chuẩn

7 cách phát âm chữ E trong tiếng Anh trong tiếng Anh chuẩn như người bản xứ

2. Cách phát âm ch là /k/

Cách phát âm ch là /k/ tương đối dễ luyện tập hơn so với /ʃ/ . Bạn chỉ cần mở khẩu hình miệng, sau đó sử dụng cuống lưỡi để bật hơi ra, tương đối giống âm kh trong tiếng Việt nhưng ngắn và mạnh hơn.

Ví dụ:

  • School /skuːl/
  • Stomach /’stʌmək/
  • Christmas /’krɪsməs/
  • Chemistry /ˈkem.ɪ.stri/
  • Chaos /ˈkeɪɒs/
  • Chorus /ˈkɔːrəs/
  • Monarchy /ˈmɒnəki/

3. Cách phát âm ch: Phát âm là /tʃ/

Trong tiếng Anh, /tʃ/ là cách phát âm ch phổ biến nhất. Đây là một âm vô thanh được cấu tạo từ hai âm rời là /t/ và /ʃ/.

Để phát âm, bạn cần chú ý khẩu hình miệng như sau: cong môi, lưỡi chạm hàm răng trên sau đó từ từ co lại kết hợp bật hơi ra. Để dễ hiểu hơn, bạn có thể liên tưởng đến cách phát âm tr trong tiếng Việt nhưng chỉ sử dụng âm gió mà thôi.

Ví dụ:

  • Child  /tʃaɪld/
  • Change  /tʃeɪndʒ/
  • Chair  /tʃeər/
  • Cheap  /tʃiːp/
  • Chocolate /ˈtʃɒk.lət/
  • Choose /tʃuːz/
  • Chill  /tʃɪl/

>>> Xem thêm: Quy tắc thêm s, es và cách phát âm chuẩn chỉnh

Một số trường hợp đặc biệt về cách phát âm ch

Như bạn đã biết, để phân biệt cách phát âm ch chính xác nhất chỉ có một lựa chọn là tra phiên âm của từ. Tuy nhiên, vẫn có khá nhiều từ thường xuyên bị phát âm sai, ảnh hưởng đến quá trình luyện nói cũng như nghe hiểu khi giao tiếp. Dưới đây là những từ có cách phát âm ch hay bị nhầm lẫn nhất bạn cần chú ý:

  • Crochet /kroʊˈʃeɪ/
  • Chef /ʃef/
  • Fuchsia /ˈfjuːʃə/ 
  • Ricochet /ˈrɪkəʃeɪ/
  • Chandelier /ˌʃændəˈlɪr/ 
  • Quiche /kiːʃ/
  • Cache /kæʃ/
  • Chiffon /ʃɪˈfɑːn/
  • Chauvinist /ˈʃoʊvɪnɪst/
  • Chauffeur /ʃoʊˈfɜːr/
  • Chagrin /ʃəˈɡrɪn/
  • Brochure /broʊˈʃʊr/
  • Mustache /ˈmʌstæʃ/

Bài tập phát âm ch

Để luyện được cách phát âm chuẩn chỉnh như người bản xứ, ngoài việc phân biệt theo phiên âm của từng từ và luyện nghe thật nhiều, bạn có thể áp dụng các bài tập phát âm theo phương pháp Tongue twisters dưới đây. Chỉ cần cố gắng luyện tập dần từ chậm đến nhanh, bạn có thể phát âm âm ch mượt mà, tròn vành rõ chữ chỉ trong một thời gian ngắn. Dưới đây là những câu mà bạn có thể tham khảo:

  • Charles the cheerful chicken-farmer chuckles at the chance of chewing a choice chicken for lunch.
  • Children chuckle cheerily.
  • Charles chooses cheese and cherries.
  • The child watched his teacher and fetched him the chalk.
  • One must not touch the Dutch too much.
  • Chester Cheetah chews a chunk of cheap cheddar cheese.
  • Charles and Richard chewed cheese and chewed chocolate.
  • Charles Dickens has six chewy chickens.
  • Cheerful children chant charming tunes.

Học phát âm tiếng Anh chuẩn như người bản xứ cùng ELSA Speak

Tự học tiếng Anh, đặc biệt là luyện phát âm không hề đơn giản. Nếu không tìm hiểu kỹ cũng như lựa chọn các nguồn tài liệu chuẩn, bạn rất dễ mắc các lỗi phát âm dẫn đến việc học không hiệu quả. Chính vì vậy, để luyện cách phát âm ch hoặc toàn bộ các âm khác chuẩn như người bản xứ, ELSA Speak sẽ là một trợ thủ đắc lực dành cho bạn.

Hiện tại, ELSA Speak là phần mềm luyện nói tiếng Anh duy nhất có khả năng phát hiện và sửa lỗi chính xác đến từng âm tiết nhờ sử dụng AI. Không chỉ cách phát âm ch mà toàn bộ các âm khác thuộc bảng chữ cái đều sẽ được cải thiện rõ rệt khi luyện tập với ELSA Speak.

Ngay khi cài đặt ứng dụng, bạn sẽ được yêu cầu thực hiện một bài kiểm tra đầu vào để đánh giá khả năng phát âm của toàn bộ âm tiết theo bảng phiên âm IPA. Thông qua đó, ELSA Speak sẽ gợi ý cho bạn một lộ trình học phù hợp, cải thiện những âm chưa chuẩn để hoàn thiện kỹ năng nói.

Với hơn 15000 bài học được chia thành các dạng bài tập gồm: phát âm, hội thoại, ngữ điệu, nhấn âm, trắc nghiệm nghe, bạn không chỉ luyện tập một cách rời rạc mà được hướng dẫn để luyện nói sao cho trôi chảy và tự nhiên nhất. Đặc biệt, trong mỗi bài luyện tập, ELSA Speak đều chấm điểm để bạn tự đánh giá năng lực nói tiếng Anh của bản thân so với người bản xứ, từ đó lên kế hoạch học tập phù hợp với mục tiêu đã đề ra. Chỉ cần dành tối thiểu 10 phút mỗi ngày với ELSA Speak, bạn sẽ thấy sự tiến bộ rõ rệt chỉ sau vài tháng.

Hy vọng rằng nội dung trên sẽ giúp bạn có được cách phát âm ch chuẩn chỉnh nhất để hoàn thiện kỹ năng nói của mình. Việc nói và phát âm tiếng Anh không hề đơn giản, đòi hỏi một sự nỗ lực và luyện tập lâu dài. Chính vì vậy, hãy cố gắng sắp xếp thời gian hợp lý để luyện phát âm mỗi ngày, từ đó nâng cao các kỹ năng còn lại bạn nhé!

Quảng cáo

Tất cả các từ kết thúc bằng từ 'ouch' có thể được kiểm tra trên trang này: Tất cả những người giải câu đố của Wordle hoặc bất kỳ trò chơi Word nào cũng có thể kiểm tra danh sách đầy đủ này của tất cả 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 13 Các chữ cái kết thúc bằng chữ O, U, C và H. Nếu hôm nay câu đố từ ngữ đã làm bạn bối rối thì hướng dẫn Wordle này sẽ giúp bạn tìm thấy các chữ cái còn lại của các từ kết thúc với Ouch.OUCH‘ Word can be checked on this page: All those Puzzle solvers of wordle or any Word game can check this Complete list of All 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 letters words Ending with o, u, c, and h Letters. If Today’s word puzzle stumped you then this Wordle Guide will help you to find the remaining letters of Words Finishing with OUCH.

Cũng kiểm tra: Hôm nay câu đố câu đố #340: Today’s Wordle #340 Puzzle Answer

Nếu bạn tìm thấy thành công bốn chữ cái cuối cùng của trò chơi Wordle hoặc bất kỳ và tìm kiếm phần còn lại của các chữ cái thì danh sách từ này sẽ giúp bạn tìm câu trả lời chính xác và tự mình giải câu đố.Wordle game or any and looking for the rest of the letters then this word list will help you to find the correct answers and solve the puzzle on your own.

Hãy thử công cụ tìm Word Word Word của chúng tôiWORDLE WORD FINDER TOOL

Quảng cáo

Đây là danh sách đầy đủ 5 từ kết thúc trong -ouch

  • đi văng
  • túi
  • Mouch
  • chạm
  • chứng minh

Đây là danh sách đầy đủ của 6 chữ cái kết thúc trong -ouch

  • Avouch
  • Khúm núm
  • cáu kỉnh
  • chậm chạp

Đây là danh sách đầy đủ 7 từ chữ kết thúc trong -ouch

  • chỉnh sửa
  • Debouch
  • CAPOUCH

Dưới đây là danh sách đầy đủ 8 từ chữ kết thúc trong -ouch

  • giỏ
  • Mistouch

Đây là danh sách đầy đủ 9 từ chữ kết thúc trong -ouch

  • không tìm thấy

Đây là danh sách đầy đủ 10 từ chữ kết thúc trong -ouch

  • không tìm thấy

Đây là danh sách đầy đủ 10 từ chữ kết thúc trong -ouch

  • không tìm thấy

Đây là danh sách đầy đủ 10 từ chữ kết thúc trong -ouch

  • không tìm thấy

Đây là danh sách đầy đủ 10 từ chữ kết thúc trong -ouch

  • không tìm thấy

Đây là danh sách đầy đủ 10 từ chữ kết thúc trong -ouch

Đây là danh sách đầy đủ 11 từ chữ kết thúc trong -ouchO, U, C, H letters then this list will be the same and worked for any situation. Wordle game within months rules over the world and now people are searching for hints and clues that they can use to solve the puzzle in the best attempt [2/6, 3/6, 4/6, 5/6].

Đây là danh sách đầy đủ 12 từ chữ kết thúc trong -ouch

  • Đây là danh sách đầy đủ của 13 từ chữ cái kết thúc trong -ouch [5 Letter word puzzle]
  • Tất cả 5 từ kết thúc bằng hướng dẫn[Play unlimited wordle]
  • Danh sách được đề cập ở trên được làm việc cho mọi trò chơi hoặc sự kiện câu đố nếu bạn thường tìm kiếm năm từ chữ cái kết thúc bằng các chữ cái O, U, C, H & NBSP; thì danh sách này sẽ giống nhau và hoạt động cho mọi tình huống. Trò chơi wordle trong các quy tắc hàng tháng trên thế giới và bây giờ mọi người đang tìm kiếm gợi ý và manh mối mà họ có thể sử dụng để giải câu đố trong nỗ lực tốt nhất [2/6, 3/6, 4/6, 5/6].
  • Khám phá các trò chơi giải đố phổ biến khác của năm: [8 Wordle at once]
  • Nytimes wordle [5 chữ cái câu đố][mathematics equations]
  • Vô lý & nbsp; [chơi wordle không giới hạn]
  • Swearddle & nbsp; [4 chữ cái câu đố]
  • Octordle & nbsp; [8 Wordle cùng một lúc][6 Letter words Puzzle]
  • Nerdle & nbsp; [Phương trình toán học]
  • Quardle & nbsp; [4 wordle cùng một lúc]
  • Dordle & nbsp; [2 Wordle cùng một lúc]

Wordle2 & nbsp; [6 chữ cái câu đố]wordle game, you have only 6 tries to guess the correct answers so the wordle guide is the best source to eliminate all those words that you already used and do not contain in today’s word puzzle answer. In that way, you will easily short the words that possibly be your today’s wordle answer.

Taylordle & nbsp; [Wordle cho người hâm mộ Taylor Swift] Here we listed all possible words that can make with the ending OUCH Letter. If somehow any English word is missing in the following list kindly update us on below comment box.

Quảng cáo

Một danh sách các từ kết thúc với ouch cho scrabble cũng có thể được sử dụng trong khi chơi các từ với bạn bè. Đây là danh sách các từ kết thúc với tất cả các độ dài khác nhau.words that end with ouch of all different lengths.

Ouch là một từ Scrabble có thể chơi được!

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc bằng ouch
  • 10 chữ cái kết thúc bằng ouch
  • 8 chữ cái kết thúc bằng ouch
  • 7 chữ cái kết thúc bằng ouch
  • 6 chữ cái kết thúc bằng ouch
  • 5 chữ cái kết thúc bằng ouch
  • Từ 4 chữ cái kết thúc bằng ouch
  • Câu hỏi thường gặp về những từ kết thúc trong ouch

Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc bằng ouch

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất? Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với Ouch, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Những từ hàng đầu kết thúc bằng ouchĐiểm ScrabbleTừ với điểm bạn bè
Mouch12 14
chỉnh sửa12 13
Khúm núm13 15
Avouch14 16
chứng minh13 15
giỏ15 17
CAPOUCH16 19
Debouch15 17
Scaramouch19 22
Mistouch15 17

16 từ Scrabble kết thúc bằng ouch

4 chữ cái kết thúc bằng ouch

  • ouch9

Câu hỏi thường gặp về các từ kết thúc bằng ouch

Những từ Scrabble tốt nhất kết thúc bằng ouch là gì?

Từ Scrabble chấm điểm cao nhất kết thúc với Ouch là Scaramouch, trị giá ít nhất 19 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào. Kết thúc từ tốt nhất tiếp theo với Ouch là Retouch, có giá trị 12 điểm. Các từ điểm cao khác kết thúc bằng Ouch là Crouch [13], Avouch [14], Vouch [13], Cartouch [15], Capouch [16], Debouch [15] và Mistouch [15].

Có bao nhiêu từ kết thúc bằng ouch?

Có 16 từ kết thúc với ouch trong từ điển Scrabble. Trong số 1 là từ 10 chữ cái, 2 là 8 chữ cái, 3 là 7 chữ cái, 4 là 6 chữ cái, 5 là 5 từ chữ và 1 là từ 4 chữ cái.

Từ nào có ouch trong đó?

Câu hỏi thường gặp về các từ chứa inch Các từ điểm cao khác với inch là Squinch [21], Winched [16], Chinchy [20], Finches [15], Pincher [14], Cinched [15], tời [15] và Wincher [Wincher [15].squinch [21], winched [16], chinchy [20], finches [15], pincher [14], cinched [15], winches [15], and wincher [15].

Từ nào kết thúc với EE 5 chữ cái?

5 chữ cái kết thúc bằng EE..
fuzee..
zowee..
razee..
squee..
sujee..
ackee..
wowee..
cuvee..

Những từ nào kết thúc bằng hoặc 5 chữ cái?

Từ 5 chữ cái kết thúc trong hoặc..
ABHOR..
COLOR..
FUROR..
HONOR..
MANOR..
PRIOR..
TUMOR..
VISOR..

Những từ nào có nợ ở cuối?

somehow..
somehow..
shallow..
rainbow..
swallow..
outflow..
eyebrow..
sparrow..
airflow..

Chủ Đề