5 từ có chữ o ở trung tâm năm 2022

Từ vựng Tiếng Anh vô cùng phong phú, chính vì vậy mà việc bắt đầu bằng những chữ “E” cơ bản. Điều này sẽ giúp bạn tích lũy một vốn từ vựng nhất định để phục vụ cho việc giao tiếp hàng ngày. Trong bài viết này Monkey edu sẽ tổng hợp đầy đủ từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”, các bạn có thể tham khảo và áp dụng.

Show

5 từ có chữ o ở trung tâm năm 2022

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

Tổng hợp các từ trong Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”

Vì nhóm từ bắt đầu bằng chữ “E” trong Tiếng Anh vô cùng phong phú. Vì vậy để có thể ghi nhớ là một điều không hề dễ dàng. Để tiết kiệm thời gian cũng như ghi nhớ lâu hơn, người học nên chia từ vựng thành các nhóm hoặc theo số lượng chữ trong từ.

5 từ có chữ o ở trung tâm năm 2022

Do đó, để giúp người đọc tiếp cận từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” dễ dàng, trong phần này Monkey sẽ phân loại cụ thể theo số lượng chữ trong từ. Các bạn có thể tham khảo phần nội dung thông tin chi tiết ngay sau đây:

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “E” với 6 chữ

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

ensure

/ɪnˈʃɔːr/ (v)

đảm bảo 

energy

/ˈen.ə.dʒi/ (n)

năng lượng

expect

/ɪkˈspekt/ (v

chờ đợi

either

/ˈaɪ.ðər/ (adv)

hoặc

enough

/ɪˈnʌf/

đủ

effect

/ɪˈfekt/ (n0

ảnh hưởng 

easily

/ˈiː.zəl.i/ (adv)

dễ dàng

except

/ɪkˈsept/

ngoại trừ

enable

/ɪˈneɪ.bəl/ (v)

kích hoạt

estate

/ɪˈsteɪt/ (n)

động sản

entire

/ɪnˈtaɪər/ (a)

toàn bộ

effort

/ˈef.ət/ (n)

cố gắng

equity

/ˈek.wɪ.ti/ (n)

công bằng

engine

/ˈen.dʒɪn/ (n)

động cơ

extent

/ɪkˈstent/ (n)

mức độ

5 từ có chữ o ở trung tâm năm 2022

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 7 chữ

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

example

/ɪɡˈzɑːm.pəl/ (n)

ví dụ

eastern

/ˈiː.stən/ (a)

phía Đông

exactly

/ɪɡˈzekt.li/ (adv)

chính xác

expense

/ɪkˈspens/ (n)

chi phí

explain

/ɪkˈspleɪn/ (v)

giải thích

excited

(a)

bị kích thích

element

/ˈel.ɪ.mənt/ (n)

thành phần

edition 

/ɪˈdɪʃ.ən/ (n)

sự xuất bản, phiên bản

exhibit 

/ɪɡˈzɪb.ɪt/ (v)

vật trưng bày, triển lãm

endless

/ˈend.ləs/ (a)

mãi mãi

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 8 chữ  

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

economic

/iː.kəˈnɒm.ɪk/ (a)

kinh tế

exchange

/ɪksˈtʃeɪndʒ/ (n)

trao đổi

evidence

/ˈev.ɪ.dəns/ (n)

chứng cớ

exercise

/ˈek.sə.saɪz/ (n)

luyện tập, thực hành

earnings

/ˈɜː.nɪŋz/ (n)

thu nhập

estimate

/ˈes.tɪ.meɪt/ (v)

ước tính, lượng giá

exposure

/ɪkˈspəʊ.ʒər/ (n)

sự phơi nhiễm, sự gian xảo

everyday

/ˈev.ri.deɪ/ (a)

mỗi ngày

evaluate

/ɪˈvel.ju.eɪt/ (v)

giá trị

enormous

/ɪˈnɔː.məs/ (a)

to lớn, khổng lồ

engineer

/ˌen.dʒɪˈnɪər/ (n)

kỹ sư

5 từ có chữ o ở trung tâm năm 2022

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” với 9 chữ cái

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

education 

/ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ (n)

giáo dục

executive

ɪɡˈzek.jə.tɪv/ (n)

điều hành

excellent

/ˈek.səl.ənt/ (a)

xuất sắc

extensive

/ɪkˈsten.sɪv/ (a)

sâu rộng, hieu biet rộng

effective

/ɪˈfek.tɪv/ (a)

có hiệu lực

expertise 

/ˌek.spɜːˈtiːz/ (n)

chuyên môn

expansion

/ɪkˈspæn.ʃən/ (n)

sự bành trướng

establish 

/ɪˈsteb.lɪʃ/ (v)

thành lập

efficient

/ɪˈfɪʃ.ənt/ (n)

có hiệu quả

emergency

/ɪˈmɜː.dʒən.si/ (n)

trường hợp khẩn cấp

emergency 

/ɪˈmɜː.dʒən.si/ (n)

trường hợp khẩn cấp

existence

/ɪɡˈzɪs.təns/ (n)

sự tồn tại

evolution

/ˌiː.vəˈluː.ʃən/ (n)

sự phát triển

emotional

/ɪˈməʊ.ʃən.əl/ (a)

đa cảm

economics

/ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/ (n)

kinh tế học

everybody

/ˈev.riˌbɒd.i/

mọi người

exception

/ɪkˈsep.ʃən/ (n)

ngoại lệ

excessive

ikˈsesiv (n)

quá đáng

explosion

/ɪkˈspləʊ.ʒən/ (n)

vụ nổ

exclusion

/ɪkˈskluːd/ (v)

loại trừ

5 từ có chữ o ở trung tâm năm 2022

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 10 chữ cái

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

especially

/ɪˈspeʃ.əl.i/ (adv)

đặc biệt

everything

/ˈev.ri.θɪŋ/ (n)

mọi thứ

employment 

/ɪmˈplɔɪ.mənt/ (n)

nơi làm việc, công việc

enterprise

/ˈen.tə.praɪz/ (n)

doanh nghiệp

eventually

/ɪˈven.tʃu.ə.li/ (adv)

cuối cùng, sau cùng

eventually

/ɪˈven.tʃu.ə.li/ (adv)

cuối cùng, sau cùng

expression 

/ɪkˈspreʃ.ən/ (n)

bieu hien, cách biểu lộ

exhibition

/ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/ (n)

buổi triển lãm

enrollment

/inˈrōlmənt/ (n)

ghi danh

excellence 

/ˈek.səl.əns/ (n)

xuất sắc

enthusiasm 

/ɪnˈθjuː.zi.ez.əm/ (n

hăng hái

everywhere

/ˈev.ri.weər/ (adv

khắp nơi

excitement

/ɪkˈsaɪt/ (n)

sự phấn khích

experiment

/ɪkˈsper.ɪ.mənt/ (n)

thí nghiệm

engagement

/ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/ (n)

hôn ước, lễ đính hôn

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” với 11 chữ cái

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

environment 

/ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ (n)

môi trường

engineering 

/ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/ (n)

kỹ thuật

experienced

/ɪkˈspɪə.ri.ənst/ (n)

kinh nghiệm

educational 

/ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən.əl/ (a)

phương pháp giáo dục

effectively

/ɪˈfek.tɪv.li/ (adv):

hiệu quả

exploration 

/ˌek.spləˈreɪ.ʃən/ (n)

sự khám phá, thăm dò

examination 

/ɪɡˌzem.ɪˈneɪ.ʃən/ (n)

kiem tra

encouraging 

/ɪnˈkʌr.ɪdʒin/ (n)

khích lệ, khuyến khích

expectation 

/ˌek.spekˈteɪ.ʃən/ (n)

sự mong đợi

expectation 

/ˌek.spekˈteɪ.ʃən/ (n)

sự mong đợi

endorsement 

/ɪnˈdɔːs.mənt/ (n):

chứng thực

explanatory 

/ɪkˈsplen.ə.tər.i/ (a)

giải thích

exponential 

/ˌek.spəˈnen.ʃəl/ (a)

số mũ

egalitarian 

/ɪˌɡel.ɪˈteə.ri.ən/ (a)

bình đẳng

emplacement

/ɪmˈpleɪs.mənt/ (n)

sự thay the

emotionless 

/ɪˈməʊ.ʃən.ləs/ (a)

vô cảm

excrescence 

/ekˈskres.əns/ (n)

sự xuất hiện

exclamatory 

/eksˈklem.ə.tər.i/ (a)

cảm thán, thán từ

5 từ có chữ o ở trung tâm năm 2022

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 12 chữ cái

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

enthusiastic

/ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/

tận tâm

exploitation

/ˌek.splɔɪˈteɪ.ʃən/ (n)

khai thác, sự lợi dụng

encroachment 

/ɪnˈkrəʊtʃ.mənt/ (n)

sự lấn chiếm

experiential

/ɪkˌspɪə.riˈen.ʃəl/ (a)

dựa theo kinh nghiem

econometrics

/iˌkɒn.əˈmet.rɪks/ (n)

kinh tế lượng

econometrics 

/iˌkɒn.əˈmet.rɪks/ (n)

kinh tế lượng

excruciating 

/ɪkˈskruː.ʃi.eɪ.tɪŋ/ (a)

đau đớn, dữ dội

electrolysis 

/iˌlekˈtrɒl.ə.sɪs/ (n)

điện phân, điện từ

electrolytic 

/i.lek.trəˈlɪt.ɪk/ (n)

điện phân

equivocation 

/ɪˌkwɪv.əˈkeɪ.ʃən/ (n)

không rõ ràng

exterminator 

/ɪkˈstɜː.mɪ.neɪ.tər/ (n)

kẻ ám sát

emotionalism 

/ɪˈməʊ.ʃən.əl.ɪ.zəm/ (n)

cảm động

expressivity

/ksprɛˈsɪvɪtɪ/ (n)

biểu cảm

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” với 13 chữ cái

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

environmental 

/ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/ (a)

thuộc về môi trường

entertainment 

/en.təˈteɪn.mənt/ (n)

giải trí

extraordinary

/ɪkˈstrɔː.dɪn.ər.i/ (a)

lạ lùng, phi thường

establishment

/ɪˈsteb.lɪʃ.mənt/ (n)

thành lập

encouragement

/ɪnˈkʌr.ɪdʒ.mənt/ (n)

sự khuyến khích 

embarrassment 

/ɪmˈber.əs.mənt/ (n)

sự lúng túng

electrostatic

/iˌlek.trəʊˈstet.ɪk/ (a)

tĩnh điện

endocrinology 

/ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi/ (n)

khoa nội tiết

enlightenment

/ɪnˈlaɪ.tən.mənt/ (n)

làm rõ ràng, giác ngộ

extracellular

/ˌek.strəˈsel.jə.lər/ (n)

khác thường

expeditionary 

/ˌek.spəˈdɪʃ.ən.ər.i/ (a)

viễn chinh

expressionism

/ɪkˈspreʃ.ən.ɪ.zəm/ (n)

biểu thị

ethnocentrism

/ˌeθ.nəʊˈsen.trɪ.zəm/ (n)

chủ nghĩa dân tộc

equilibristic

/i-​kwi-​lə-​ˈbri-​stik/ (n)

cân bằng

equilibration

/ĭ-kwĭl′ə-brā′shən/ (n)

thăng bằng

Động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”

Một số động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” đơn giản như sau:

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

earn

/ə:n/ (v)

Kiếm (tiền), giành (phần thưởng

educate

/’edju:keit/ (v)

giáo dục

embarrass 

/im´bærəs/ (v)

lúng túng

employ

/im’plɔi/ (v)

thuê

encounter

/in’kautә/ (v)

chạm chán, bắt gặp

encourage

/inˈkərij/ (v)

động viên, giúp đỡ

excite 

/ik’sait/ (v)

kích thích, kích động

exclude 

/iks´klu:d/ (v)

ngăn chặn, loại trừ

explode

/iks’ploud/ (v)

làm nổ

export 

/iks´pɔ:t/ (v)

xuất khẩu

expose 

/ɪkˈspoʊz/ (v)

trưng bày

explain

/iks’plein/ (v)

giải nghĩa, giải thích

ease

/i:z/ (v)

làm dịu

5 từ có chữ o ở trung tâm năm 2022

Tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”

Sau đây, Monkey Edu sẽ cung cấp cho bạn những tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” phổ biến dùng trong giao tiếp hằng ngày.

Từ tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

economic 

/i:kə’nɔmik/ (adj)

thuộc về kinh tế

educated 

/’edju:keitid/ (adj)

được giáo dục

elderly 

/’eldəli/ (adj)

có tuổi, cao tuổi

embarrassing

/im’bærəsiη/ (adj)

làm lúng túng

unemployed 

/ʌnim´plɔid/ (adj)

thất nghiệp

engaged

/in´geidʒd/ (adj)

đã đính ước

enormous 

/i’nɔ:məs/ (adj)

khổng lồ

entertaining

/,entə’teiniɳ/ (adj)

giải trí

enthusiastic

/ɛnˌθuziˈæstɪk/ (adj)

hăng hái

environmental 

/in,vairən’mentl/ (adj)

thuộc về môi trường

exaggerated

/ig’zædЗзreit/ (adi)

cường điệu

5 từ có chữ o ở trung tâm năm 2022

Trạng từ tiếng Anh bắt đầu từ chữ “E”

Monkey xin được cung cấp một số trạng từ tiếng Anh được bắt đầu từ chữ “E” cho bạn sử dụng tự tin trong giao tiếp.

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

exactly 

/ig’zæktli/ (adv)

chính xác

eventually 

/i´ventjuəli/ (adv) 

cuối cùng

expectedly  

/’iks’pektid/ (adv)

dự kiến

extremely 

/iks´tri:mli/ (adv)

vô cùng

ever 

/’evә(r) (adv)

từng

effectively 

/i’fektivli (adv)

có kết quả, có hiệu lực

elsewhere

/¸els´wɛə/ (adv)

ở một nơi nào khác

entirely 

/in´taiəli/ (adv)

toàn vẹn

especially

/is’peʃəli/ (adv)

đặc biệt

essentially 

/e¸senʃi´əli/ (adv)

về bản chất

everywhere 

/´evri¸weə/ (adv)

mọi nơi

5 từ có chữ o ở trung tâm năm 2022

Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”

Một số danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” khi sử dụng vô cùng sang trọng. Bạn đã biết chưa?

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

evidence

/’evidəns/ (n)

điều hiển nhiên

examination 

/ig¸zæmi´neiʃən/ (n)

sự thi cử, kỳ thi

exception 

/ik’sepʃn/ (n)

sự trừ ra

exhibition

/ˌɛksəˈbɪʃən/ (n)

cuộc triển lãm

expense

/ɪkˈspɛns/ (n)

chi phí

escape 

/is’keip/ (n)

trốn thoát

essay 

/ˈɛseɪ/ (n)

bài tiểu luận

estate

/ɪˈsteɪt (n)

tài sản

5 từ có chữ o ở trung tâm năm 2022

Tên con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”

Một số loài vật có tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ cái “E” như sau:

Từ tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

eagle

/ˈiː.gl/ 

đại bàng

eel

/ˈiəl/

lươn

elephant

/ˈel.ɪ.fənt/

voi

5 từ có chữ o ở trung tâm năm 2022

Tên đồ vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”

Đồ vật trong nhà bắt đầu bằng chữ “E” khiến bạn không ngờ đến.

Từ tiếng Anh

Phiên âm 

Nghĩa

End table

/' en teibl/

Bàn vuông 

electricity meter 

/ɪ.ˌlɛk.ˈtrɪ.sə.ti ˈmi.tɜː/

Công tơ điện

5 từ có chữ o ở trung tâm năm 2022

Xem thêm: Tên tiếng anh cho bé gái ở nhà hay, ý nghĩa mà bố mẹ phải biết

Phương pháp học từ vựng Tiếng Anh giúp trẻ tiếp thu nhanh và hiệu quả

Bên cạnh việc nắm được đầy đủ từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”, thì phương pháp học cũng là yếu tố cực kỳ quan trọng. Mindmap được xem là cách học mang lại hiệu quả tốt nhất hiện nay.

5 từ có chữ o ở trung tâm năm 2022

Bản đồ tư duy là một trong những phương pháp học từ vựng Tiếng Anh dễ nhớ và được áp dụng nhiều. Việc Mindmap sẽ giúp bài học của bé trở nên thú vị với đa dạng màu sắc hơn. Các bạn có thể áp dụng cách học này cho bé theo các bước như sau: 

  • Bước 1: Đầu tiên, bạn cần chọn 1 chủ đề làm trung tâm của tất cả các từ vựng rồi về một hình trung tâm và tô màu thật nổi bật. Đây sẽ là chủ đề để phu huynh giúp con phát triển sơ đồ tư duy Tiếng Anh. 
  • Bước 2: Tiếp đến, bạn hãy tiến hành vẽ ra các nhánh chủ đề chính bằng cách vẽ ít nhất 4 nhánh to bắt nguồn từ hình ảnh trung tâm. Mỗi nhánh, bố mẹ nên lựa chọn một màu khác nhau để bé dễ phân biệt. Đây cũng là yếu tố tác động đến quá trình ghi nhớ của não bộ trẻ. 
  • Bước 3: Sau đó, mỗi nhánh bạn hãy chọn ra những từ khóa bên trong chủ đề chính để phát triển sơ đồ.
  • Bước 4: Từ các nhánh chủ đề chính, phụ huynh hãy vẽ thêm những nhánh phụ. Những từ được viết trên những nhánh phụ này sẽ là chủ đề nhỏ hơn của những từ được viết trên nhánh chính.
  • Bước 5: Cứ tiếp tục mở rộng sơ đồ như vậy với những chủ đề/từ khóa và nhánh nhỏ hơn cho tới khi hoàn thiện.

5 từ có chữ o ở trung tâm năm 2022

Ngoài những phương pháp nên, bạn cũng nên tìm cho mình nguồn tài liệu chuẩn để luyện tập hàng ngày. Trong số đó không thể bỏ qua phần mềm học tiếng Anh được yêu thích nhất hiện nay là Monkey Junior - Ứng dụng số 1 cho trẻ mới bắt đầu học tiếng Anh.

Thế mạnh lớn nhất của Monkey Junior biến một  lượng từ vựng khổng lồ  thành trí nhớ vĩnh cửu của trẻ. Được truyền tải qua các phương pháp giáo dục sớm, cùng với lộ trình học bài bản – là khởi đầu hoàn hảo cho mọi trẻ em bắt đầu học tiếng Anh dễ dàng hơn, vui hơn, hiệu quả hơn. 

Kho từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” rất phong phú và đa dạng và trải đều hầu hết các chủ đề. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn có thêm nguồn kiến thức đa dạng về từ vựng tiếng Anh. Đừng quên theo dõi Monkey để không bỏ lỡ bất kỳ bài viết nào nhé!

Tiếp tục tìm hiểu về các trò chơi

Bốn chữ cái với o e ở giữa?

Bốn chữ cái với o e ở giữa là: coeddoerdoesfoesgoergoeshoedhoerhoesjoeljoesjoeykoelnoelnoespoempoetroestoeatoedtoesvoeswoeszoea


5 chữ cái kết thúc bằng o?

Một số từ 5 chữ cái kết thúc trong O là: bingobongocuriocellocondocongodingodiscodiTofoliohellojellolassolingopatiopoProMopolioradioratiorodeorOstenoviRovirgo


5 từ chữ có o ở giữa liên quan đến không gian?

Từ là các khe. Nó có nghĩa là các địa điểm được phân bổ.


Các từ bắt đầu và kết thúc bằng một phụ âm và có chữ O ở giữa?

Một vài từ bắt đầu và kết thúc bằng một phụ âm có o ở giữa là: bogboxboycodcoTcoYcowDogDotFoSoXFOBGODGOTHOTOBOPHOPHOP


5 chữ cái bắt đầu bằng o?

Có hàng tấn từ 5 chữ cái bắt đầu bằng o, sử dụng trang web này .... http://wordnavigator.com/by-trong/5o/

Đi trước trò chơi bằng cách chuẩn bị trước thời hạn. Đối với một trò chơi như Wordle, bạn càng biết nhiều, bạn sẽ càng dễ dàng nhận được câu trả lời chính xác trong ít dự đoán hơn. Trong hướng dẫn này, chúng tôi trải qua tất cả các từ 5 chữ cái với O ở giữa để cung cấp cho bạn một ý tưởng tốt về nơi bắt đầu, và hy vọng, hãy giữ cho chuỗi đó của bạn mạnh mẽ.5-letter words with O in the middle to give you a good idea of where to start, and hopefully, keep that streak of yours going strong.

Lưu ý rằng danh sách các từ sau đây đã được kiểm tra và sẽ hoạt động trong Wordle. Tuy nhiên, nếu bạn phát hiện ra bất kỳ từ còn thiếu hoặc không chính xác, vui lòng thông báo cho chúng tôi thông qua các nhận xét bên dưới để chúng tôi có thể xem danh sách và cập nhật nó nếu cần thiết.

Tất cả 5 từ có chữ O ở giữa

  • nơi ở
  • Huỷ bỏ
  • Về
  • ở trên
  • ACORN
  • Adobe
  • nhận nuôi
  • yêu thích
  • tô điểm
  • đang diễn ra
  • afoul
  • đau đớn
  • trên cao
  • một mình
  • dọc theo
  • đứng cách xa
  • to lớn
  • giữa
  • cực dương
  • mùi thơm
  • phát sinh
  • đảo san hô
  • chuộc lỗi
  • tránh xa
  • thức dậy
  • Biome
  • sưng lên
  • khối
  • Bloke
  • tóc vàng
  • máu
  • hoa
  • thổi
  • Booby
  • tăng
  • gian hàng
  • Chiến lợi phẩm
  • rượu
  • hơi say
  • rộng lớn
  • nướng
  • phá sản
  • bố mẹ
  • Brook
  • chổi
  • nước dùng
  • nâu
  • Chock
  • hợp xướng
  • nghẹt thở
  • dây nhau
  • việc vặt
  • đã chọn
  • áo choàng
  • cái đồng hồ
  • dòng vô tính
  • gần
  • vải
  • đám mây
  • clout
  • Đinh hương
  • thằng hề
  • Croak
  • crock
  • Crone
  • bạn thân
  • kẻ gian
  • đi qua
  • nòng
  • đám đông
  • Vương miện
  • diode
  • Droit
  • DROLL
  • Máy bay không người lái
  • nước dãi
  • rủ xuống
  • Dross
  • lái
  • chết chìm
  • Ebony
  • trốn tránh
  • kỷ nguyên
  • Epoxy
  • xói mòn
  • gợi lên
  • vịnh hẹp
  • float
  • Đàn
  • lụt
  • sàn nhà
  • Hệ thực vật
  • chỉ nha khoa
  • bột
  • coi thường
  • bay
  • FROCK
  • Frond
  • đổi diện
  • sương giá
  • bọt
  • nhăn mặt
  • đóng băng
  • con ma
  • Ngạ quỷ
  • Gloat
  • quả địa cầu
  • bóng tối
  • Vinh quang
  • bóng
  • găng tay
  • gnome
  • Goody
  • gooey
  • ngốc nghếch
  • Goose
  • than van
  • háng
  • chú rể
  • GROPE
  • Tổng
  • tập đoàn
  • vữa
  • Grove
  • gầm gừ
  • tăng
  • Trớ trêu
  • ngà voi
  • ki -ốt
  • cú đánh
  • chuông kêu
  • được biết đến
  • Vòng lặp
  • lỏng lẻo
  • buồn rầu
  • nai
  • Merose
  • hình trứng
  • khí quyển
  • điện thoại
  • giả mạo
  • ảnh
  • Tooch
  • thăm dò
  • dễ bị
  • đâm
  • bằng chứng
  • văn xuôi
  • hãnh diện
  • chứng tỏ
  • Prowl
  • Ủy quyền
  • hạn ngạch
  • Trích dẫn
  • quoth
  • rộng rãi
  • ROOST
  • chế giễu
  • la mắng
  • cái bánh nướng
  • muỗng, xúc
  • phạm vi
  • ghi bàn
  • khinh miệt
  • quét sạch
  • Hướng đạo sinh
  • cau có
  • Bãi cạn
  • sốc
  • Ái sáng
  • rung chuyển
  • bắn
  • bờ biển
  • Shorn
  • short
  • kêu la
  • cho xem
  • sặc sỡ
  • Sloop
  • dốc
  • Slosh
  • Sự lười biếng
  • Smock
  • Khói
  • khói
  • Smote
  • Snoop
  • Ngáy
  • khịt mũi
  • mõm
  • có tuyết rơi
  • làm dịu
  • bồ hóng
  • chiều hư
  • đã nói
  • giả mạo
  • ma quái
  • ống chỉ
  • thìa
  • bào tử
  • thể thao
  • vòi
  • cổ phần
  • Kiên nhẫn
  • Stoke
  • lấy trộm
  • Stomp
  • sỏi
  • Stony
  • đứng
  • ghế đẩu
  • lưng tôm
  • cửa hàng
  • con cò
  • bão táp
  • câu chuyện
  • bia đen
  • bếp
  • ngất ngây
  • thanh kiếm
  • thề
  • tuyên thệ
  • Áo
  • gai
  • những thứ kia
  • răng
  • chơi khăm
  • Đội quân
  • trope
  • Cá hồi
  • trove
  • Viola
  • trọn
  • Whoop
  • của ai
  • thân gỗ
  • wooer
  • len
  • woozy
  • Sai lầm
  • đã viết

Với câu trả lời được chọn của bạn trong tâm trí, đã đến lúc dùng thử trong Wordle. Sử dụng bàn phím trong trò chơi để khóa trong dự đoán của bạn và sử dụng màu sắc làm hướng dẫn của bạn. Một chữ cái chính xác ở đúng nơi sẽ chuyển sang màu xanh lá cây, trong khi một chữ cái sẽ chuyển sang màu vàng nếu nó xuất hiện trong từ nhưng ở sai vị trí. Tuy nhiên, nếu bạn nhìn thấy một không gian màu xám, thì đó là một chữ cái hoàn toàn không chính xác.

Tiếp tục sử dụng quy trình này và bạn sẽ đi đến câu trả lời đúng trước khi quá muộn. Nếu bạn muốn tiết kiệm thời gian cho ngày hôm nay, thì đây là câu trả lời cho câu đố hôm nay.

Ở đó, bạn có nó, một danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái với O trong Middleto giúp bạn trong Wordle. Để biết thêm các mẹo và thủ thuật về trò chơi thuộc sở hữu của New York Times, hãy chắc chắn tìm kiếm & nbsp; Twinfinite & nbsp; hoặc kiểm tra các liên kết bên dưới.5-letter words with O in the middle to help you in Wordle. For more tips and tricks on the ever-popular, New York Times-owned game, be sure to search for Twinfinite or check out the links below.

  • 5 Thư từ bắt đầu bằng S & kết thúc với K - Wordle Game Help
  • 5 chữ cái bắt đầu SN - Trợ giúp trò chơi Wordle
  • Hôm nay Worder Wordle: Gợi ý & Trả lời (28 tháng 10)
  • 5 chữ
  • 5 chữ cái có chữ cái thứ hai - giúp đỡ trò chơi

5 từ có chữ O là gì?

5 Từ chữ bắt đầu bằng O..
oaken..
oakum..
oared..
oasal..
oases..
oasis..
oasts..
oaten..

Từ 5 chữ cái cho Wordle ngày hôm nay là gì?

Danh sách từ 5 chữ cái.

5 chữ cái nào có o ở giữa và e cuối cùng?

Năm chữ cái với chữ O O, là giữa và 'e' là chữ cái cuối cùng..
abode..
above..
adobe..
adore..
alone..
anode..
arose..
atone..

Một số từ với O trong chúng là gì?

O'Clock (trạng từ).
Obdurat (tính từ).
Obey (động từ).
đối tượng (động từ).
đối tượng (danh từ).
phản đối (danh từ).
Mục tiêu (danh từ).