5 từ có chữ ara ở giữa năm 2022
Các ca sĩ, diễn viên Hàn Quốc không còn xa lạ gì đối với giới trẻ Việt Nam. Rất nhiều trong số họ trở thành thần tượng của người Việt, vậy nên việc đặt tên ở nhà cho con gái bằng tiếng Hàn cũng trở nên phổ biến hơn. Top những tên tiếng hàn hay cho nữ hay và ý nghĩa dưới đây sẽ tạo nhiều ấn tượng cho con. Các mẹ cùng tham khảo nhé! Show
Gợi ý tên tiếng Hàn hay cho nữ năm 2022I. Tên tiếng Hàn hay cho nữ nói về tính cách1. Ae-Cha/Aera: tên tiếng hàn hay cho nữ với ý nghĩa cô bé chan chứa tình yêu và tiếng cười 2. Ae Ri: tên Hàn hay cho nữ này có nghĩa là đạt được (mong con luôn đạt được mọi điều) 3. Ah-In: người con gái có lòng nhân từ 4. Ara: xinh đẹp và tốt bụng 5. Areum: người con gái đẹp 6. Ahnjong: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là yên tĩnh, bình yên 7. Bong Cha: cô gái cuối cùng 8. Byeol: ngôi sao 9. Bon-Hwa: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là vinh quang 10. Bada: tên tiếng hàn hay cho nữ ý nghĩa là đại dương – mong con luôn ra biển lớn >> Có thể bạn tham khảo: Tên ở nhà cho bé gái năm 2022: 280 gợi ý đặt tên siêu dễ thương để con luôn được vui vẻ. II. Đặt tên Hàn hay cho nữ với ý nghĩa xinh đẹp11. Baram: ngọn gió, mang sự mát lành cho mọi nhà 12. Bitna: hãy luôn tỏa sáng con nhé 13. Bom: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là mùa xuân tươi đẹp 14. Chaewon: sự khởi đầu tốt đẹp 15. Chan-mi: luôn được ngợi khen 16. Chija: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là một loài hoa xinh đẹp 17. Chin Sun: chân lý và lòng tốt, bé là người hành động theo lẽ phải và tốt bụng. Đây là một tên tiếng Hàn hay cho nữ rất dễ thương. 18. Cho: tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ thể hiện cái đẹp 19. Cho-Hee: niềm vui tươi đẹp 20. Choon Hee: cô gái sinh ra vào mùa xuân Tên tiếng Hàn hay cho nữ rất quý pháiIII. Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ quý phái21. Chul: cứng rắn 22. Chung Cha: người con gái quý tộc 23. Da: tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ ý nghĩa là chiến thắng 24. Dea: tuyệt vời 25. Da-eun: người có lòng tốt 26. Eui: tên tiếng Hàn hay mong con là người luôn công bằng 27. Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là bạc, mong con có cuộc sống sung túc 28. Eunji: lòng tốt, trí tuệ và sự thương xót 29. Eunjoo: tên tiếng Hàn hay ý nghĩa là bông hoa nhỏ duyên dáng 30. Ga Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ, mong muốn con tốt bụng và xinh đẹp IV. Tên con gái tiếng Hàn nói về một biểu tượng đẹp31. Gyeonghui: người con gái đẹp và có danh dự 32. Gi: người con gái dũng cảm 33. Gô: luôn hoàn thành mọi việc 34. Ha Eun: tên Hàn Quốc ý nghĩa là người tài năng, có lòng tốt 35. Hayoon: ánh sáng mặt trời, một tên tiếng hàn hay cho nữ rất đáng yêu. 36. Hana: được yêu quý 37. Haneul: Tên Hàn Quốc ý nghĩa là bầu trời tươi đẹp 38. Hwa Young/ Haw: bông hoa đẹp, trẻ trung 39. Heejin: viên ngọc trai quý giá >> Có thể bạn tham khảo: Đặt tên hay cho bé theo tên 10 loài chim quý hiếm cực hay và ý nghĩa! V. Tên con gái Hàn quốc mang đến sự may mắn40. Hee-Young: niềm vui, sự thịnh vượng 41. Hei-Ran: bông lan xinh đẹp 42. Hyejin: Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ này là người con gái thông minh, sáng sủa, quý hiếm 43. Haebaragi: tên tiếng Hàn cho nữ ý nghĩa là hoa hướng dương 44. Hye: đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ là Hye với ý nghĩa người phụ nữ thông minh 45. Hyeon: người con gái có đức hạnh 46. Hyo: có lòng hiếu thảo 47. Hyo-joo: ngoan ngoãn 48. Hyuk: rạng rỡ, luôn tỏa sáng 49. Hyun: thông minh, sáng sủa 50. Jae: tên tiếng Hàn cho nữ mong con được tôn trọng VI. Tên tiếng Hàn đẹp cho nữ nói về sự thông minh51. Jang-Mi: hoa hồng tươi đẹp 52. Jee: cô bé khôn ngoan 53. Ji: trí tuệ 54. Jia: tốt bụng và xinh đẹp 55. Jieun: điều bí ẩn, huyền bí 56. Jimin: nhanh nhẹn, trí tuệ thông minh 57. Jin-Ae: sự thật, tình yêu, kho báu 58. Jiwoo: giàu lòng thương xót 59. Jiyoung: thắng lợi, tên tiếng Hàn hay cho nữ với mong muốn con luôn chiến thắng 60. Joon: tên con gái tiếng Hàn theo tên Joon nghĩa là người con gái tài năng Đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ siêu đáng yêuVII. Tên Hàn quốc đẹp nói lên sự dịu dàng61. Jung: một cái tên Hàn hay cho nữ trong các bộ phim, có nghĩa là sự thanh khiết 62. Kaneis Yeon: hoa cẩm chướng 63. Kamou: tình yêu hoặc mùa xuân 64. Kwan: cô gái mạnh mẽ 65. Kyung-Soon: Là tên tiếng Hàn hay có nghĩa vinh dự và nhẹ nhàng 66. Kyung: được tôn trọng 67. Kyung-Hu: một cô gái ở thủ đô 68. Kyung Mi: vẻ đẹp được tôn vinh 69. Kiaraa: con là món quà quý giá của chúa 70. Konnie: người con gái kiên định VIII. Tên tiếng Hàn hay cho nữ thùy mị, nhẹ nhàng71. Mi Cha: cô bé tuyệt đẹp 72. Mi Young: có vẻ đẹp vĩnh cửu 73. Mindeulle: đây là tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ mang biểu tượng hoa bồ công anh xinh đẹp, dịu dàng. 74. Mikyung: đẹp, phong cảnh đẹp 75. Minji: cô gái có trí tuệ nhạy bén 76. Minsuh: người đàng hoàng 77. Molan: hoa mẫu đơn 78. Nabi: con bướm xinh đẹp 79. Nari: hoa lily 80. Ora: màu tím thủy chung >> Có thể bạn tham khảo: Tên tiếng Pháp hay cho nữ sang trọng nhưng lại nhiều may mắn cho con IX. Tên tiếng Hàn hay cho nữ nói lên sự mạnh mẽ81. Oung: người kế vị 82. Sae: con là điều tuyệt vời mà ông trời ban tặng 83. Sang-Hee: người con gái có lòng nhân từ 84. Sena: vẻ đẹp của thế giới 85. Seo: mạnh mẽ và cứng cáp như một tảng đá 86. Seohyun: đặt tên con gái Hàn Quốc ở nhà, bạn có thể chọn Seohyun, nghĩa là tốt lành, nhân đức 87. Seung: chiến thắng 88. Soomin: thông minh, xuất sắc 89. So-hee: trắng trẻo, tươi sáng 90. Soo-A: Tên con gái tiếng Hàn là một bông sen hoàn hảo Tên tiếng Hàn hay cho nữ mang ý nghĩa là niềm vui.X. Đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ mang ý nghĩa là niềm vui91. Soo-Gook: hoa tú cầu 92. Soomin: thông minh và xuất sắc 93. Sora: con là bầu trời của ba mẹ 94. Sun Hee: niềm vui và lòng tốt 95. Sun Jung: đây tên tiếng Hàn đẹp cho nữ có nghĩa là tốt bụng và cao thượng 96. Sung: chiến thắng 97. Seonhwa: hoa thủy tiên 98. Taeyang: mặt trời 99. Tullib: hoa tulip 100. Whan: luôn phát triển XI. Tên hàn hay cho nữ nói lên sự rực rỡ101. Wook: mặt trời mọc 102. Woong: là tên Hàn Quốc đẹp có nghĩa là cô gái vĩ đại và tuyệt đẹp 103. Yang-gwi bi: hoa anh túc 104. Yeon: nữ hoàng xinh đẹp 105. Yeona: người con gái có trái tim vàng và lòng nhân từ 106. Yeong: tên tiếng Hàn cho con gái với ý nghĩa con là người dũng cảm 107. Yon: hoa sen nở rộ 108. Yoonah: ánh sáng của thần 109. Yoon-suh: tuổi trẻ vĩnh cửu 110. Young-hee: cô gái đẹp và có lòng dũng cảm 111. Young-mi: người con gái xinh đẹp >> Có thể bạn tham khảo: 100+ tên tiếng Anh hay cho bé gái và bé trai dễ thương với ý nghĩa độc lạ Tên tiếng Hàn cho nữ chuyển thể sang tiếng Việt năm 2022Tên tiếng Hàn hay cho nữ1. Ái: Ae (애) 2. An: Ahn (안) 3. Anh, Ánh: Yeong (영) 4. Bích: Pyeong (평) 5. Cẩm: Tên con gái hàn quốc là Geum/ Keum (금) 6. Châu: Joo (주) 7. Chung: Jong(종) 8. Diệp: Yeop (옆) 9. Điệp: Deop (덮) 10. Đông: Dong (동) 11. Dương: Yang (양) 12. Giao: Tên tiếng hàn hay cho nữ là Yo (요) 13. Hà: Ha (하) 14. Hân: Heun (흔) 15. Hạnh: Haeng (행) 16. Hoa: Hwa (화) 17. Hoài: Hoe (회) 18. Hồng: Hong (홍) 19. Huế, Huệ: Hye (혜) 20. Hằng: Heung (흥) 21. Hường: Hyeong (형) 22. Khuê: Tên hàn hay cho nữ là Kyu (규) 23. Kiều: Kyo (교) 24. Lan: Ran (란) 25. Lê, Lệ: Ryeo려) >> Có thể bạn tham khảo: Đặt tên tiếng Việt và đặt tên tiếng Anh theo loài hoa cho bé gái 26. Liên: Ryeon (련) 27. Liễu: Ryu (류) 28. Lý, Ly: Lee (리) 29. Mai: Mae (매) 30. Mĩ, Mỹ, My: Mi (미) 31. Na: Na (나) 32. Nga: Ah (아) 33. Ngân: Eun (은) 34. Ngọc: Ok (억) 35. Nguyệt: Wol (월) 36. Nhi: Yi (이) 37. Như: Eu (으) 38. Oanh: Aeng (앵) 39. Phương: Bang (방) 40. Quyên: Kyeon (견) 41. Tâm: Sim (심) 42. Thảo: Cho (초) 43. Thy: Si (시) 44. Thu: Su (수) 45. Thư, Thúy, Thùy, Thúy: Seo (서) 46. Thục: Sook/ Sil (실) 47. Thương: Shang (상) 48. Thủy: Si (시) 49. Trà: Ja (자) 50. Trang: Jang (장) 51. Trúc: Juk (즉) 52. Vân: Woon (윤) 53. Vi, Vy: Wi (위) 55. Yến: Yeon (연) >> Có thể bạn tham khảo: Tên tiếng Nhật hay cho con gái: 100+ cái tên dễ thương và ấn tượng Cách chuyển họ từ tiếng Việt sang tiếng Hàn để đặt tên cho bé năm 2022Chuyển thể tên tiếng Hàn hay cho nữ theo họ tiếng Việt.Mẹ đã biết cách chuyển tên tiếng Hàn hay cho nữ, nhưng chưa biết các họ thì được chuyển như thế nào. Sau đây là cách chuyển một số họ phổ biến để mẹ dùng cho con: 1. Nguyễn: 원 /Won/ 2. Lê: 려 /Ryeo/ 3. Trần: 진 /Jin/ 4. Hoàng/Huỳnh: 황 /Hwang/ 5. Võ, Vũ: 우 /Woo/ 6. Lý: 이 /Lee/ 7. Dương: 양 /Yang/ 8. Ngô: Oh /오/ 9. Bùi: Bae /배/ 10. Vương: 왕 /Wang/ 11. Phạm: 범 /Beom/ 12. Đỗ/Đào: 도 /Do/ 13. Trịnh/Đinh/Trình: 정 /Jeong/ 14. Đàm: 담 /Dam/ 15. Trương: 장 /Jang/ 16. Hồ: 호 /Ho/ 17. Cao: 고 /Ko/ 18. Phan: 반 /Ban/ Theo đó, mẹ có thể chuyển cả họ và tên tiếng hàn hay cho nữ, chẳng hạn như: Tên con là Nguyễn Châu An: – Nguyễn: 원 /Won/ Tất cả những tên tiếng Hàn hay cho nữ hay ở trên đều rất đáng để bố mẹ tham khảo. Những cái tên rất hợp phong thủy và mang ý nghĩa tốt đẹp nhất định sẽ mang đến cho con những điều may mắn trong cuộc sống. Vì cái tên dù là nickname những cũng ảnh hưởng ít nhiều đến cuộc sống của con. Trên đây là những tên tiếng Hàn cho con gái năm 2022 độc đáo, thịnh hành được dùng phổ biến ở xứ Hàn. Bài viết còn hướng dẫn bố mẹ cách chuyển tên cho bé gái từ tên khai sinh tiếng Việt rất thú vị. Với những gợi ý đó, chắc chắn bạn sẽ tìm được tên phù hợp cho bé gái đáng yêu của mình trong năm Nhâm Dần này. |