5 từ chữ cái với s là chữ cái thứ hai năm 2022

Trước khi mắt đầu học một ngôn ngữ tiếng Anh thì việc học thuộc bảng chữ cái tiếng Anh và cách phát âm là khởi đầu quan trọng cho một nền móng tiếng Anh vững chắc cho các bạn sau này. Bởi vậy, nếu bạn đang là người mới tìm hiểu về tiếng Anh thì đây sẽ là bài học đầu tiên nhé, cùng bắt đầu nào!

Nội dung chính Show

  • Bảng chữ cái tiếng Anh có phiên âm
  • 1. Phân loại chữ cái
  • 2. Tần suất sử dụng chữ cái
  • Cách đọc chữ cái tiếng Anh
  • Cách học bảng chữ cái và phát âm tiếng Anh nhanh chóng
  • Những từ nào có chữ O là chữ cái thứ hai?
  • 5 từ có chữ O là gì?
  • Một số từ với O trong chúng là gì?
  • 5 từ có chữ cái là chữ cái thứ hai là gì?
  • There are 6065 words with Y as second letter
  • Xem danh sách này cho:
  • Trang web được đề xuất
  • Năm chữ cái nào có y ở vị trí thứ hai?
  • Một từ năm chữ với y trong đó là gì?
  • Có từ 5 chữ cái với y như một nguyên âm không?
  • Những từ với chữ Y là gì?

Nội dung chính Show

  • Bảng chữ cái tiếng Anh có phiên âm
  • 1. Phân loại chữ cái
  • 2. Tần suất sử dụng chữ cái
  • Cách đọc chữ cái tiếng Anh
  • Cách học bảng chữ cái và phát âm tiếng Anh nhanh chóng
  • Những từ nào có chữ O là chữ cái thứ hai?
  • 5 từ có chữ O là gì?
  • Một số từ với O trong chúng là gì?
  • 5 từ có chữ cái là chữ cái thứ hai là gì?

Bảng chữ cái tiếng Anh có phiên âm

Bảng chữ cái tiếng Anh (English alphabet) hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 ký tự được sắp xếp theo thứ từ A đến Z được viết theo cả hai dạng là "chữ hoa" và "chữ thường".

  • Chữ hoa: A, B, C, D, E, F, G, H, I ,J, K, L, M, N, O, P, Q, R, S, T, U, V, W, X, Y, Z.
  • Chữ thường: a, b, c, d, e, f, g, h ,i ,k , l, m, n, o, p, q, r, s, t, u, v, w, x, y, z.

5 từ chữ cái với s là chữ cái thứ hai năm 2022

Bảng chữ cái phiên âm tiếng Anh

Đây là bảng chữ cái sử dụng chữ được xây dựng bởi công nghệ máy tính sử dụng nhiều hơn, còn chữ viết tay có thể đa dạng kiểu dáng. Tiếng Anh viết sử dụng nhiều như ch, sh, th, wh, qu,... mặc dù ngôn ngữ này không xem chúng là các mẫu tự riêng biệt trong bảng chữ cái.

Người dùng tiếng Anh còn có thể sử dụng "ae" và "oe" thay thế cho dạng chữ ghép truyền thống là "æ" và "œ". Trong tiếng Anh Mỹ chữ "e" dài thường bị bỏ đi ví dụ như:

  • "Encyclopaedia" thành "Encyclopedia".
  • "Foetus" thành "Fetus".

1. Phân loại chữ cái

Trong bảng chữ cái tiếng Anh có:

  • 5 nguyên âm: A, E, I, O, U.
  • 21 phụ âm: B, C, D, F, G, H, J, K, l, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Y, Z.

Chữ "Y" trong tiếng Anh thường được sử dụng làm phụ âm nhưng cũng có những trường hợp nó đóng vai trò làm nguyên âm cho nên có thể gọi là bán nguyên âm và phụ âm.

Ví dụ:

  • Trong từ "toy" thì chữ "Y" đóng vai trò làm phụ âm
  • Trong từ "system" thì chữ "Y" đóng vai trò làm nguyên âm

2. Tần suất sử dụng chữ cái

Chữ cái sử dụng trong tiếng Anh nhiều nhất là chữ E, ít nhất là chữ Z theo nghiên cứu của Robert Edward Lewand. Mật độ chính xác của nghiên cứu đó như sau:

Chữ cái Tần suất
A 8,17%
B 1,49%
C 2,78%
D 4,25%
E 12,7%
F 2,23%
G 2,02%
H 6,09%
I 6,97%
J 0,15%
 K 0,77%
 L 4,03%
 M 2,41%
 N 6,75%
 O 7,51%
 P 1,93%
 Q 0,1%
 R 5,99%
 S 6,33%
 T 9,06%
 U 2,76%
 V 9,98%
 W 2,36%
 X 0,15%
 Y 1,97%
 Z 0,07%

Cách đọc chữ cái tiếng Anh

Bảng phiên âm tiếng Anh IPA có tới 44 mẫu tự trong đó có 20 nguyên âm và 24 phụ âm và cách đọc không thể phải là đơn thuần nhìn theo mặt chữ tiếng Việt. Trước khi học bảng chữ cái, các bạn nên học kỹ bảng phiên âm để đảm bảo phát âm chuẩn chữ cái.

Xem video dưới đây để học chuẩn phát âm quốc tế:

Và cách đọc bảng chữ cái như sau:

Nghe cách phát âm chữ cái tiếng Anh:

Trong một số trường hợp, người ta hay dùng cách phát âm tiếng Anh sang tiếng Việt (gần giống) để dễ nhớ cách đọc chữ cái tiếng Anh như sau:

Chữ cái tiếng Anh Phát âm theo chữ tiếng Việt
A Ây
B Bi
C Si
D Đi
E I
F Ép
G Ji
H Ết
I Ai
J Dzei
 K Kêy
 L Eo
 M Em
 N En
 O Âu
 P Pi
 Q Kiu
 R A
 S Ét
 T Ti
 U Diu
 V Vi
 W Đắp liu
 X Esk s
 Y Quai
 Z Di

Một số nhóm chữ cái như "pee" và "bee" hoặc âm "em" và "en" thường dễ nhầm lẫn trong giao tiếp khi liên lạc qua điện thoại hoặc các thiết bị truyền tín hiệu giọng nói khác. Để giải quyết vấn đề này, người ta tạo ra bảng chữ cái ngữ âm NATO (hoặc có thể gọi là bảng chữ cái ngữ âm ICAO).

Để nâng cao hơn kiến thức, mừng năm học mới 2022-2023, IELTS Fighter dành tặng các bạn ebook Sổ tay cấu trúc tiếng Anh đặc biệt, bạn click theo link để đăng ký nhận nha: https://bit.ly/sachmoit9

Cùng xem thêm tầm quan trọng của bảng chữ cái đối với IELTS Listening:

Cách học bảng chữ cái và phát âm tiếng Anh nhanh chóng

Nếu bạn thấy khó khăn trong việc xác định nguyên âm và phụ âm thì có thể ghi nhớ các nguyên âm sẽ có những từ "U, E, O, A, I" đọc thành "uể oải". 

Bên cạnh đó, bài hát tiếng Anh dễ học các chữ cái là "ABC song" hoặc "Alphabet song" cũng sẽ giúp bạn dễ dàng thuộc lòng cách đọc một cách nhanh chóng.

Học phiên âm song song với bảng chữ cái rất quan trọng để thực hiện bài học của bạn nhé. Bạn xem chi tiết Bảng phiên âm tiếng Anh với hướng dẫn phát âm và học tập hiệu quả nhé.

Để học cách phát âm ngữ pháp, từ điển tiếng Anh khuyên dùng là Cambridge Dictionary và Oxford Dictionary. Đây đều là những từ điển được in thành sách hoặc đọc trực tuyến hay, cung cấp cách phiên âm tiếng Anh sang tiếng Việt chuẩn xác theo cả giọng Anh - Anh lẫn Anh - Mỹ, bước đầu giúp bạn học tốt hơn.

Nhiều bạn nghĩ rằng từ điển chỉ dùng để tra từ, tra nghĩa nhưng nếu biết tận dụng triệt để thì những phần ví dụ mở rộng của nó là nguồn học từ vựng, cấu trúc câu rất hay.

Bên cạnh đó, để học cách phát âm trong tiếng Anh sao cho chuẩn, bạn hãy lên youtube để xem các video cách đọc và quan sát khẩu hình miệng.

Trên đây là những thông tin về bảng chữ cái tiếng Anh và cách đọc phiên âm trong tiếng Anh, hy vọng những chia sẻ trên sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc học tiếng Anh. Nếu bạn có ý kiến nào hay trong việc học tiếng Anh thì hãy comment cho mọi người cùng biết nhé!

Trang 1: Thế giới, bảng, tháng, miệng, phụ nữ, tiền bạc, bốn mươi, lời nói, nhà, nam, phụ nữ, ho, pow , North, Worth, Logan, Go, Young, Sound, Youth, Molly, Dough, vớ, Holly, Local, Touch, Solid, Bored, Coach, Forc , và răng world, board, month, mouth, woman, money, forty, words, house, South, women, cough, power, point, today, forum, honor, voice, sorry, lover, royal, honey, color, mouse, North, worth, Logan, going, young, sound, youth, molly, dough, socks, Holly, local, touch, solid, bored, coach, force, worry, Botox, horse, topic, worse, movie, count, Louis, and tooth

TừChiều dàiPhụ âmNguyên âmÂm tiếtNguồn gốcYêu thích
Thế giới 5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 3 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 3 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 4 1 2
Tháng 5 4 1 1
Miệng 5 2 3 1 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 3 2 1
Tháng 5 3 2 2 Miệng
Người đàn bà 5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 3 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 3 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 3 2 2 Tháng
Miệng 5 3 2 2 Tháng
Miệng 5 2 3 1 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 4 1 2 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 3 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 3 2 1 Tháng
Miệng 5 3 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 3 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 2 3 1 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 4 1 1
Tháng 5 4 1 1 Miệng
Người đàn bà 5 3 2 2 Tiền bạc
Bốn mươi 5 3 2 3 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 3 2 1 Miệng
Người đàn bà 5 4 1 2
Tiền bạc 5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 4 1 1
Tháng 5 4 1 2
Miệng 5 3 2 2 Tháng
Miệng 5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 3 2 2 Tháng
Miệng 5 3 2 1
Người đàn bà 5 3 2 1 Tiền bạc
Bốn mươi 5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 4 1 2 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 3 2 2
Tháng 5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Tấm ván 5 3 2 2 Tháng
Miệng 5 3 2 1 Miệng
Người đàn bà 5 2 3 2
Tiền bạc 5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Bốn mươi 5 2 3 2 Từ ngữ
Căn nhà 5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp

Phía namfive letter words.

Đàn bà. List of words that begin like _o / start with _o.

Những từ nào có chữ O là chữ cái thứ hai?

Trong bài đăng cụ thể này, chúng tôi đang cung cấp cho bạn một danh sách các từ O là chữ cái thứ hai ...

aorta..

boabs..

boaks..

board..

boars..

boart..

boast..

boats..

5 từ có chữ O là gì?

5 Từ chữ bắt đầu bằng O..

oaken..

oakum..

oared..

oasal..

oases..

oasis..

oasts..

oaten..

Một số từ với O trong chúng là gì?

O'Clock (trạng từ).

Obdurat (tính từ).

Obey (động từ).

đối tượng (động từ).

đối tượng (danh từ).

phản đối (danh từ).

Mục tiêu (danh từ).

5 từ có chữ cái là chữ cái thứ hai là gì?

5 chữ cái có chữ cái thứ hai - trò chơi wordle giúp đỡ..

bacon..

badge..

badly..

bagel..

baggy..

baker..

baler..

balmy..

5 Letter Words with Y are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in 5 Letter Words starting with Y.
Are you playing Wordle? Try our New York Times Wordle Solver or use the Include and Exclude features on our 5 Letter Words page when playing Dordle, WordGuessr or other Wordle-like games. They help you guess the answer faster by allowing you to input the good letters you already know and exclude the words containing your bad letter combinations.

jazzy34buzzy29fuzzy29muzzy29bezzy28bizzy28fizzy28pozzy28dizzy26tizzy25jacky23jumpy23jammy22jemmy22jiffy22jimmy22jimpy22junky22zappy22zippy2234buzzy29fuzzy29muzzy29bezzy28bizzy28fizzy28pozzy28dizzy26tizzy25jacky23jumpy23jammy22jemmy22jiffy22jimmy22jimpy22junky22zappy22zippy22

© 2022 Copyright: word.tips

Home  |  All words  |  Beginning with  |  Ending with  |  Containing AB  |  Containing A & B  |  At position

Click to change the position in the word, from the start
1st   3rd   4th   5th   6th   7th   8th   9th   10th   11th   12th   13th   14th   15th and middle

Click to change the position in the word, from the end
1st   2nd   3rd   4th   5th   6th   7th   8th   9th   10th   11th   12th   13th   14th   15th

Click to change the letter

Click to change word size
All alphabetical   All by size   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


There are 6065 words with Y as second letter

AY BY FY KY MY NY OY AYE AYS AYU BYE BYS DYE EYE GYM GYP HYE HYP KYE KYU LYE LYM MYC NYE NYS OYE OYS PYA PYE PYX RYA RYE SYE SYN TYE TYG WYE WYN AYAH AYES AYIN AYRE AYUS BYDE BYES BYKE BYRE BYRL BYTE CYAN CYMA CYME CYST CYTE DYAD DYED DYER DYES DYKE DYNE EYAS EYED EYEN EYER EYES EYNE EYOT EYRA EYRE EYRY FYCE FYKE FYLE FYRD GYAL GYBE GYMP GYMS GYNY GYPS GYRE GYRI GYRO GYTE GYVE HYED HYEN HYES HYKE HYLA HYLE HYMN HYPE HYPO HYPS HYTE JYNX KYAK KYAR KYAT KYBO KYES KYLE KYND KYNE KYPE KYTE KYUS LYAM LYCH LYES LYME LYMS LYNE LYNX LYRA LYRE LYSE LYTE MYAL MYCS MYNA MYTH MYXO NYAS NYED NYES OYER OYES OYEZ PYAS PYAT PYES PYET PYIC PYIN PYNE PYOT PYRE PYRO RYAL RYAS RYES RYFE RYKE RYND RYOT RYPE SYBO SYCE SYED SYEN SYES SYKE SYLI SYNC SYND SYNE SYPE SYPH TYDE TYED TYEE TYER TYES TYGS TYIN TYKE TYMP TYND TYNE TYPE TYPO TYPP TYPY TYRE TYRO TYTE WYCH WYES WYLE WYND WYNN WYNS WYTE XYST ZYGA ZYME AYAHS AYELP AYGRE AYINS AYONT AYRES AYRIE BYDED BYDES BYKED BYKES BYLAW BYRES BYRLS BYSSI BYTES BYWAY CYANO CYANS CYBER CYCAD CYCAS CYCLE CYCLO CYDER CYLIX CYMAE CYMAR CYMAS CYMES CYMOL CYNIC CYSTS CYTES CYTON DYADS DYERS DYING DYKED DYKES DYKEY DYNEL DYNES EYASS EYERS EYING EYOTS EYRAS EYRES EYRIE EYRIR FYCES FYKED FYKES FYLES FYRDS FYTTE GYALS GYBED GYBES GYELD GYMPS GYNAE GYNIE GYNNY GYOZA GYPPO GYPPY GYPSY GYRAL GYRED GYRES GYRON GYROS GYRUS GYTES GYVED GYVES HYDRA HYDRO HYENA HYENS HYING HYKES HYLAS HYLEG HYLES HYLIC HYMEN HYMNS HYNDE HYOID HYPED HYPER HYPES HYPHA HYPOS HYRAX HYSON HYTHE KYACK KYAKS KYANG KYARS KYATS KYBOS KYDST KYLES KYLIE KYLIN KYLIX KYLOE KYNDE KYNDS KYPES KYRIE KYTES KYTHE LYAMS LYARD LYART LYASE LYCEA LYCEE LYCRA LYING LYMES LYMPH LYNCH LYNES LYRES LYRIC LYSED LYSES LYSIN LYSIS LYSOL LYSSA LYTED LYTES LYTHE LYTIC LYTTA MYALL MYLAR MYNAH MYNAS MYOID MYOMA MYOPE MYOPS MYOPY MYRRH MYSID MYTHI MYTHS MYTHY MYXOS NYAFF NYALA NYING NYLON NYMPH NYSSA OYERS PYATS PYETS PYGAL PYGMY PYINS PYLON PYNED PYNES PYOID PYOTS PYRAL PYRAN PYRES PYREX PYRIC PYROS PYXED PYXES PYXIE PYXIS RYALS RYBAT RYKED RYKES RYMME RYNDS RYOTS RYPER SYBBE SYBIL SYBOE SYBOW SYCEE SYCES SYENS SYKER SYKES SYLIS SYLPH SYLVA SYMAR SYNCH SYNCS SYNDS SYNED SYNES SYNOD SYNTH SYPED SYPES SYPHS SYRAH SYREN SYRUP SYSOP SYTHE SYVER TYEES TYERS TYING TYIYN TYKES TYLER TYMPS TYNDE TYNED TYNES TYPAL TYPED TYPES TYPEY TYPIC TYPOS TYPPS TYPTO TYRAN TYRED TYRES TYROS TYTHE VYING WYLED WYLES WYNDS WYNNS WYTED WYTES XYLAN XYLEM XYLIC XYLOL XYLYL XYSTI XYSTS ZYGAL ZYGON ZYMES ZYMIC AYRIES AYWORD BYDING BYELAW BYGONE BYKING BYLANE BYLAWS BYLINE BYLIVE BYNAME BYPASS BYPAST BYPATH BYPLAY BYRLAW BYRLED BYRNIE BYROAD BYROOM BYSSAL BYSSUS BYTALK BYWAYS BYWORD BYWORK BYZANT CYANIC CYANID CYANIN CYATHI CYBORG CYBRID CYCADS CYCLED CYCLER CYCLES CYCLIC CYCLIN CYCLOS CYCLUS CYDERS CYESES CYESIS CYGNET CYMARS CYMBAL CYMENE CYMLIN CYMOID CYMOLS CYMOSE CYMOUS CYNICS CYPHER CYPRES CYPRID CYPRIS CYPRUS CYSTIC CYSTID CYTASE CYTISI CYTODE CYTOID CYTONS DYABLE DYADIC DYBBUK DYEING DYINGS DYKIER DYKING DYNAMO DYNAST DYNEIN DYNELS DYNODE DYSURY DYVOUR EYALET EYASES EYEBAR EYECUP EYEFUL EYEING EYELET EYELID EYLIAD EYRIES FYKING FYLFOT FYNBOS FYTTES GYBING GYELDS GYLDEN GYMBAL GYMMAL GYMNIC GYMPED GYMPIE GYNAES GYNIES GYNNEY GYOZAS GYPPED GYPPER GYPPIE GYPPOS GYPSUM GYRANT GYRASE GYRATE GYRENE GYRING GYRONS GYROSE GYROUS GYTTJA GYVING HYAENA HYALIN HYBRID HYBRIS HYDRAE HYDRAS HYDRIA HYDRIC HYDRID HYDROS HYDYNE HYEING HYENAS HYENIC HYETAL HYLEGS HYLISM HYLIST HYMENS HYMNAL HYMNED HYMNIC HYNDES HYOIDS HYPATE HYPERS HYPHAE HYPHAL HYPHEN HYPING HYPNIC HYPNUM HYPOED HYPOID HYPPED HYSONS HYSSOP HYTHES JYMOLD JYNXES KYACKS KYANGS KYBOSH KYLIES KYLINS KYLOES KYNDED KYNDES KYOGEN KYRIES KYTHED KYTHES LYASES LYCEES LYCEUM LYCHEE LYCHES LYCRAS LYFULL LYINGS LYMPHS LYNAGE LYNXES LYRATE LYRICS LYRISM LYRIST LYSATE LYSINE LYSING LYSINS LYSOLS LYSSAS LYTHES LYTING LYTTAE LYTTAS MYALLS MYASES MYASIS MYCELE MYELIN MYELON MYGALE MYLARS MYNAHS MYOGEN MYOMAS MYOPES MYOPIA MYOPIC MYOSES MYOSIN MYOSIS MYOTIC MYRIAD MYRICA MYRRHS MYRTLE MYSELF MYSIDS MYSOST MYSTIC MYTHIC MYTHOI MYTHOS MYTHUS MYXOID MYXOMA NYAFFS NYALAS NYANZA NYASES NYBBLE NYLONS NYMPHA NYMPHO NYMPHS NYSSAS OYESES OYEZES OYSTER PYCNIC PYCNON PYEING PYEMIA PYEMIC PYGALS PYGARG PYJAMA PYKNIC PYLONS PYLORI PYNING PYONER PYOSES PYOSIS PYRANS PYRENE PYRITE PYROLA PYRONE PYROPE PYRROL PYTHON PYURIA PYXIES PYXING RYBATS RYKING RYMMED RYMMES RYOKAN RYPECK SYBBES SYBILS SYBOES SYBOWS SYCEES SYEING SYLPHS SYLPHY SYLVAE SYLVAN SYLVAS SYLVIA SYLVIN SYMARS SYMBOL SYNCED SYNCHS SYNCOM SYNDED SYNDET SYNDIC SYNGAS SYNING SYNODS SYNROC SYNTAN SYNTAX SYNTHS SYNURA SYPHER SYPHON SYPING SYRAHS SYRENS SYRINX SYRTES SYRTIS SYRUPS SYRUPY SYSOPS SYSTEM SYTHES SYVERS SYZYGY TYCOON TYEING TYKISH TYLERS TYLOTE TYMBAL TYMPAN TYNING TYPHON TYPHUS TYPIER TYPIFY TYPING TYPIST TYPTOS TYRANS TYRANT TYRING TYROES TYSTIE TYTHED TYTHES VYINGS WYCHES WYLING WYTING WYVERN XYLANS XYLEMS XYLENE XYLOID XYLOLS XYLOMA XYLOSE XYLYLS XYSTER XYSTOI XYSTOS XYSTUS ZYDECO ZYGOID ZYGOMA

Trang: & nbsp; & nbsp; & nbsp; 1 & nbsp; & nbsp; & nbsp; 2 & nbsp; & nbsp; & nbsp; 3 & nbsp; & nbsp; & nbsp; 4 & nbsp; ••• & nbsp; & nbsp; & nbsp; 13

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods; Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Edit List


Xem danh sách này cho:

  • Mới ! Wiktionary tiếng Anh: 21148 từ English Wiktionary: 21148 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 4774 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 458 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 92 từ


Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

Năm chữ cái nào có y ở vị trí thứ hai?

Chúng tôi đã biên soạn tất cả năm từ chữ với y làm chữ cái thứ hai bên dưới ...

ayahs..

ayelp..

aygre..

ayins..

ayont..

ayres..

ayrie..

byded..

Một từ năm chữ với y trong đó là gì?

Gợi ý: Sử dụng mẫu tìm kiếm nâng cao dưới đây để có kết quả chính xác hơn.... 5 chữ cái bắt đầu bằng y ..

Có từ 5 chữ cái với y như một nguyên âm không?

Những từ nguyên âm y năm chữ cái cho câu trả lời của Wordle vào ngày 27 tháng 3 năm 2022, là nữ thần.Không cần phải nói, từ đó thực sự đã ném rất nhiều người cho một vòng lặp, đó là lý do tại sao họ chuyển sang người giải quyết Wordle của chúng tôi để được giúp đỡ.Wordle The Wordle answer on March 27, 2022, was “nymph.” Needless to say, that word really threw a lot of people for a loop, which is why they turned to our Wordle solver for help.

Những từ với chữ Y là gì?

4 chữ cái bắt đầu với Y..