4 phút Học thuộc bảng chữ cái và âm tiếng Đức sẽ giúp bạn phát âm chuẩn, đánh vần những từ mới không một chút khó khăn. Bài này giúp bạn làm chủ tiếng Đức dễ dàng với phát âm chuẩn. Tiếng Đức là một ngôn ngữ có thể đánh vần. Tất cả
các âm trong tiếng Đức đều được biểu diễn bởi một kí tự hoặc nhóm kí tự nào đó. Điều này có nghĩa: Bên cạnh đó, tất cả các âm trong tiếng Đức đều có âm tương đương hoặc có thể biểu diễn được bằng các âm tương đương trong tiếng Việt, trừ một âm duy nhất, đó là âm „CH“ khi đứng sau nguyên âm hẹp, hoặc phụ âm. Học thuộc các âm tiếng Đức sẽ giúp bạn phát âm chuẩn. Bạn có thể đánh vần từ mới một cách dễ dàng. Đầu tiên chúng ta sẽ học cách phát âm bảng chữ cái tiếng Đức, sau đó sẽ tập đánh vần. Đừng ngại ngần đánh vần thật to như có thể. Việc ngại ngần, xấu hổ là rào cản lớn nhất ngăn cách bạn tiếp cận tiếng Đức. Dưới đây là bảng chữ cái và các từ mẫu để các bạn tập phát âm. Bạn chưa cần phải nhớ hết nghĩa
của chúng. Bước đầu chỉ cần phát âm chuẩn là đủ. Cách học như sau: Từ nào khó phát âm, bạn nên luyện tập nhiều lần. Nên nhớ, học ngoại ngữ thực chất chính là học từ mới. Trong tuần đầu, bạn nên học thuộc càng nhiều từ càng tốt. Nếu bạn nhớ cả những mẫu câu ví dụ nữa thì càng tốt. Bảng chữ cái tiếng Đức gồm: Các bạn nghe phát âm và nhắc lại cho tới khi thuộc lòng tại đây: Để đánh vần tiếng Đức được chuẩn, bạn cần biết về các âm của nó. Sau đó ghép các âm này lại với nhau và đánh vần như thường làm với tiếng Việt. Phần này rất quan trọng. Các bạn cố gắng rèn luyện cho nhuần nhuyễn. Nếu phần này không đạt, các phần sau cũng khó lòng mà hoàn thiện được. r er ch [đứng sau các âm không phải là A, U, O] ß
wCách tập phát âm
Chữ cái tiếng Đức
Phiên âm tiếng Việt
A a
a
B b
bê
C c
xê
D d
đê
E e
ê
F f
éph
G g
kê
H h
ha
I i
i
J j
dzót
K k
kha
L l
ê-l
M m
em
N n
en
O o
ô
P p
pê
Q q
ku
R r
e-gờ [rung lưỡi gà]
S s
ét-x
T t
thê
U u
u
V v
phau
W w
vê
X x
ích-x
Y y
úp-xi-lon
Z z
t-xét
Ä ä
e [a um-laut]
Ö ö
uê [ô um-laut]
Ü ü
uy [u umlaut]
ß
ét-xét
Các âm trong tiếng Đức
Lưu ý:
Bảng các âm tiếng Đức
Âm tiếng Đức
Phiên âm tiếng Việt
Từ luyện đánh vần
Phiên âm tiếng Việt
a
a
Mama
ma-ma
ä
e
März
mét-x
b
b
Banane
ba-na-nờ
c
c
Café
cà phê
d
đ
du
đu
e
ê
elf
ế-l-ph
f
ph
fünf
phum-ph
g
k
gut
kút
h
h
hallo
ha-lô
i
i
in
in
j
dz
ja
dza
k
k
Kaffee
cà-phê
l
l
lang
lăng
l
i[l]
Aldi
ai[l]-đì
m
m
mit
mít
n
n
nee
nê
o
ô
Onkel
ông-kê-l
ö
uê
Öl
uê-l
p
p
Papa
pa-pa
q
kh
Qualität
khoa-li-tết
r
gờ [rung lưỡi gà]
rot
gốt
s
dờ
so
dô
ß
xờ
heißen
hai-xừn
t
th
Tag
thá-k
u
u
und
un-t
ü
uy
Übung
uy-bùng
v
ph
von
phôn
w
v
wo
vô
x
x
mixen
mích-xừn
y
u
Typ
túp
z
txờ
Zoo
txô
er
a
verkaufen
pha-khau-phừn
eu
oi
heute
hoi-thơ
äu
oi
Häuser
hoi-dà
ai
ai
Mai
mai
ei
ai
Eis
ai-x
au
au
Haus
hau-x
ie
i
Sie
di
ir
iơ
wir
viơ
ier
iơ
hier
hiơ
ur
uơ
nur
nuơ
uhr
uơ
Uhr
uơ
or
o
Tor
Tho
ch
kh [đứng sau A, O, U]
Buch
Búc-kh
ch
ix [đứng sau các âm còn lại.]
ich
i-s [âm “sờ”] i-khìa [thu hẹp họng]
sch
s
Schule
su-lờ
tsch
ch
tschüs
chuýt-x
st
st
Student
xtu-đen-t
sp
sp
Sprache
xp-gác-khờ
pf
pf
Pferde
p-phé-đờ
gr
kg
groß
k-gốt-x
fr
fr
Frau
ph-gau
tr
t-g
trinken
t-ginh-kừn
Lưu ý 1:
Ví dụ:
Lưu ý 2:
Lưu ý 3:
Ví dụ:
Luyện tập một số âm
- was
- wann
- wo
v
- Vater
- von
j
- ja
- Jacke
ä
- Käse
- Mädchen
ö
- Löffel
- schön
ü
- Tür
- über
kn
- Knoblauch
e [đứng cuối từ phát âm là ơ]
- Lampe
- Katze
ps
- Psychiater
pf
- Pfeffer
Các bạn hãy luyện tập bằng cách học thuộc bài hát dưới và ghi âm lại và so sánh sao cho chuẩn 90% trở lên nhé.
Bài viết bạn có thể thích:
Bài 53: Phương pháp luyện nghe
tiếng Đức
Kinh nghiệm luyện nghe tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn. Kinh nghiệm do những người học tiếng Đức lâu năm chia sẻ. Làm chủ kĩ năng nghe sau khi đọc.
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề lễ hội và lời mời
Mẫu câu theo chủ đề lễ hội, lời mời gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
Bài 1: Giới thiệu chung về phát âm tiếng Đức
Nắm vững ba đặc điểm phát âm tiếng Đức giúp bạn làm chủ tiếng Đức một cách không ngờ. Hãy cùng nhau xây dựng nền móng đầu tiên vững chắc nhé.
Bài 15: Phân biệt chủ ngữ, động từ, tân ngữ trong câu tiếng Đức
Nếu bạn có thể phân biệt
được chủ ngữ, động từ, tân ngữ trong câu, bạn không còn sợ cách 1, cách 2, cách 3, cách 4 trong tiếng Đức nữa.
Henry Hühnchen
Nghe những mẩu chuyện ngắn bằng tiếng Đức hàng ngày, kể cả trong lúc ngủ cũng là cách chúng ta nâng cao kĩ năng nghe của mình.
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề trường
học
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề trường học gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
Luyện tập cách dùng als, wenn, wann ngày 13.08.2021
Bạn đã biết khi nào dùng als, khi nào dùng wenn và khi nào dùng wann hay chưa?
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề dấu chấm câu
Nắm vững được từ vựng về các dấu câu sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong việc đọc, viết chính tả.
[Viết B2] - Điều dưỡng Altenpflege - Goethe-Zertifikat B2 Schreiben Teil 1
Điều dưỡng Altenpfleger là một
đề thi phần 1 môn viết tiếng Đức B2 mẫu theo định dạng Goethe. Một bài thi viết theo định dạng Goethe trình độ B2 gồm hai phần.
Continue Reading
5 Từ chữ với tôi thường rất hữu ích cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè. Danh sách này sẽ giúp bạn tìm thấy những từ ghi điểm hàng đầu để đánh bại đối thủ. Word Finder by Wordtips cung cấp cho bạn một danh sách các từ được đặt hàng bởi các điểm trò chơi Word của họ mà bạn chọn. Bạn cũng có thể quan tâm đến 5 từ chữ bắt đầu bằng I. Bạn đang chơi Wordle? Hãy thử New York Times Wordle Solver của chúng tôi hoặc sử dụng các tính năng bao gồm và loại trừ trên trang 5 chữ cái của chúng tôi khi chơi Dordle, WordGuessr hoặc các trò chơi giống như Wordle khác. Chúng giúp bạn đoán câu trả lời nhanh hơn bằng cách cho phép bạn nhập các chữ cái tốt mà bạn đã biết và loại trừ các từ chứa các kết hợp chữ cái xấu của bạn. are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in 5
Letter Words starting with I.
Are you playing Wordle? Try our New York Times Wordle Solver or use the Include and Exclude features on our 5 Letter Words page when playing Dordle, WordGuessr or other Wordle-like games. They help you guess the answer faster by allowing you to input the good letters you already know and exclude the words containing your bad letter combinations.
© 2022 Bản quyền: Word.tips
Schwa
- Đây phải là danh sách các từ đơn âm chính xác và chính xác nhất trong ngôn ngữ tiếng Anh.
- Tôi có từ 5 chữ cái nào trong đó?
- Một danh sách toàn diện gồm 5 từ có chứa tôi có thể giúp bạn tìm thấy các từ ghi điểm hàng đầu trong Scrabble® và Words với Friends®. ... 5 chữ cái trong danh sách từ ..
- Có một từ 5 chữ cái chỉ có nguyên âm?
- Thật không may, không có từ nào bằng tiếng Anh được tạo thành hoàn toàn bằng các nguyên âm, vì vậy chúng ta sẽ phải giải quyết cho điều tốt nhất tiếp theo: một từ năm chữ cái chứa bốn trong số chúng.
- 5 chữ cái bắt đầu bằng tôi là gì?
- 5 chữ cái bắt đầu với I.
- Có thể năm
- Như hầu hết người chơi mong đợi, có hàng tá và hàng chục từ năm chữ cái chỉ chứa một trong những nguyên âm duy nhất. Cùng với việc có rất nhiều từ có thể, hầu hết các từ này cũng khá phổ biến trong ngôn ngữ tiếng Anh.
- Wordsolver ban đầu được viết như một công cụ để giúp giải quyết các câu đố từ loại hình chữ nhật hoàn toàn mới, nhưng ứng dụng của nó khá rộng trên nhiều trò chơi bao gồm các trò chơi trực tuyến như Scrabble. Không chỉ là người giải quyết Wordsolver, mà nó còn có thể giải quyết các chữ cái cho nhiều trò chơi ANOGRAM như Words with Friends, vẽ một cái gì đó, 4 bức ảnh 1 từ nữa. Nó cũng mở ra khả năng chơi các trò chơi Scrabble cấp độ, nơi tất cả người chơi sử dụng Wordsolver để hỗ trợ tìm kiếm từ, nhưng sử dụng kỹ năng để chơi nơi chơi các từ trên bảng Scrabble và quyết định chữ cái nào để giữ lại. Vui vẻ tuyệt vời! RE, UN, X;
- Wordsolver ING, J, NESS, Q, TED, V, X, Z;
2 chữ cái
3 chữ cái
WORDSOLVER is a registered trademark.
Wordsolver ban đầu được viết như một công cụ để giúp giải quyết các câu đố từ loại hình chữ nhật hoàn toàn mới, nhưng ứng dụng của nó khá rộng trên nhiều trò chơi bao gồm các trò chơi trực tuyến như Scrabble. Không chỉ là người giải quyết Wordsolver, mà nó còn có thể giải quyết các chữ cái cho nhiều trò chơi ANOGRAM như Words with Friends, vẽ một cái gì đó, 4 bức ảnh 1 từ nữa. Nó cũng mở ra khả năng chơi các trò chơi Scrabble cấp độ, nơi tất cả người chơi sử dụng Wordsolver để hỗ trợ tìm kiếm từ, nhưng sử dụng kỹ năng để chơi nơi chơi các từ trên bảng Scrabble và quyết định chữ cái nào để giữ lại. Vui vẻ tuyệt vời!
- Wordsolver
- 2 chữ cái
- 3 chữ cái
- 4 chữ cái
- Tất cả các từ phụ âm
- Một từ nguyên âm
- Một từ phụ âm
- Tất cả các từ nguyên âm
- Những từ có Q mà không có bạn
- Từ bắt đầu de, & nbsp; Re, & nbsp; Un, & nbsp; X; RE, UN, X;
- Từ kết thúc est, & nbsp; Ing, & nbsp; J, & nbsp; Ness, & nbsp; Q, & NBSP; Ted, & nbsp; V, & nbsp; X, & nbsp; Z; ING, J, NESS, Q, TED, V, X, Z;
Trang web này sử dụng cookie. Để biết thêm thông tin xin vui lòng xem chính sách bảo mật của chúng tôi.
Xây dựng 20221018.1200, Liên hệ: Quản trị viên tại Wordsolver.networdsolver là nhãn hiệu đã đăng ký.
WORDSOLVER is a registered trademark.
Trang 5: cứng, swish, khắc nghiệt, lùn, thô, vải, sành, nhanh chóng, trill, nước dùng, ngăn xếp, chip, chớp mắt, bước, nhạt nhẽo, cảm ơn, thả, crack, cá rô, morph , flick, Chang, Bluff, Stuff, Brink, Sling, Silth, Tract, Fluff, Floss, Plank, Bonds, Knack, Whack, Tress, Prem, Prowl, Snort, Drunk và Schwa stiff, swish, harsh, dwarf, gross, cloth, crock, swift, trill, broth, stack, chips, blink, steps, bland, thank, forth, drops, crack, perch, morph, lands, trunk, conch, flick, Chang, bluff, stuff, brink, sling, filth, tract, fluff, floss, plank, bonds, knack, whack, tress, chalk, prowl, snort, drunk, stomp, shirt, charm, cramp, girth, swarm, and schwa
Cứng | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh cổ | |
Swish | 5 | 4 | 1 | 1 | ||
Thô ráp | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Quỷ lùn | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Quỷ lùn | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Quỷ lùn | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Quỷ lùn | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Quỷ lùn | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Quỷ lùn | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Quỷ lùn | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Quỷ lùn | 5 | 4 | 1 | 1 | Tổng | |
Vải | 5 | 4 | 1 | 1 | Crock | |
Nhanh | 5 | 4 | 1 | 1 | Trill | |
Nước dùng | 5 | 4 | 1 | 1 | ||
Cây rơm | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Quỷ lùn | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh cổ | |
Swish | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Quỷ lùn | 5 | 4 | 1 | 1 | ||
Tổng | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Quỷ lùn | 5 | 4 | 1 | 1 | Tổng | |
Vải | 5 | 4 | 1 | 1 | ||
Crock | 5 | 4 | 1 | 1 | ||
Nhanh | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Quỷ lùn | 5 | 4 | 1 | 1 | Tổng | |
Vải | 5 | 4 | 1 | 1 | ||
Crock | 5 | 4 | 1 | 1 | ||
Nhanh | 5 | 4 | 1 | 1 | Trill | |
Nước dùng | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Quỷ lùn | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Quỷ lùn | 5 | 4 | 1 | 1 | Tổng | |
Vải | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Quỷ lùn | 5 | 4 | 1 | 1 | Tổng | |
Vải | 5 | 4 | 1 | 1 | ||
Crock | 5 | 4 | 1 | 1 | Tổng | |
Vải | 5 | 4 | 1 | 1 | Crock | |
Nhanh | 5 | 4 | 1 | 1 | ||
Trill | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Đánh | 5 | 4 | 1 | 1 | ||
Tress | 5 | 4 | 1 | 1 | Pháp cũ | |
Phấn | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh cổ | |
Prowl | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Khịt mũi | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Say rượu | 5 | 4 | 1 | 1 | ||
Stomp | 5 | 4 | 1 | 1 | tiếng Đức | |
Áo sơ mi | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh cổ | |
Prowl | 5 | 4 | 1 | 1 | Pháp cũ | |
Phấn | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Tiếng Anh cổ | 5 | 4 | 1 | 1 | Prowl | |
Khịt mũi | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Say rượu | 5 | 4 | 1 | 1 | tiếng Đức |
Áo sơ mimonosyllable words list in the English language.