25 Mét vuông bảng bao nhiêu Mét vuông
Mi li mét vuông bảng đơn vị đo diện tích là phần kiến thức trong chương trình toán lớp 5. Nó không chỉ được ứng dụng trong toán học mà trong thực tiễn cũng được sử dụng nhiều. Vậy nên, để giúp bé nắm vững kiến thức nền tảng này, nội dung bài viết sau đây Monkey sẽ phân tích và hướng dẫn giải bài tập chi tiết. Show
Mi li mét vuông là gì?
Ta thấy: Hình vuông 1cm2 gồm 100 hình vuông 1mm2 Cách quy đổi mi li mét vuông bảng đơn vị đo diện tích chi tiếtVề cơ bản, giữa các đơn vị đo diện tích luôn có quy luật quy đổi theo hệ đo lường SI như sau:
Các dạng bài tập về mm2 bảng đơn vị đo diện tích thường gặpĐối với các bé mới làm quen về kiến thức mi li mét vuông là gì? Sẽ được thử sức với những dạng bài tập cơ bản sau đây: Dạng 1: Đọc hoặc viết các số đo diện tíchPhương pháp giải: Ta cũng đọc và viết như các số tự nhiên rồi thêm tiền tố là tên đơn vị đo diện tích mm2 phía sau. Ví dụ: 23mm2 được đọc là hai mươi ba mi li mét vuông Năm mươi chín mi li mét vuông được viết là 59mm2 Dạng 2: Chuyển đổi các đơn vị đo diện tíchPhương pháp giải: Ta chỉ cần áp dụng quy tắc chuyển đổi các đơn vị theo hệ đo lường SI trên để giải bài tập chính xác. Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 8dm2= ...cm2 b) 1200m2= ...dam2 Cách giải: a) 1dm2= 100cm2nên 8dm2 = 100cm2 x 8 = 800cm2. Vậy 8dm2 = 800cm2. b) 1dam2= 100m2nên 1m2 = 1/100dam2 Vậy 1/200m2 = 1/100dam2 x 1200 = 12dam2. Vậy 1200m2 = 12dam2 . Dạng 3: So sánh các đơn vị đo diện tíchPhương pháp giải: Để so sánh đơn vị đo diện tích mm2, học sinh cần xem xét các vế cần so sánh có cùng đơn vị đo hay không? Nếu chưa, hãy quy đổi về cùng đơn vị, nếu đã cùng đơn vị rồi thì chỉ cần so sánh các số tự nhiên đứng trước nó. Ví dụ: Điền dấu thích hợp ( < ; > ; = ) vào chỗ chấm: a) 58dm2...85dm2 b) 159km2...133km2 c) 3dam2...46m2 Cách giải: a) Hai số đo 58dm2; 85dm2 có cùng đơn vị đo là dm2. Mà 58 < 85 nên 58dm2 < 85dm2 b) Hai số đo 159km2; 133km2 có cùng đơn vị đo là km2. Mà 159 > 133 nên 159km2 > 133km2 c) Ta có 3dam2= 300m2. Mà 300m2 > 46dam2. Vậy 3dam2 > 46m2 Dạng 4: Các phép tính với các đơn vị đo diện tíchPhương pháp giải: Khi giải các phép tính có đơn vị đo là mm2, ta cũng sẽ thực hiện tương tự như phép tính các số tự nhiên. Tuy nhiên, khi giải phép tính, cần đảm bảo các số đã cho có cùng đơn vị, nếu chưa cần phải quy đổi theo dạng 2 về cùng đơn vị rồi mới thực hiện phép tính. Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 128cm2 + 64cm2= ...cm2 b) 246dam2 - 188dam2= ...dam2 c) 2km2 - 99hm2= ...hm2 d) 75dm2 x 3 = ...dm2 e) 150ha : 6 = ...ha Cách giải: a) 128cm2+ 64cm2 = 192cm2 b) 246dam2 - 188dam2= 58dam2 c) 2km2- 99hm2= 200hm2 - 99hm2 = 101hm2. Vậy 2km2 - 99hm2 = 101hm2 d) Ta có 75 x3 = 225 nên 75dm2 x 3 = 225dm2 e) Ta có 150 : 6 = 25 nên 150 ha : 6 = 25ha Các bài viết không thể bỏ lỡ Giỏi Tiếng Anh Trước Tuổi Lên 10 Cùng App Monkey Stories Đề ca mét vuông héc tô mét vuông: Khái niệm, bài tập & cách giải Đơn vị đo độ dài là gì? Tìm hiểu cách đo và bảng đơn vị đo độ dài Bài tập mi li mét vuông bảng đơn vị đo diện tích để học sinh luyện tậpSau khi đã nắm rõ được phần lý thuyết, sau đây sẽ là phần bài tập để các em có thể luyện tập và thực hành: Bài 1: a) Đọc các số đo diện tích : 29mm2; 305mm2; 1200mm2. b) Viết các số đo diện tích : Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông. Năm trăm bốn mươi ba mi li mét vuông Bảy nghìn chín trăm hai mươi bảy mi li mét vuông Sáu trăm bốn mươi chín mi li mét vuông Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 5cm2 = … mm2 1m2 = … cm2 12km2 = … hm2 5m2 = … cm2 1hm2 = … m2 12m2 9dm2 = … dm2 7hm2 = … m2 37dam2 24m2 = … m2 b) 800mm2 = ... cm2; 3400dm2 = ... m2; 12 000hm2 = ... km2; 90000m2 = ... hm2; 150cm2 = ... dm2... cm2; 2010m2 = ... dam2... m2 Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm : a) 1mm2 =... cm2 b) 1dm2 =... m2 8mm2 = ... cm2 7dm2 = ... m2 29mm2 = ... cm2 34dm2 = ... m2 Bài 4: Mảnh vườn thứ nhất có diện tích là 720m2, diện tích mảnh vườn thứ hai bằng 3/4 diện tích mảnh vườn thứ nhất. Tính diện tích cả hai mảnh vườn đó. Bài 5: Điền dấu thích hợp (< , > , =) vào chỗ chấm: a) 45mm2...32mm2 b) 341mm2...42cm2 c) 324mm2...23m2 d) 242m2 ... 3411mm2 Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 132 mm2 + 31mm2= ...mm2 b) 211 mm2 - 44 mm2= ...mm2 c) 32cm2 - 120 mm2= ...mm2 d) 24 m2 x 3 = ...mm2 e) 15 dam2 : 5 = ...mm2 Bài 7: a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mi li mét vuông: 6m2 35mm2; 8m2 27mm2; 16m2 9mm2; 26mm2. b) Viết các số sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông: 4mm2 65dm2; 95mm2; 102mm2 8dm2. Bài 8: Điền dấu > , < hoặc = vào chỗ trống: a) 2mm2 7cm2 ... 207mm2 3m2 48 mm2 ... 4m2 b) 300mm2 ... 2cm2 89mm2 61 cm2 ... 610mm2 Bài 9: Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 150 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mi li mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể? Bài 10: Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 45cm và chiều rộng bằng 300mm là bao nhiêu mi li mét vuông? Bí quyết giúp bé chinh phục toán mi li mét vuông hiệu quảVới các dạng bài tập về mm2 cũng không quá phức tạp, nhưng sẽ là nền tảng để hỗ trợ các em học các kiến thức nâng cao và ứng dụng thực tiễn tốt hơn. Vậy nên, để hỗ trợ bé học tốt phần này, dưới đây là một số bí quyết hữu hiệu:
Kết luậnVới những thông tin chia sẻ trên đây về kiến thức mi li mét vuông bảng đơn vị đo diện tích. Hy vọng quý phụ huynh hoàn toàn có thể nắm rõ phần kiến thức này để hỗ trợ bé học tập, tiếp thu và củng cố năng lực để chinh phục bài tập đạt kết quả tốt nhất. |