1 thìa cà phê bao nhiêu ml?
Chắc hẳn khi xem show về ẩm thực hay đọc sách nấu ăn thì cụm từ 1 muỗng cà phê không còn xa lạ với mọi người. Vậy 1 muỗng cà phê bao nhiêu gam? Bảng quy đổi từng loại nguyên liệu như thế nào? NuChinh sẽ bật mí cho các bạn ngay sau đây. Show
Nội dung chính Giới thiệu đơn vị đo trong nấu ăn, pha chế, làm bánh
Lưu ý: 1 cup = 16 Tablespoon = 20 Dessert spoon = 48 Teaspoon = 240ml Một số đơn vị đo quốc tế dùng trong nấu ăn, pha chế, làm bánh:
1 muỗng cà phê bao nhiêu gam? Bằng bao nhiêu ml?Thông dụng tại Việt Nam thường gọi là muỗng cà phê và muỗng canh tuy nhiên 2 loại này có nhiều kích thước khác nhau. Do vậy người ta định danh như sau: muỗng cà phê – Teaspoon, muỗng canh – Tablespoon, cup – cốc.
Cùng điểm qua 1 vài ví dụ thực tế sau đây nhé: 1 muỗng cà phê hạt chia là bao nhiêu gam 1 tsp hạt chia = 30-40gr 1 muỗng cà phê muối là bao nhiêu gam 1 tsp muối = 5gr 1 muỗng cà phê yến mạch là bao nhiêu gam 1tsp yến mạch = 5gr Cách quy đổi một số đơn vị đo lường trong nấu ăn và làm bánhCách đổi đơn vị đo lường cup ra mlCupMuỗng canhMuỗng cà phêML116482403/412361802/311321601/28241201/3516801/441260Cách đổi đơn vị đo lường ounces (oz) ra gramOzGram1282563.510041125140616871988225925010280361000Cách đổi đơn vị đo lường pound (lb) ra gramLbGram1/41121/22253/434014541.255601.567529072.25131.354.52Cách đổi đơn vị đo lường theo gram và ml khác
Cách đổi đơn vị đo lường độ Farenheit (độ F) sang độ Celcius (độ C)Độ FĐộ C500260475245450235425220400205375190350180325160300150275135250120225107200931506510038Bảng quy đổi một số nguyên liệu thông dụngBột, đường, kem tươi và mật ong là những nguyên liệu không thể thiếu trong căn bếp đặc biệt với những người đam mê nướng bánh. Bảng quy đổi đơn bị các loại bộtBột mì (Flour) CupGram11403/41052/3951/2701/3501/435Bột ngô (Cornstarch) CupGram11253/4952/3851/2651/3401/430
Bột nở (Baking powder) TeaspoonsGram2+1/210281+3/471+1/261+1/45143/431/221/41Bảng quy đổi các loại đườngĐường cát (granulated sugar)Heap of Sugar on vintage wooden backgroundCupGrams12003/41502/31351/21001/3701/450
Đường bột (powdered sugar)CupGram11603/41202/31051/2801/3551/440
Bảng quy đổi sữa tươi và kem tươiSữa (milk)
Kem tươi đặc (heavy cream)CupGram12353/41752/31551/21151/3801/460
Bảng quy đổi bơ. sữa chua, mật ongBơ (Butter)
Sữa chua ( Yogurt)
Mật ong (Honey)
Xem thêm:
Tuy rằng tiêu đề bài viết “1 muỗng cà phê bao nhiêu gam” những NuChinh đã tổng hợp lại hầu hết quy đổi đơn vị đo lường thông dụng đến các bạn. Mong rằng qua bài viết sẽ giúp ích phần nào các bạn trở thành Masterchef trong tương lai. Like và Share nếu thấy hữu ích nhé. |