1 Mpa bằng bao nhiêu N mm2?

Bạn có nhìn thấy từ MPa xuất hiện ở đâu đấy và có thắc mắc MPa là gì không? MPa là viết tắt của từ gì? Liệu nó có ý nghĩa như thế nào trong thực tế cuộc sống? Bài viết dưới đây sẽ giải đáp cho bạn những câu hỏi xung quanh về Mpa. Mpa là gì? Mpa bằng bao nhiêu Pa. Vì thế đừng bỏ qua những thông tin vô cùng hữu ích trong bài viết này nhé.

1. MPa là gì? Đơn vị MPa là gì?

1.1 MPa là gì?

Trong thực tế thì MPa được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau. Bởi MPa là viết tắt của một từ tiếng Anh. Tùy vào ngữ cảnh và lĩnh vực thì nó lại mang một ý nghĩa khác. Vậy MPa là gì? Thông thường thì MPa được dùng trong đơn vị đo áp suất. Trong tiếng Anh từ này được viết tắt là Mega Pascal và đọc là mega Pascan.

1 Mpa bằng bao nhiêu N mm2?
MPa là gì? 1MPa bằng bao nhiêu Pa?

Đơn vị này chắc hẳn không có gì xa lạ đối với những người học chuyên ngành kỹ thuật. Nó được sử dụng nhiều trong ngành khí động học. Tuy nhiên đơn vị MPa lại không được sử dụng ở Mỹ và các quốc gia ở châu Âu. Ở Mỹ, họ thường dùng đơn vị Kpsi, Psi hay châu Âu họ sẽ sử dụng đơn vị Bar, kg/cm2. Nhưng ở châu Á, đơn vị đo áp suất MPa lại được sử dụng rất phổ biến bắt nguồn từ Nhật, Hàn Quốc rồi đến Trung Quốc. 

Tóm lại MPa được hiểu đơn giản là đại lượng để đo lường mức áp suất hay áp lực và được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực công nghiệp.

1.2 Đơn vị MPa là gì?

Trước khi đi giải thích đơn vị đo áp suất MPa là gì thì chúng ta sẽ đi tìm hiểu khái niệm của áp suất. Áp suất là là độ lớn của áp lực bị chèn ép trên một diện tích nhất định. Hoặc có thể hiểu là áp suất được sinh ra khi có một lực tác động theo chiều vuông góc lên bề mặt và có đơn vị là N/m2 hay Pa.

Đơn vị trên được lấy theo tên của một nhà toán học và vật lý nổi tiếng người Pháp có tên là Blaise Pascal. 1Mpa bằng bao nhiêu Pa? Đơn vị MPa lớn hơn rất nhiều so với Pa. Nó được quy đổi như sau: 

1 MPa = 1.000.000 Pa

Dựa vào sự quy đổi trên ta có thể kết luận rằng MPa là đơn vị của Pascal nhưng giá trị của nó lại lớn hơn rất nhiều và được dùng để đo áp suất.

2. Đơn vị đo áp suất MPa có ý nghĩa như thế nào?

Đơn vị đo áp suất MPa mang lại rất nhiều sự tiện ích trong công việc liên quan đến tính toán. Nhờ có nó mà có thể giúp việc tính toán được dễ dàng hơn, giảm bớt được những con số “khổng lồ”.

1 Mpa bằng bao nhiêu N mm2?
Đơn vị đo áp suất MPa được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực công nghiệp

Trong ngành xây dựng nói riêng và lĩnh vực công nghiệp nói chung thì MPa được sử dụng cực kỳ phổ biến để đo áp suất chất lỏng và chất khí. Bên cạnh đó, nó còn được sử dụng để đo áp suất chân không của các máy hút chân không.

3. Cách chuyển đổi MPa sang đơn vị áp suất khác

3.1 Mối quan hệ của MPa với các đơn vị áp suất khác

Qua 2 phần trên chúng ta đã nắm được cơ bản MPa là gì rồi thì đến dưới đây chúng ta sẽ đi tìm hiểu rõ hơn về đơn vị đo áp suất này nhé. Nếu bạn là dân kỹ thuật thì hẳn sẽ thấy vô cùng quen thuộc với các đơn vị như bar, psi, Pa, kPa rồi. Và vì đơn vị đo áp suất MPa thuộc đơn vị đo lường quốc tế nên  MPa có quan hệ rất mật thiết và chặt chẽ với các đơn vị đo áp suất khác. Chắc hẳn với một người mới tiếp xúc với đơn vị này sẽ thấy khá rối và đặt ra nhiều câu hỏi như:

1 mpa = kg

1 mpa = n/mm2

1 mpa = kn/m2

1 mpa = kn/cm2

1 mpa = kn/mm2

hay là Mpa to bar, Mpa to psi, Mpa in pa,…?

Tất cả những thắc mắc trên sẽ được giải đáp đầy đủ trong bảng quy đổi áp suất theo tiêu chuẩn quốc tế này

Bảng chuyển đổi đơn vị đo áp suất MPa sang các đơn vị đo khác

Từ bảng trên ta thấy: 

1 Mpa = 145.04 psi

1 Mpa = 10 000 mbar

1 Mpa = 10 bar

1 Mpa = 9.87 atm

1 Mpa = 1 0000 00 Pa

1 Mpa = 1000 kPa

1 Mpa = 101971.6 mm cột nước

1 Mpa = 4014.6 inch cột nước

1 Mpa = 7500.6 mmHg (milimet thủy ngân)

1 Mpa = 295.3 in.Hg (inch thủy ngân)

1 Mpa = 10.2 kg/cm2

Và từ đó ta có: 

1 Mpa = 1 000 000 Pa

1 Mpa = 1 000 kPa

1 Mpa = 10 Bar

1 Mpa = 1 000 000 N/m2

1 Mpa = 100 N/cm2

1 Mpa = 1 N/mm2

1 Mpa = 1 000 kN/m2

1 Mpa = 0.1 kN/cm2

1 Mpa = 0.001 kN/mm2

1 Mpa = 101 971.6213 kg/m2

1 Mpa = 10.19716213 kg/cm2

1 Mpa = 0.1017916213 kg/mm2

1 Mpa = 101.9716213 tấn/m2

1 Mpa = 0.01017916213 tấn/cm2

1 Mpa = 0.0001017916213 tấn/mm2

Với bảng trên bạn có thể tra cứu và quy đổi một cách dễ dàng từ MPa sang các đơn vị đo áp suất khác.

Ngoài ra một đơn vị cũng rất hay gặp đó là MPa.s. MPa.s là gì? Đây là đơn vị đo của độ nhớt động lực. 

3.2 Sử dụng bảng quy đổi các đơn vị áp suất

Hướng dẫn sử dụng bảng quy đổi các đơn vị áp suất một cách chi tiết nhất

Bước 1: Đầu tiên bạn cần có bảng quy đổi. Tiếp đến tiến hành chọn đơn vị áp suất cần đổi ở cột dọc bên trái

Bước 2: Tìm đơn vị cần quy đổi tương ứng dòng trên xuống

Bước 3: Cuối cùng bạn sẽ tiến hành gióng giá trị hàng dọc và hàng ngang. Điểm giao của hai giá trị này chính là kết quả bạn cần quy đổi.

Ví dụ: Bạn cần quy đổi 1 MPa sang Kg/cm2. Tại đây bạn sẽ thấy điểm giao nhau là 10,2. Vì thế kết quả bạn có được chính là: 1 MPa = 10,2 Kg/cm2. 

Ngoài cách sử dụng bảng quy đổi để chuyển đổi MPa sang các đơn vị áp suất khác thì chúng ta còn có một số cách tiện dụng hơn rất nhiều. Dưới đây sẽ là một số cách bạn có thể áp dụng:

– Chuyển đổi MPa thông qua Google

Để thực hiện được cách chuyển đổi này chỉ đơn giản bạn cần có một chiếc máy tính hoặc smartphone có kết nối Internet. Cụ thể, bạn làm theo các bước sau:

Bước 1: Truy cập vào trình duyệt Chrome

Bước 2: Gõ tìm kiếm trên Google với cú pháp sau: “mức áp suất” + “MPa” + “to ” + “đơn vị cần chuyển đổi”

Ví dụ cụ thể: nếu bạn muốn chuyển đổi từ 2 MPa sang Pa thì chỉ cần tìm kiếm như sau: 2MPa to Pa. Và đây là kết quả: 

Chuyển đổi MPa sang các đơn vị khác tiện lợi hơn khi sử dụng tìm kiếm trên Google

– Chuyển đổi MPa online thông qua ứng dụng chuyển đổi trên điện thoại

Phương pháp chuyển đổi này rất hữu dụng và tiện lợi khi bạn thường xuyên phải sử dụng đến các đơn vị đo áp suất. Bạn chỉ cần sở hữu 1 chiếc smartphone và cài vào phần mềm chuyển đổi. Hiện có nhiều phần mềm chuyển đổi trên ứng dụng điện thoại có thể sử dụng mà không cần Internet. Ngoài ra bạn còn có thể chuyển đổi giữa nhiều đại lượng khác nhau chứ không riêng gì đơn vị đo áp suất. Đây có thể được đánh giá là cách chuyển đổi tiện lợi và dễ dùng nhất ở thời điểm hiện tại.

Xem thêm: Tiết diện là gì? Công thức và đơn vị đo chính xác nhất

4. Ứng dụng của đơn vị đo áp suất MPa

MPa là đơn vị đo áp suất cho nên ứng dụng của MPa là đo lường những thể chất ở dạng lỏng và khí. Tại các nhà máy, xí nghiệp, các khu công nghiệp, MPa được sử dụng để đo chất thải, chất khí được thải ra. Ngoài ra nó được ứng dụng rất phổ biến trong các công nghiệp như: xây dựng dân dụng, nhà máy xử lí nước, trạm bơm, máy nén khí,…

Trong cuộc sống thường ngày, đơn vị đo áp suất này có thể dễ dàng được nhận thấy ở máy đo áp suất, đồng hồ đo áp suất, cảm biến áp suất có mặt hiển thị,…..hoặc là các tài liệu kỹ thuật liên quan đến áp suất.

Như vậy với bài viết trên đã cung cấp được cho bạn những thông tin cần thiết về đơn vị đo áp suất MPa. Bài viết cũng đã lý giải cho bạn thắc mắc MPa là gì và các thông tin liên quan đến đơn vị này. Hy vọng thông tin trên bài viết sẽ giúp ích cho bạn.

1kn bằng bao nhiêu N mm2?

1 kN/mm² dài bao nhiêu N/mm²? 1 kN/mm² = 1 000 N/mm² - Máy tính có thể sử dụng để quy đổi kN/mm² sang N/mm², và các đơn vị khác.

1 Mpa bằng bao nhiêu kN mm2?

1 Mêgapascal [MPa] = 0,001 kN/mm² - Máy tính có thể sử dụng để quy đổi Mêgapascal sang kN/mm², và các đơn vị khác.

1 Mpa bằng bao nhiêu?

1 Mpa = 1000000 Pa. 1 Mpa = 1000 Kpa. 1 Mpa = 101971.6 mmH20.

1 Mpa bằng bao nhiêu tấn?

Đổi sang đơn vị Tấn/m2, 1 Mpa = 100 tấn/m2.