1 khối đá mi bằng bao nhiêu tiền?

Đá là một loại vật liệu thường xuyên được sử dụng cho những công trình xây dựng. Vậy đá xây dựng 1×2 là gì? Đặc điểm và công dụng của loại đá này là như thế nào? Giá 1 khối đá 1×2 là bao nhiêu? Chúng ta cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé!

Đá 1×2 là gì?

Đá 1×2 là loại đá có kích cỡ 10 x 28 mm  hoặc nhiều loại kích cỡ khác như: 10 x 25 mm còn gọi là đá 1×2 bê tông,…

Tìm hiểu chung về đá xây dựng 1×2

1/ Tiêu chuẩn đá 1×2

Theo như bảng 4 TCVN thì đá 1×2 có thể tương ứng với các cỡ sàng từ 5 – 20 [TCVN 7570 – 2006].

Tiêu chuẩn của đá 1×2 nằm trong tiêu chuẩn quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với cốt liệu nhỏ [cát tự nhiên] và cốt liệu lớn [đá, sỏi] do nhà nước quy định. Có cấu trúc đặc chắc dùng để chế tạo bê tông và vữa xi măng thông thường.

Đá làm cốt liệu lớn cho bê tông phải có cường độ thử trên mẫu đá nguyên khai, nguyên mác thông qua các giá trị như sau:

– Độ nén dập trong xi lanh lớn hơn 2 lần cấp cường độ chịu nén của bê tông khi sử dụng đá gốc phun xuất, biến chất.

– Lớn hơn gấp 1,5 lần cấp cường độ chịu nén của bê tông khi sử dụng đá gốc trầm tích.

2/ Ứng dụng

Qua quá trình sàng lọc đá 1×2 được sản xuất với kích thước khá đều nhau. Với vẻ ngoài khá sàn sùi giúp tăng khả năng bám dính với hồ và xi măng. Khả năng chống thấm cao, so với đá 2×4 thì có khả năng chống thấm tốt hơn.

Ứng dụng của đá 1×2 trong xây dựng

Đá 1×2 được ứng dụng vào những mục đích như sau:

– Là loại đá bê tông được chuyên dùng để đổ bê tông tươi hoặc bê tông nhựa nóng. Phục vụ cho các công trình xây dựng như căn hộ, cầu cống, đường quốc lộ, đường băng sân bay,…

– Làm nguyên liệu chính trong các nguyên liệu đổ bê tông, giữ vai trò đảm bảo chất lượng của bê tông.

– Có bề mặt tiếp xúc rộng đá 1×2 chiếm khoảng 85 – 90% thể tích khô của bê tông và làm giảm lực tác động từ bê ngoài lên bê tông.

3/ 1m3 đá 1×2 bằng bao nhiêu kg

Để có thể biết chính xác 1m3 đá 1×2 bằng bao nhiêu kg. Thì điều trước tiên là bạn cần phải biết trọng lượng riêng của đá là bao nhiêu? Và nó sẽ được giải đáp ngay phía dưới đây.

Hiện nay đá xây dựng rất đa dạng về mẫu mã, chủng loại và kích cỡ. Và mỗi loại đá sẽ có tương ứng một trọng lượng riêng khác nhau. Sau đây là bảng trọng lượng riêng của các loại đá xây dựng hiện nay:

Loại ĐáTrọng lượngĐơn vịĐá đặc nguyên khai2,75Tấn/m3Đá dăm từ 0,5 đến 2 cm1,60Tấn/m3Đá dăm từ 3 đến 8 cm1,55Tấn/m3Đá hộc 15 cm1,5Tấn/m3Đá ba1,52Tấn/m3Gạch vụn1,35Tấn/m3

Đá 1×2 có kích thước từ 10mm – 28mm. Theo như bảng trọng lượng riêng phía trên thì 1m3 đá 1×2 sẽ có trọng lượng khoảng 1,660 kg.

1m3 đá 1×2 bằng bao nhiêu kg

4/ Định mức bê tông đá 1×2

Dưới đây sẽ là bảng định mức bê tông đá 1×2 quy chuẩn cho bạn tham khảo:

NGUYÊN LIỆUBÊ TÔNG ĐÁ MÁC  150BÊ TÔNG ĐÁ MÁC 200BÊ TÔNG ĐÁ MÁC 250Xi măng [kg]288.02350,5415,12Cát vàng [m3]0,50,480,45Đá 1×2 [m3]0,910,90,89Nước [lít]185185185

Các loại đá 1×2

Hiện nay đá 1×2 được phân chia làm 3 loại khác nhau đó là đá 1×2 xanh, đá 1×2 xám và đá 1×2 đen.

Đá 1×2 xanh

Đá 1×2 xanh có cường độ chịu nén tốt

Đá 1×2 xang có kích cỡ hạt 10 x 28mm hoặc 10 x 25mm. Loại đá 1×2 xanh dùng cho bê tông sẽ có kích cỡ là 10 x 22mm hoặc 10 x 16mm,…

Đây là loại đá có màu xanh đặc trưng, nó có cường độ chịu nén tốt nhất trong ba loại đá. Nếu như lấy hai viên đá xanh gõ vào nhau sẽ phát ra tiếng rất trong và không bị vỡ đá. Đây cũng là loại đá có giá cao nhất. Nên theo nhu cầu mà có thể lựa chọn loại đá phù hợp.

Đá 1×2 xám

Đây được xem là đá loại 2, chúng có màu xám đặc trưng hạt đều và không lẫn tạp chất. Loại đá này thường được dùng để đổ bê tông tươi, bê tông nhựa nóng cho những công trình lớn như đường cao tốc, đường quốc lộ, sân bay,…

Đá 1×2 đen

Đá 1×2 đen có màu nâu đen đặc trưng. Đây là loại đá có giá thành rẻ nhất trong 3 loại. Và cường độ chịu nén cũng sẽ thấp hơn so với 2 loại kia. Nhưng do có giá thành rẻ nên đây là loại đá được sử dụng rộng rãi nhất trong 3 loại đá 1×2.

Bảng báo giá 1 khối đá 1×2

Sau đây chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá đá 1×2 và các loại đá xây dựng khác. Đây là bảng báo giá được cập nhật mới nhất hiện nay:

STTTÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNGGIÁ CÓ VATGHI CHÚ1Cát san lấp  [Báo giá từng khu vực]140.000/1m3Tỉ lệ tạp dưới 20%2Cát xây tô hạt mịn230.000/1m3 3Cát xây tô hạt to270.000/1m3 5Cát bê tông vàng340.000/1m3 6Đá 1×2 [Đen]270.000/1m3 7Đá 1×2 [Xanh]350.000/1m3 8Đá Mi Sàng210.000/1m3 9Đá Mi bụi200.000/1m3 10Đá 0x4 [ Xám]230.000/1m3 11Đá 0x4 [  Đen]200.000/1m3 12Đá 4×6290.000/1m3 13Xà bần + Đất600.000/xe ko VAT 

Lưu ý: 

  • Đơn giá trên đã bao gồm VAT [10%] – bao chi phí vận chuyển tận chân công trình.
  • Thời điểm này do bãi tăng giá nên báo giá cũng thay đổi.
  • Nếu giá vật tư vlxd lên, xuống tùy theo biến động thì công ty sẽ báo cho quý khách hàng biết để cân đối tài chính tiếp tục cấp hoặc hủy Hợp đồng.
  • Phương thức thanh toán, thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản sau khi nhận hàng
  • Ngoài ra chúng tôi cung cấp thép xây dựng – thép hộp – tôn – xà gồ – lưới b40….giá tốt nhất

Kinh nghiệm chọn mua đá 1×2 chuẩn 

Để mua được sản phẩm đá 1 × 2 đúng giá và chất lượng trên thị trường TPHCM, bạn nên tham khảo những kinh nghiệm sau:

+ Cần nắm được cách nhận biết đá quý chất lượng, chuẩn

+ Chọn đá phẳng, ít tạp chất. Đá sạch, ít tạp chất, không lẫn lá cây giúp tiết kiệm công sức, thời gian và tiền bạc.

+ Hiện nay trên thị trường có hai loại đá là đá xanh và đá đen. Đá xanh thường có cường độ nén cao hơn đá đen. Trong công trình dân dụng, đá 1×2 thường được dùng để đổ bê tông và đá 4×6 để đắp nền.

+ Tìm giá chung trên thị trường từ nhiều đơn vị [ít nhất 3 công ty]

+ Thu mua từ công ty vật liệu xây dựng uy tín lâu năm và trực tiếp sản xuất cung cấp cho khách hàng. Cần có hợp đồng rõ ràng về chất lượng sản phẩm, số lượng và thời gian giao hàng

Chủ Đề